1 / 50

BỆNH THALASSEMIA

BỆNH THALASSEMIA. Đối tượng : SĐH Nhi . Thời gian:4 tiết . Địa điểm : giảng đường . Hình thức : thuyết trình. MỤC TIÊU HỌC TẬP. Nêu được đặc điểm dịch tễ bệnh Thalassemia . Biết được cấu trúc và chức năng hemoglobin . Hiểu được cơ chế di truyền bệnh Thalassemia .

Télécharger la présentation

BỆNH THALASSEMIA

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỆNH THALASSEMIA Đốitượng: SĐH Nhi. Thời gian:4 tiết. Địađiểm: giảngđường. Hìnhthức : thuyếttrình

  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP • NêuđượcđặcđiểmdịchtễbệnhThalassemia . • Biếtđượccấutrúcvàchứcnăng hemoglobin . • HiểuđượccơchếditruyềnbệnhThalassemia. • LiệtkêđượccáctiêuchuẩnchẩnđoánbệnhThalassemia • Trìnhbàycácthểbệnh alpha –Thalassemiavà beta Thal • Nhậnbiếtđặcđiểmbệnh beta Thalassemiathểnặng • Trìnhbàynội dung điềutrịbệnh beta thalassemiathểnặng • Nhậnbiếtđặcđiểmbệnh beta Thalassemia/HbE • NêucácbiệnphápphòngbệnhThalassemia.

  3. ĐẶC ĐIỄM DỊCH TỄ THALASSEMIA • Bệnhthiếumáuhuyếttánditruyền • Tầnsuấtmắcbệnhcaotrênthếgiới: khuvựcsốtrét (Phi châu, ĐịaTrungHải , Đông Nam Á ..) hiện nay khắpnơi ( BắcMỹ, Nam Mỹ, ChâuÂu) • TạiViệtnam: 0,5- 1% dântộckinh, tăngcao 10-25 % dântộcvùngnúi . • CácthểbệnhThalassemiaphổbiếntạiViệtnamlà: B Thalassemia /HbE,BThalassemia,AThalassemia, Constant Spring, HbE .

  4. BảnđồphânphốibệnhThalassemia & Hemoglobin trênthếgiới ( sáchHoffbrand)

  5. CẤU TRÚC HEMOGLOBIN • HEME +GLOBIN • Heme = Fe++ 4 vòngporphyrin . • Sắtcó 6 kếtnối : 4 vớiporphyrin ,1 với nitrogen củahistidinevà 1 với oxy. • Globin = ,,,, • Cấutrúcglobinchính • .Cấutrúcsơcấp: • Chuỗigiống:141aa, • Chuỗigiống  (,,):146aa • Cấutrúcthứcấp: hìnhxoắnốc • Cấutrúcbậc 3: cácchuỗipolypeptidcuộnlạithànhhìnhcầunêngiảmdiệntíchvàgiảmtiếpxúcbênngoài. • Cấutrúcbậc 4: 4 chuỗiglobincặpđôitạonênhìnhcầukín :a12 và a21 . • KếtnốiHemevàGlobin: • Hemevàglobinkếtnối qua vịtrísắttrongheme . • Khi Fe gắnvới oxy vàhistidinetạocấuhìnhHb T(tense) khi Fe khônggắn oxy Hbchuyển sang cấuhình R (relaxed) .

  6. Cấutrúcchuỗiglobin

  7. CấutrúcHeme & Hemoglobin

  8. CÁC LOẠI HEMOGLOBIN • TiếntrìnhhìnhthànhHb: • GĐ phôi: HbPortland,GowerI,Gower II • GĐ thai: Hb F, HbA 1, • GĐ sơsinh: Hb A1(80%),HbF(<20%),Hb A 2(<1%) • GĐ trưởngthành:Hb A1(96%),HbA2(2,5%),Hb F(<1%). • ThànhphầnHb ở ngườitrưởngthành • Hb A 1=22 ( 96%) • Hb A 2= 22(2,5-3,5%) • HbF = 22 (2%) • NhiệmvụHb & SựbiếnđổicấutrúcHb • GĐ phôivàthai :Hb Portland, Gower, Hb F cóáilựcáilực oxy mạnhhơnHb A củamẹnêngiữ oxy từmáumẹchothai. • GĐ sausanh :Hb A ưuthếvìHb A dễnhả oxy chomôhơnHbF .

