1 / 28

XỬ LÝ ẢNH SỐ

XỬ LÝ ẢNH SỐ. Là một môn khoa học còn mới mẻ , bao gồm các vấn đề cơ bản : Hệ Thống xử lý ảnh Các vấn đề cơ bản trong xử lý ảnh. Hệ Thống X ử L ý Ảnh. Thu Nhận Ảnh Phân Tích Ảnh Xử Lý Ảnh Lưu Trữ Ảnh. Thu Nhận Ảnh. Thu Nhận qua Camera dưới dạng các tín hiệu tương tự hoặc số hóa .

Télécharger la présentation

XỬ LÝ ẢNH SỐ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. XỬ LÝ ẢNH SỐ • Làmộtmônkhoahọccònmớimẻ, baogồmcácvấnđềcơbản: • HệThốngxửlýảnh • Cácvấnđềcơbảntrongxửlýảnh

  2. HệThốngXửLýẢnh • Thu NhậnẢnh • PhânTíchẢnh • XửLýẢnh • LưuTrữẢnh

  3. Thu NhậnẢnh • Thu Nhận qua Camera dướidạngcáctínhiệutươngtựhoặcsốhóa. • Thu nhậntừvệtính qua các sensor, ảnh, trangđược scan • Gồmcácbước: • Sốhóa (digitalizer) • Lấymẫu • Sốhóabằnglượnghóa

  4. Thu NhậnẢnh • Biểudiễnmàu, gồm 3 thuộctínhchủyếutrongcảmnhậnmàu: • Độchói (Brightness) • Sắctháimàu (Hue) • Độbãohòa (Saturation)

  5. Thu NhậnẢnh • Tổnghợpmàuvàsánhmàu: theolýthuyết 3 màucủa Thomas cácmàuđượctổnghợptừ 3 màucơbản: đỏ, lục, lơ. • Cóthểtổnghợpmàubằng : • Màu X = x1đỏ + x2xanh + x3lơ x1 , x2 , x3làcáchệsốtổnghợp

  6. Thu NhậnẢnh • Cácphươngphápbiểudiễnảnh: • Mãloạtdài • Mãxích • Mãtứphân

  7. Thu NhậnẢnh • Cácđịnhdạngảnhcơbảntrongxửlíảnh • Ảnh IMG • Ảnh PCX • Ảnh TIFF • Ảnh GIF

  8. Ảnh IMG • Làảnhđentrắng. • Header gồm 16 bytes: • 6 bytes đầuđánhdấuđịnhdạng IMG: 0x0001 0x0008 0x0001 • 2 bytes tiếptheochứađộdàimẫu tin • 4 bytes môtảkíchcỡ pixel • 2 bytes số pixel trênmộtdòngảnh • 2 bytes sốdòngảnhtrongảnh

  9. Ảnh IMG • Ảnhđượcnénthànhtừngdòng, mỗidònggồmcácgói, cácdònggiốngnhaucũngđượcnénthànhmộtgói, gồm 4 loạigói: • Góicácdònggiốngnhau • Góicácdãygiốngnhau • Dãycác pixel khônggiốngnhau, khônglặplạivàkhôngnénđược • Dãycác pixel giốngnhau

  10. Ảnh PCX • Sửdụngphươngphápmãloạtdài RLE (Run Length Encoded). • File PCX gồm 3 phần: header, image data, bảngmàumởrộng

  11. Ảnh PCX • Header: gồm 128 bytes • 1 byte: kiểuđịnhdạng • 1 byte: Version sửdụngnénảnh • 1 byte: phươngphápmãhóa • 1 byte: số bit chomộtđiểmảnh plane • 1 word: tọađộgóctráitrên • 1 word: tọađộgócphảidưới • 1 word: kíchthướcbềrộngvàbềcaoảnh • 1 word: sốđiểmảnh • 1 word: độphângiảimànhình • 48 bytes: chia 16 nhómmỗinhómchưathông tin thanhghimàu • 1 byte: giátrịluônlà 0 • 1 byte: số bit plane ảnhsửdụng • 1 byte: số bytes chomộtdòngquétảnh • 1 word: kiểubảngmàu • 58 byte: khôngdùng

  12. Ảnh TIFF • Gồm 3 phầnchính: Header (IFH), IFD, DE (bảngmàumởrộng) • IFH (Image File Header): • 1 word: kiểutạotệptrênmáytính PC hay Macintosh. ( 4D4DH – Macintosh, 4949H – PC) • 1 word: version (giátrịlà 42) • 2 word: giátrị Offset theo byte từđầu file đến IFD

  13. Ảnh TIFF • IFD (Image File Directory): cóthểcó 1 hay nhiều IFD cùngtồntạitrong file • 2 bytes: chứacác DE (Directory Entry). • 12 bytes: các DE xếpliêntiếp • 4 bytes: Offset tới IFD tiếptheo

  14. Ảnh TIFF • DE – Directory Entry (bảngmàumởrộng) : gồm 12 byte, chialàm 4 phần: • 2 byte: dấuhiệumà file đượcxâydựng • 2 byte: kiểudữliệuthamsốảnh • BYTE (1 byte) • ASCII (1 byte) • SHORT (2 byte) • LONG (4 byte) • RATIONAL (8 byte) • 4 byte: sốlượng index củakiểudữliệu • 4 byte: ogffsettớiđiểmbắtđầudữliệuliênquantới DE

