1 / 143

ÔN TẬP CUỐI KỲ

ÔN TẬP CUỐI KỲ. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ VẬN HÀNH. 1.Vai trò của sản xuất và điều hành là?. a.Biến đổi từ đầu vào thành đầu ra b.Tạo ra giá trị c.Trung tâm của các hoạt động kỹ thuật d.Tất cả các câu trên. d. 2.Quá trình biến đổi có thể là về mặt:. a.Vật chất b.Tâm lý c.Thông tin

aizza
Télécharger la présentation

ÔN TẬP CUỐI KỲ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ÔN TẬP CUỐI KỲ

  2. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ VẬN HÀNH

  3. 1.Vai trò của sản xuất và điều hành là? a.Biến đổi từ đầu vào thành đầu ra b.Tạo ra giá trị c.Trung tâm của các hoạt động kỹ thuật d.Tất cả các câu trên

  4. d

  5. 2.Quá trình biến đổi có thể là về mặt: a.Vật chất b.Tâm lý c.Thông tin d.Tất cả các câu trên

  6. d

  7. 3.Năng suất được định nghĩa là: a.Tỷ lệ đầu vào trên đầu ra b.Tỷ lệ đầu ra trên đầu vào c.Đầu ra trừ đầu vào d.Xuất khẩu trừ nhập khẩu

  8. b

  9. 4.Điều nào sau đây của một công ty làm cho nó tốt hơn bất kỳ một công ty nào khác: a.Nhiệm vụ chính b.Năng lực chủ đạo c.Chất lượng đơn hàng d.Chiến lược định vị

  10. b

  11. 5.Điều nàosauđâylàđặcđiểmcủamộtsảnphẩm hay dịchvụtạonênsựthànhcôngcủasảnphẩm hay dịchvụđótrênthịtrường a.Chất lượng đơn hàng b.Thành công của đơn hàng c.Năng lực khác biệt d.Tầm nhìn

  12. c

  13. 6.Một chiến lược định vị hiệu quả cần xem xét đến a.Các điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức b.Nhu cầu của thị trường c.Vị trí của đối thủ cạnh tranh d.Tất cả các câu trên

  14. d

  15. 7.Quá trình khác với sản phẩm hay công nghệ ở chỗ a.Xuyên suốt nhiều phòng ban và các tuyến chức năng b.Bao gồm kế toán, mua hàng, sản xuất và bán hàng c.Cung cấp các lợi thế trong ngắn hạn mà các lợi thế này có thể bị bắt chước bởi các công ty khác d.Tất cả các câu trên

  16. d

  17. 8.Tính kinh tế nhờ quy mô xảy ra khi a.Sản xuất với số lượng hàng hóa lớn khiến cho chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm giảm đi. b.Sản xuất nhiều loại hàng hóa khiến cho chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm tăng c.Sản xuất với một số lượng hàng hóa lớn khiến cho chi phí sản xuất giảm. d.a,b,c đều sai

  18. a

  19. 9.Các hoạt động quản lý điều hành bao gồm các hoạt động sau, ngoại trừ: a.Tổ chức bố trí công việc b.Kiểm soát chất lượng c.Thiết lập nhu cầu d.Quản lý tồn kho

  20. c

  21. 10.Mục tiêu của quản lý điều hành nhằm a.Giảm chi phí b.Tăng doanh thu c.Chiếm giữ thị phần d.Tất cả các câu trên đều đúng

  22. d

  23. THIẾT KẾ QUY TRÌNH VÀ CÔNG NGHỆ

  24. 1.Các đặcđiểmquantrọngnhấtcủasảnphẩmliênquanđếnviệclựachọnquytrìnhlàmứcđộ a.Sinh lợi và ổn định b.Chuẩn hóa và số lượng c.Sử dụng nguyên vật liệu và năng lượng d.Chất lượng và tốc độ

  25. a

  26. 2.Một xí nghiệp thường quyết định tự sản xuất chi tiết hay sản phẩm khi a.Mức năng lực sản xuất không quan trọng b.Nhu cầu không chắc chắn c.Xí nghiệp điều hành với công suất nhỏ hơn công suất thiết kế. d.Khi nhu cầu biến đổi tự nhiên

  27. c

  28. 3.Có 4 loại hình sản xuất là: a.Dự án, theo lô, quy trình, gián đoạn b.Dự án, theo lô, đơn chiếc, lắp ráp c.Dự án, theo lô, khối lớn,liên tục d.Dự án, quy trình, gián đoạn, liên tục

  29. c

  30. 4.Loại quy trình nào sau đây phù hợp cho việc xây dựng một xí nghiệp a.Dự án b.Liên tục c.Theo lô d.Khối lớn

  31. a

  32. 5.Sản xuất khối lớn thường ứng dụng cho những sản phẩm a.Có sản lượng cao b.Có nhu cầu ổn định c.Đáp ứng cho thị trường lớn d.Tất cả các câu trên đều đúng

  33. d

  34. 6.Đặc tính nào sau đây không phù hợp với sản xuất theo lô a.Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng b.Sản lượng thấp. c.Ổn định và có nhu cầu dự báo trước d.Thiết bị đa năng

  35. c

  36. Số liệu dùng cho câu 7 và 8 Một xí nghiệp may hàng gia công đang chuẩn bị ký kết hợp đồng với đối tác Nhật. Phía Nhật yêu cầu phải may theo công nghệ Nhật và họ đưa ra 4 dây chuyền may cho phía công ty chọn. Dữ liệu về đầu tư và chi phí vận hành được cho như sau:

  37. 7.Nếu đối tác Nhật ký hợp đồng may gia công hàng năm là 0.9 triệu sản phẩm, thì quy trình nào sẽ được chọn: a.Quy trình 1 b.Quy trình 2 c.Quy trình 3 d.Quy trình 4

  38. a

  39. 8.Nếu phía đối tác Nhật ký hợp đồng may gia công 2 triệu sản phẩm, thì quy trình nào được chọn a.Quytrình 1 b.Quytrình 2 c.Quytrình 3 d.Quytrình 4

  40. b

  41. BỐ TRÍ MẶT BẰNG

  42. 1.Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến bố trí mặt bằng a.Sản lượng hay sự đa dạng hóa sản phẩm hay dịch vụ được cung cấp b.Mức độ tham gia của khách hàng c.Loại trang thiết bị cần dùng để sản xuất d.Tất cả các câu trên

  43. d

  44. 2.Dạng bố trí mặt bằng nào sau đây không xét đến việc ghép các bộ phận tổ chức lại a.Bốtrítheobộphận b.Hệthốngsảnxuấtlinhhoạt c.Bốtrímặtbằngtheovịtrícốđịnh d.Chuyềnrápphốihợp

  45. c

  46. 3.Loại hình bố trí mặt bằng nào tương thích với hình vẽ sau: a.Bố trí cố định b.Bố trí theo sản phẩm c.Bố trí theo bộ phận d.Bố trí theo quy trình

  47. d

  48. 4.Đặc tính nào tương ứng với bố trí theo quá trình? a.Nhu cầu ổn định b.Công nhân kém lành nghề c.Máy móc chuyên dụng d.Sản lượng thấp

  49. d

  50. 5.Đặc tính nào tương ứng với bố trí theo sản phẩm a.Dòng xếp thứ tự có hiệu quả b.Một loại sản phẩm c.Công nhân có kỹ năng cao d.Thiết bị tự động

More Related