  9. QúatrìnhhìnhthànhHbngười

  10. ĐỊNH NGHĨA BỆNH THALASSEMIA • BỆNH THALASSEMIA • ĐN: sựgiảm hay mất 1 hay nhiềuchuỗiglobin • PHÂN LỌAI : •  Thalassemia: chuỗi  bịgiảm •  Thalassemia:chuỗi  bịgiảm • BỆNH HEMOGLOBIN • ĐN:Thayđổicấutrúctrênchuỗiglobin • PHÂN LOẠI: • Thayđổicấutrúcaatrênchuỗi : • HbS 22,( 6glu val ) • HbC 22( 6glu lys) • HbE 22 ( 20glu lys) • Thayđổicấutrúctrênchuỗi : • Hb Ottawa 2 ( 15 lis  arg) 2 • HbAnatharaj 2 (11lis glu) 2 • Tăngchiềudàichuỗi : Hb Constant Spring :2 (15 lis  arg) 2

  11. ĐẶC ĐiỂM DI TRUYỀN BỆNH THALASSEMIA • Gen tổnghợpHb : • Gen tạochuỗi polypeptide giống: nhiễmsắcthể 16 • Gen tạochuỗi polypeptide giống : nhiễmsắc thể11 • Cấutrúc gen tổnghợpHb: • 3exon: chứamãditruyền +2 intron+2 vùngkhôngrõnhiệmvụ • promoter,RNApolymerase,enhancers : điềuhòasảnxuấtglobin • Độtbiến gen gâybệnhThalassemia: •  Thalassemia:thiếuhụt gen tạochuỗi  ở cácvịtrí 1,2,3,4 •  Thalassemia: độtbiếnđiểmtrêncác locus tạochuỗi 

  12. Các gen tạochuỗi globulin

  13. Qúatrìnhthànhlậpglobin

  14. SINH LÝ BỆNH THALASSEMIA • Sinhlýbệnh do giảmsảnxuấtchuỗiglobin • Chuỗi kếthợpcácchuỗigiống  theolựchúttĩnhđiện [ cóđiện (+) , chuỗi ,, cóđiện (-), điệntích  mạnhhơn ,] • Bệnh  thal :chuỗi  gỉam ,nên  tăngkếtnối , .HậuquảHb A ,Hb F Hb A2 . • Bệnh  thal :chuỗi   ,nên  giảmkếtnối    .HậuquảHb A ,Hb F  Hb A2  • Sinhlýbệnhliênquantớithayđổi hemoglobin • Hbgiảmtổnghợp :HC nhỏ, nhượcsắc • Globindưthànhheme hay hemichromelàmcho HC sẽbịtăngpháhủygâyhuyếttán • Tủytăngsảnxuấtchorahồngcầumới :sụtạohồngcầukhônghiệuquả • HồngcầudễbịcácIgG ,C’3 gắntrênmàngvàbịpháhủyngoạibiên • Hậuquảthiếumáuhuyếttán ganlách to, sạnmật, ứ sắt, thiếumáumãn  tănghoạtđộngtủyxương  biếndạngxương • ứ sắt : HC huyếttánmãn, tănghoạttủyxương, tang hâpthusắt qua đườngtiêuhóa.

  15. SINH LÝ BỆNH THALASSEMIA

  16. PhânđộbệnhThalassemia

  17. CHẨN ĐOÁN BỆNH THALASSEMIA • LÂM SÀNG • Vàngda, thiếumáu • Gan, Láchcóthể to • Xạmda ,biếndạngxương • XÉT NGHIỆM • Huyếtđồ : MCV < 80fl, MCH < 28pg, • Phếtmáu: HC nhỏnhượcsắc, HC bia, HC lướicao, • Ferritinhuyếttươngtăng • ĐiệndiHb : HbA <95%, Hb A 2 cao, Hb F cao • PHÂN BiỆT BỆNH LÝ HỒNG CẦU NHỎ • TMTS, viêmnhiễm, ngộđộcchì,

