html5-img
1 / 43

Quản trị học Giảng viên: TS Nông Đức Kế

Quản trị học Giảng viên: TS Nông Đức Kế. BẠN MUỐN TRỞ THÀNH NHÀ QUẢN TRỊ GIỎI KHÔNG?. Nếu muốn trở thành nhà quản trị giỏi, bạn cần phải học quản trị học!. Quản trị học là gì? Vì sao cần phải học môn quản trị học?.

Télécharger la présentation

Quản trị học Giảng viên: TS Nông Đức Kế

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Quản trị học Giảng viên: TS Nông Đức Kế

  2. BẠN MUỐN TRỞ THÀNH NHÀ QUẢN TRỊ GIỎI KHÔNG? Nếu muốn trở thành nhà quản trị giỏi, bạn cần phải học quản trị học!

  3. Quản trị học là gì? Vì sao cần phải học môn quản trị học? Trong xã hội, cứ có 2 người tập hợp lại với nhau, đều cần có 1 người làm chỉ huy Tổ chức lại ta dễ đạt được lợi ích mong đợi Tổ chức lại với nhau, con người thống nhất cái đích chung cần đến Tổ chức lại với nhau, ta sẽ làm được những việc một người không thể Tổ chức như 1 mầm cây cần sự chăm bón sẽ phát triển Học quản trị học sẽ giúp ta một ngày trở thành và

  4. Gian khổ, đắng cay mà nhà quản trị quản trị phải hứng chịu? Ta phải làm gì khi tổ chức mới ra đời? Xiềng xích của vốn vay Việc nước hay việc nhà? Áp lực thời gian Gánh nặng nợ nần Hđồng đơn phương bị phá bỏ Đau đầu khi DN bên bờ phá sản Khổ đau khi DN phá sản Gánh nặng công việc Lợi nhuận ở trên trời? Có ký theo sự chỉ đạo của sếp? Cơ hội thăng tiến? Lách luật hay không? Đau đầu về tiến độ Cô đơn sau công việc Lạc lối giữa sa mạc “kế hoạch” Áp lực tăng trưởng

  5. Những áp lực trong công việc, trong quan hệ xã hội mà nhà quản trị phải đối mặt? Chèo chống công việc ra sao? Nguy cơ bị đối thủ nốc ao Việc này giải quyết sao đây? TC chia làm 2 phe Đồng nghiệp đối đầu Cất nhắc ai đây? Băn khoăn giữa 2 ngả Nguy cơ bị thôn tính? Trói buộc của đồng tiền và quan hệ Quan hệ công, tư? Áp lực quảng cáo Thân này có thể xẻ đôi? Gánh nặng thuế khóa Áp lực thương hiệu Của trời, trời lại đem đi? Chạy đua với thời gian Áp lực giới truyền thông Áp lực sắp xếp tổ chức

  6. Niềm vui và vinh quang mà nhà quản trị được hưởng? Tróng giong, cờ mở, tiền hô hậu ủng Cty tăng trưởng nhanh Tự hào thương hiệu! Niềm vui chia đôi, niềm vui nhân đôi Chia sẻ thành công Lại thêm một phi vụ thành công Chưa có bao giờ đẹp như hôm nay! Đoàn kết nhất trí Đồng đội chung tay

  7. Hoài bão và khát vọng lớn lao của nhà quản trị cần hướng tới? Tạo nên một tập thể vững mạnh và sáng tạo Đưa tổ chức phát triển nhanh chóng Trở thành nhà quản trị danh tiếng Trở thành nhà quản trị “chuyên nghiệp” Khát vọng vươn tới đỉnh cao vinh quang Khát vọng khám phá chân trời mới Hoài bão cải tạo thế giới Xây tổ ấm để đón “Đại Bàng”! Đóng “Thuyền Rồng” để ra biển lớn!

  8. Nếu chỉ cần học và thực hành theo một chữ liên quan tới quản trị và quản trị học, thì đó là chữ gì?

  9. Chương 1Tổng quan về Quản trị học

  10. 1.1. Tổ chức và môi trường của tổ chức 1.1.1.Tổ chức 1.1.2. Môi trường của tổ chức

  11. 1.1.1. Tổ chức Hai người TC là tập hợp của Hoặc nhiều người a.Khái niệm Họ hoạt động trong những cơ cấu nhất định vì mục đích chung

  12. b. Đặc trưng của tổ chức Mang tính mục đích Là những đơn vị gồm nhiều người Hoạt động theo những hình thức nhất định để đạt mục đích Phải thu hút và phân bổ các nguồn lực cần thiết Hoạt động trong mối quan hệ tương tác với các tổ chức khác Có những nhà quản trị