  15. Ảnh GIF • Sửdụngthuậttoánnén LZW (Lempel-Ziv-Welch) dựavàosựlặplạicủanhómđiểm, tăngưuthếkhisốmàutănglên so vớicáckiểuảnhkhác. • Địnhdạng: • GIF Note • GIF Header • Global Palette • Header Image • Palette of Image 1 • Data of Image 1 • ‘,’ kýtựliênkết • ……………………. • ‘;’ GIF terminator

  16. Ảnh GIF • GIF note: cógiátrị GIF87a, 3 kítựđầu: kiểuđịnhdạng, 3 kítựsau: version • GIF Header: môtảthôngsốtoànbộảnh • Độrộnghìnhrasiertheo pixel 2 byte • Độcaohìnhrasiertheo pixel 2 byte • Cácthông tin vềbảnđồmàu, hìnhhiểnthị,… • Thông tin màunèn 1 byte • Phầnchưadùng 1 byte

  17. Ảnh GIF • Global Palette:

  18. Ảnh GIF • Header of Image:

  19. Ảnh GIF • Palette of Image 1 • Data of Image 1: chuỗicácgiátrịcóthứtựcủacác pixel màutạonênảnh • GIF terminator: cungcấptínhđồngbộchođầucuốicủaảnh GIF

  20. Tíchchập • Kháiniệmbấtbiếntrượt: mộthệthốnggọilàbấtbiếntrượtnếudịchchuyểnđầuvàothìcũngtạonênmộtdịchchuyểntươngứngcủađầura. • Tíchchậpcótínhchấtliênquanđếnbiếnđổi Fourier: biếnđổi Fourier củamộttíchchậpbằngtíchđơngiảncácbiếnđổi Fourier củacáctínhiệuđó. • F[H(x,y) X I(x,y)] = F[H(x,y)] . F[I(x,y)] • Trongkỹthuậtngườitagọi H lànhânchập, nhâncuộn hay mặtnạ

  21. Tíchchập • Hàmtínhnhânchậpvớithuậttoándùngtrongmoitrườnghợpcầntínhtíchchập, viếtbằng C: void Nhanchap(){ int sum=0; intLc=(w+1)/2; intcol; int row; for(inti=1;i<=N;i++) for(int j=1;j<=N;j++){ sum=0; for(int k=1;k<=w;k++) for(int l=1;l<=w;l++){ col=i-k+Lc; row=j-l+Lc; if(col!=0 && col<=N) if(row!=0 && row<=N) sum+=imageIn[col][row]*H[k][l]; } imageOut[i][j]=sum; } }

  22. XửLývàNâng Cao ChấtLượngẢnh • Cáckỹthuậttăngcườngảnh • Khôiphụcảnh

  23. Cáckỹthuậttăngcườngảnh • Điềukhiểnmứcxám • Giãnđộtươngphả • Giảmnhiễu • Làmtrơnảnh • Nộisuy • Phóngđâij • Nổibiên • ……………………

  24. Lọc • Làmtrơnnhiễubằnglọctuyếntính, lọctrungbìnhvàlọcdảithôngthấp. • Tùyloạinhiễumàtaápdụngbộlọcthíchhợp • Lọctrungbìnhcótrọngsốchínhlàthựchiệnchậpảnhđầuvàovớinhânchập H: 1 1 1 H = ⅟9 1 1 1 1 1 1

  25. Lọc • Lọcthôngthấp: 1 b 1 H = 1/(b + 2)2 b b2 b 1 b 1 Lọcđồnghình (Homomorphic filter): …………………………………………..

  26. Ứngdụngcơbảnmộtsốhàm Javatrongviệcxửlíảnh • Sửdụng class BufferedImagetrong java, class cungcấpviệcquảnlíảnhtrongbộnhớ, cácphươngthứclưutrữ, xửlí, vànhận pixel. • MộtbufferedImagecómộtColorModelvàmột Raster dữliệuảnh. • ColorModelbiểuthịmàubiểudiễncủacác pixel • Raster thựcthicácchứcnăng: • Thểhiệnảnh • Bảotrìảnhtrongbộnhớ • Hỗtrợtạonhiềuảnh con từmộtbộđệmdữliệuảnhđơn • Cungcấpcácphươngthứctruycậpcác pixel ảnh

  27. Đọcảnh • Để load mộtảnhtừ file ảnhtasửdụng code: BufferedImageimg = null; try { img = ImageIO.read(new File(“imageSource")); } catch (IOException e) { } imageSourcelàđườngdẫnđến file ảnhcầnđọc Khiđó class BufferedImagesẽnhậnđịnhdạngảnhnhờphầnmởrộnghoặccácthôngsốđặctrưngcủaảnhvàtiếnhànhgiảinéntheođịnhdạngảnh.

  28. Xửlíảnhcơbản • Sửdụngcác option củaBufferedImage class: • LookupOp: • ConvolveOp: sửdụng convolution kernel làmkhônggiantínhtoán output pixel bằngcáchnhân input pixel với kernel, kernel làcác ma trận. • RescalesOp: thựchiệnthayđổitỉlệtrêntừng pixel ảnhnguồnbằngcáchnhân pixel vớigiátrịmẫubởimộtnhântốtỉlệrồicộngvới offset. • …………………………….

More Related