  18. Beta Thalassemiathểnặng

  19. PhếtmáubệnhThalassemia

  20. BỆNH  THALASSEMIA

  21. BỆNH  THALASSEMIA

  22. ĐẶC ĐIỂM BỆNH BETA THALASSEMIA

  23. THALASSEMIA THỂ TRUNG GIAN • ĐỊNH NGHĨA:nằmgiữathểnhẹ (dịhợptử) vàthểnặng (đồnghợptử). • DI TRUYỀN:β-thalas thể đồng hợp tử hoặc phức hợp dị hợp tử, nghĩa là cả hai locus của gen chuỗi β-globin đều bị ảnh hưởng

  24. SINH LÝ BỆNH BETA THAL TRUNG GIAN

  25. BIẾN CHỨNG BỆNH THALASSEMIA THỂ NẶNG: Ứ SẮT • CƠ CHẾ: sắtdư ở dạngkhôngliênkếttạoragốctự do gâytổnthươngtếbào. • CHẨN ĐOÁN • Ferritinhuyếtthanh • Sắttronggan: sinhthiếtgan, SQUID, MRI, R2, Ferriscan • Sắttrongtim:MRI, MUGA, Siêuâmtim . • Sắttrongnướctiểu • Sắtkhôngkếthợptronghuyếttương

  26. SỰ CHUYỂN HÓA SẮT TRONG CƠ THỂ & SỰ THÀNH LẬP GỐC TỰ DO

  27. TỔN THƯƠNG TẾ BÀO DO CÁC GỐC TỰ DO &CÁC CHẤT CHỐNG GỐC TỰ DO: Enzyme chống oxidant (glutathione peroxidase, superoxide dismutase (SOD) & Chấtkhông enzyme chống oxidant( Ferritin, Hemosiderin, Glutathion

  28. Ứ SẮT TRONG BỆNH THALASSEMIA THỂ NẶNG

  29. BIẾN CHỨNG NỘI TIẾT ( B THAL NẶNG) • ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG • Chậmtăngtrưởng • Dậythìmuộn & suysinhdục • Suygiáp • Bất dung nạp glucose & tiểuđường • Hạcalcimáu /suyCậngiáp • XÉT NGHIỆM • Tuổixương (X quangxươngcổtayvàbàntay). • Chứcnăngtuyếngiáp (TSH và T4). • Chứcnăngtrụchạđồi – tuyếnyên – sinhdục: nộitiếttốhướngsinhdục (Gn-RH), LH và FSH. • Nộitiếttốsinhdục : (testosterone, 17-estradiol). • Siêuâmvùngchậuđánhgiábuồngtrứngvàkíchthướctửcung. • Khángthểđốivớitransglutaminase. • Insulin Growth Factor –I (IGF-I), Insulin growth factor Binding Protein -3 (IGFBP-3).

  30. CHẨN ĐOÁN BIẾN CHỨNG XƯƠNG Loãngxương: BMD> 2,5 độlệchchuẩndướitrungbìnhbìnhthườngcủangườitrẻ (T score) hoặcđộlệchchuẩntheotuổicủabệnhnhân (Z score) Giảmxương: BMD> 1,5-2,5 độlệchchuẩndướitrungbìnhbìnhthườngcủangườitrẻ (T score) .Xétnghiệm: .Xương: Ca, PO4, 25 (0H) vitamin D, PTH huyếtthanh, Calciniệutrong 24 giờ .Nộitiết: FSH, LH, Estrogen / Testosterone, chứcnăngtuyếngiáp.Chứcnănggan , X-quangcộtsống, DEXA xươngcộtsống, xươngchậu, xươngtrụ, xương quay: hàngnăm. XN: 25 (OH) vitamin D3, PTH, canxi, phosphate, xét nghiệm chức năng gan, (phosphate kiềm, ALT, bilirubin, albumin), FSH, LH, testosterone và estradiol X-quang cột sống thẳng và nghiêng để loại trừ gãy xương, ngay cả ở những bệnh nhân không có triệu chứng vẫn có thể có gãy xương vi thể MRI: MRI cột sống, nếu có thể, phải được tiến hành để xác định sự tạo máu ngoài tủy , đặc biệt ở bệnh nhân thalassemia thể trung gian và cũng để kiểm tranhững thay đổi thoái hóa cột, loạn sản xương và thoát vị .