  13. 1.1.2. Môi trường hoạt động của tổ chức a. Khái niệm môi trường b. Phân loại môi trường

  14. a. Khái niệm môi trường Là tập hợp các yếu tố có mối quan hệ tương tác với tổ chức Các yếu tố đó có ảnh hưởng nhất định đến sự tồn tại và phát triển của tổ chức

  15. b. Phân loại môi trường Môi trường bên trong Môi trường bên ngoài Nguồn nhân lực Vi mô Vĩ mô YTố chính trị Khả năng tài chính Các khách hàng Hệ thống cơ sở vật chất YTố kinh tế Các đối thủ cạnh tranh Trình độ KH – công nghệ YTố văn hoá Hệ thống thông tin YTố xã hội Các nhà cung cấp Hệ thống Marketing YTố tự nhiên Văn hoá tổ chức YTố KTCN Các nhóm áp lực xã hội Khả năng NC và phát triển TCầu hoá Các yếu tố khác Các YTố khác

  16. c. Tác động qua lại giữa tổ chức và môi trường Tác động trái chiều Tác động thuận chiều Từ tổ chức đến môi trường Từ tổ chức đến môi trường Từ môi trường đến tổ chức Từ môi trường đến tổ chức

  17. 1.2. Quản trị tổ chức 1.2.1. Khái niệm quản trị 1.2.2. Đặc điểm của quản trị 1.2.3. Vai trò của quản trị tổ chức 1.2.4. Các chức năng của tổ chức

  18. Khái niệm quản trị Quản trị là sự tác động có tổ chức, có hướng đích của chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị và khách thể quản trị Quản trị là sử dụng có hiệu quả nhất các tiềm năng và cơ hội của tổ chức nhằm đạt được mục đích Quản trị là nhắm tới mục tiêu đã đặt ra trong điều kiện biến động của môi trường

  19. Sơ đồ khái niệm quản trị Chủ thể quản trị Mục tiêu quản trị Đối tượng quản trị

  20. 1.2.2. Đặc điểm của quản trị a. Hoạt động quản trị chỉ diễn ra khi đủ 3 yếu tố: Chủ thể quản trị, đối tượng quản trị, mục tiêu quản trị

  21. b. Liên quan tới trao đổi thông tin và có mối liên hệ ngược c. Có khả năng hướng đích d. Quản trị là một khoa học - nghệ thuật e. Quản trị luôn gắn với quyền lực, lợi ích và danh tiếng

  22. 1.2.3. Vai trò của quản trị tổ chức a. Quyết định sự tồn tại hay diệt vong của tổ chức or b. Quyết định sự phát triển hay trì trệ của tổ chức or c. Quyết định sự hiệu quả hay yếu kém của tổ chức or

  23. 1.2.4. Các chức năng của tổ chức a. Một số quan điểm khác nhau về phân loại chức năng quản trị tổ chức b. Phân loại chức năng theo cách tiếp cận quá trình quản trị C. Phân loại theo cách tiếp cận lĩnh vực quản trị

  24. Một số quan điểm về phân loại chức năng quản trị tổ chức Planning, Organizing, Leading, Staffing, Doing, Coodinating, Reviewing, Budgeting Gulick và Urwich Planning, Organizing, Leading, Coodinating, Controlling H. Fayol Planning, Organizing, Leading, Staffing, Controlling Koontz và O’Donell Planning,Organizing, Leading, Controlling James Stoner

  25. Phân loại chức năng theo cách tiếp cận quá trình quản trị Hoạch định (Planning) Tổ chức (Organizing) Điều khiển (Leading) Kiểm soát (Controlling)

  26. Phân loại theo cách tiếp cận lĩnh vực quản trị Quản trị nhân sự Quản trị đầu tư Quản trị tài chính Quản trị trang thiết bị Quản trị Marking Các lĩnh vực quản trị khác Quản trị chất lượng sản phẩm

  27. 1.3. Nhà quản trị trong tổ chức 1.3.1. Chân dung nhà quản trị 1.3.2. Vai trò của nhà quản trị 1.3.3. Các cấp bậc của nhà quản trị 1.3.4. Kỹ năng của nhà quản trị 1.3.5. Các tố chất cần thiết của nhà quản trị

  28. Chân dung nhà quản trị a. Là chủ thể quản trị, tạo ra tác động quản trị b. Là người điều khiển công việc của người khác c. Liên kết phối hợp các cá nhân, bộ phận trong tổ chức d. Chỉ huy công việc, hoặc có thể cùng làm việc với người khác e. Có thể mang một hoặc nhiều chức danh