  31. BIẾN CHỨNG XƯƠNG BỆNH BETA THALASSEMIA THỂ NẶNG

  32. TỔN THƯƠNG NỘI TẠNG • BIẾN CHỨNG TIM • GIAI ĐOẠN SỚM: khôngcótriệuchứng • GIAI ĐOẠN MUỘN: suytimtoànbộ, viêmmàngngoàitim, cơtimdãnnở • CĐ: ECG, HA Holter , SA dopplertim, CMR • BIẾN CHỨNG TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI • Do thiếu oxy mômãnvàtánhuyếtmãnlàm tang cunglượngtimvàkhánglựcmạchmáu • CĐ: dopplermàutim • BIẾN CHỨNG GAN • ứ sắtgâyxơgan, suytếbàogan • Viêmgan B, viêmgan C

  33. NGUY CƠ NHIỄM KHUẨN

  34. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ THALASSEMIA THỂ NẶNG

  35. TRUYỀN MÁU THALASSEMIA THỂ NẶNG • Đốitượngthalassemiacóchỉđịnhtruyềnmáu • -Xétnghiệmchẩnđoánxácđịnhthalassemiathểnặng ; • -Tiêuchuẩncậnlâmsàng: • Hb < 7g/dl ở 2 lầnlàm, cáchnhau > 2 tuần (đểloạitrừtấtcảnguyênnhânkhácnhưnhiễmtrùng) • -Tiêuchuẩnlâmsàngvàcậnlâmsàng, baogồm: • - Hb > 7g/dl và: • - Biếndạngmặt • - Chậmpháttriển • - Gãyxương • - Cósựtạomáungoàitủy

  36. QUI ĐỊNH TRUYỀN MÁU Trướclầntruyềnmáuđầutiên, xácđịnhkhángnguyên HC:C, E, Kell. Mỗilầntruyềnmáu: phảiphùhợp ABO, Rh(D),nên C, E và Kell.* Trướcmỗilầntruyềnmáu, làmphảnứngthuậnhợpvàtầmsoátcáckhángthểmới. Lưugiữhồsơvềcáckhángthểhồngcầu, phảnứngtruyềnmáuvànhucầutruyềnmáumỗinămcủamỗibệnhnhân. Sửdụnghồngcầuđậmđặcđãđượclàmnghèobạchcầu. Sửdụnghồngcầurửađốivớibệnhnhâncóphảnứngdịứngnặng. Sửdụnghồngcầulưutrữtrongmôitrường CPD-A càngmớicàngtốt (trướcmộttuần). Truyềnmáumỗi 3-5 tuần, duytrì hemoglobin ở mức 9-10,5 g/dl, nhưngkhicóbiếnchứngtimmạch 11-12 g/dl. Giữcholượnghuyếtsắctốsautruyềnmáukhôngcaohơnmức 14-15 g/dl.

  37. ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU • THIẾU MÁU TRUNG BÌNH: • Tổngtrạngổn, tuânthủtáikhám,Hbtrướctruyềnmáu 6-7g/ • Lượngmáutrungbìnhtruyền 10-15ml/đợt • Mụctiêu :Hb >10g/dL,HCN/BC <5/100 • Khoảngcáchtrungbình 4-6 tuần • THIẾU MÁU NẶNG • Tổngtrạngkém,TMnặng, suytim,viêmphổi • Nguyêntắc: HCL 5ml/kg/lần ,tốcđộ 2ml/kg/g .Lặplại /24g • Lasix 0,5 –1mg/kg/TM chậmngaytrướctruyềnmáu

  38. PHẢN ỨNG TRUYỀN MÁU

  39. SỬ DỤNG THUỐC THẢI SẮT

  40. CẮT LÁCH • CHỈ ĐỊNH • Lách to tớihốchậu , kémđápứngtruyềnmáu • HCL >250ml /kg /năm hay Hb >10g/dL hay • HCL tăng 1,5 lầnđểgiữHb > 10g/dL hay • Hbgiảmnhanhsautruyềnmáumàkhôngchứng minh củamiễndịch • Tuổi > 6 tuổi • CHUẨN BỊ TRƯỚC CẮT LÁCH • Ổnđịnhhuyếthọc: Hb 9-10g/dL, TC >100 x 109/L, Đôngmáutoànbộ BT • Kiểmtra :chứcnănggan, thận, nướctiểu • Kiểmtrahìnhảnh :Echo dopplertim, ECG, XQ ngực, siêuâmbụng. • Kiểmtranhiễmtrùng do truyềnmáu:HIV,HBV,CMV,KSTSR • Chủngngừatrướccắtlácch:Streptococcus pneumonia (2-4 tuần) ,Nesseriameningitidis,Hemophilusenfluenza b