  29. Vai trò của nhà quản trị a. Vai trò liên quan đến quan hệ với con người trong tổ chức b. Vai trò thông tin c. Vai trò quyết định

  30. Vai trò liên quan đến quan hệ với con người trong tổ chức Đại diện tổ chức thực hiện công việc có tính nghi lễ để tăng hình ảnh, uy tín của tổ chức Lãnh đạo trực tiếp hoặc gián tiếp, phối hợp, kiểm tra công việc của người khác Bồi dưỡng, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho tổ chức Động viên, khích lệ nhân viên phát huy nỗ lực cá nhân thực hiện nhiệm vụ của tổ chức

  31. Vai trò thông tin Thu thập thông tin liên quan tới tổ chức qua báo chí, trao đổi, hội thảo, điều tra Phổ biến thông tin cho người đồng cấp, báo cáo cấp trên, truyền đạt cho cấp dưới, truyền tin ra bên ngoài Phân tích và xử lý thông tin để sử dụng vào việc ra quyết định quản trị

  32. Vai trò quyết định Phân phối và sử dụng các nguồn lực Đàm phán, thương thuyết với các tổ chức khác Quyết định sử dụng các thời cơ, cơ hội Giải quyết xung đột trong tổ chức

  33. Các cấp bậc của nhà quản trị Nhà quản trị cấp cơ sở Nhà quản trị cấp trung gian Nhà quản trị cao cấp

  34. Sơ đồ các cấp bậc quản trị cấp cao cấp trung gian cấp cơ sở người thừa hành Tài chính Nhân sự Marketing…

  35. Kỹ năng của nhà quản trị a. Kỹ năng kỹ thuật (năng lực, trình độ chuyên môn) b. Kỹ năng nhân sự (tài lãnh đạo của nhà quản trị) c. Kỹ năng tư duy (kỹ năng nhận thức, tổng hợp, giải quyết vấn đề, thể hiện trí tuệ)

  36. Quan hệ giữa kỹ năng với các cấp quản trị Tư duy Nhân sự Kỹ thuật Nhà quản trị Nhà quản trị Nhà quản trị cấp cơ sở cấp trung gian cao cấp

  37. Các tố chất cần thiết của nhà quản trị Trí tuệ Quyết đoán Ý chí, nghị lực và lòng quyết tâm Bề dày kinh nghiệm Khả năng sử sụng mưu kế, kế sách

  38. 1.4. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của quản trị học 1.4.1. Đối tượng nghiên cứu 1.4.2. Phương pháp nghiên cứu

  39. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu là các quan hệ nảy sinh trong quá trình hoạt động của tổ chức Nghiên cứu các quan hệ trên để tìm ra quy luật và vận dụng chúng trong quá trình quản trị Cung cấp kiến thức cơ bản làm nền tảng để nghiên cứu các môn quản trị nhân lực, Marketing, chiến lược, tài chính, ngân hàng…

  40. Phương pháp nghiên cứu a. Phương pháp chung (DVBC, DVLS, Toán, thống kê, tâm lý học, xã hội học… b. Phương pháp riêng ( phương pháp phân tích, hệ thống)

  41. 1.5.Bài tập thực hànhtình huống quản trị 1.5.1.Bài tập rèn luyện kỹ năng tư duy:Ba cấp độ cạnh tranh là sản phẩm với sản phẩm, doanh nghiệp với doanh nghiệp, nền kinh tế với nền kinh tế đã tạo ra 3 định của một tam giác, gọi là tam giác cạnh tranh. Anh, chị hãy dùng năng lực phân tích và suy luận của mình để chứng minh các mệnh đề sau: 1. Tất cả các đỉnh của tam giác cạnh tranh đều có vai trò quan trọng và quyết định như nhau 2. Không có đỉnh nào của tam giác này là có vai trò quan trọng và quyết định cả 3. Buộc phải chứng minh chỉ có 1 đỉnh duy nhất có tính quan trọng và quyết định nhất trong 3 đỉnh trên

  42. SP DN NKT TAM GIÁC CẠNH TRANH

  43. 1.5.2.Bài tập rèn luyện trí tuệ a. Hãy tìm cách trồng 4 hạt đậu, làm sao cho khoảng cách từ mỗi hạt đến các hạt còn lại đều bằng nhau b. Hãy tìm cách trồng 10 hạt đậu sao cho chúng tạo thành 5 hàng, mỗi hàng chỉ có 4 hạt đậu?

More Related