  41. BiẾN CHỨNG SAU CẮT LÁCH • BiẾN CHỨNG SỚM • Xuấthuyết, xẹp phổi và áp xe dưới cơ hoành. • Tăng tiểu cẩu sau phẫu thuật là phổ biến, với số lượng tiểu cầu thường 1000000-2000000 / mm3. • Chỉđịnh sử dụng aspirin liều thấp (80 mg / kg / ngày) khilượng tiểu cầu caohoặc sử dụng của thuốc kháng đông cho các bệnh nhân có tiền sử bệnh huyết khối hoặc yếu tố nguy cơ khác • NGUY CƠ LÂU DÀI • Nhiễm khuẩn: Streptococcus pneumoniae, Haemophilusinfluenzae, Neisseria meningitidis.Vi khuẩn gram âm,là Escherichia coli, Klebsiella và Pseudomonas aeroginosa. • ĐỀ PHÒNG: PENICILLINE tấtcảtrẻ < 5 tuổi. 125mg/kg/ngày (250mg ) THAM VẤN GIA ĐÌNH: KHI TRẺ BỊ SỐT • HuyếtKhối & tăngáplựcđộngmạchphổi

  42. ĐiỀU TRỊ HỖ TRỢ • THUỐC HỖ TRỢ • Chấtchốngoxithóa :Vitamin E, L-carnitine , bảovệ ac béo ,glucose, cảithiệnchứcnăngcơtim, bảovệmànghồngcầu • Ac folic: Tănghoạtđộngtạomáu ở tủy.,5mg/ngày • Hormone tăngtrưởng • CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG • ĐIỀU TRỊ ĐẶC HIỆU • GHÉP TỦY: • Yếutốnguycơ : tổnthươnggan, gan to , Ứ sắt • Ghéptủytừngườichocùnghuyềtthống, • TừngưỜichokhôngcùnghuyếtthống, • Ghéptếbàogốctừmáucuốngrổn • GEN LIỆU PHÁP • PHƯƠNG PHÁP KHÁC: • - Thuốcđộctếbào: tácdụngkíchthíchtủy , kíchthích gen củachuỗiγhoạtđộnglàmtăngtạoHbbàothai, làmtănghbF • -Erythropoietin :tăngđờisốnghồngcầu , chốngquátrìnhchếttếbào. • -Cácdẫnxuấtcủa acid béochuỗingắn: kíchhoạt gen khởiđộng, tăngtổnghợp globulin bàothai.

  43. HỘI CHỨNG HEMOGLOBIN E

  44. ĐẶC ĐIỂM HUYẾT HỌC HbE

  45. PHÒNG BỆNH • Bảnthân: • CấpphiếuThalassemia. • Thamvấnvềkiếnthứcbệnhvềphòngbệnh, hướngdẫntáikhámđịnhkỳ, tuânthủchếđộtruyềnmáuvàthảisắt. • Giađình • Kiểmtrahuyếthọccácthànhviêntronggiađình • Khuyếnkíchcácthànhviêngiađìnhnênđượccốvấntiềnhônnhân, hoặcchẩnđoántiềnsanh • Cộngđồng: theoThalassemia International Federation và WHO khuyếncáo • PhổbiếnkiếnthứcvềThalassemiatrongcộngđồng • Hỗtrợphươngtiện , kỹthuật , thuốc men chocơquan y tếvàđểphòngbệnhvàquảnlýbệnhnhân • Hướngdẫnchocáchộiviêncácnướcvềchínhsáchvàchiếnlượcphòngchốngvàquảnlýbệnh. • Đẩymạnhsựhợptáccácquốcgiatrongpháttriểnđàotạovàchuyênmônhoá, hỗtrợcungcấpkỹthuậtvàchuyênmônchocácnướcđangpháttriển. • Tiếptụcchứcnăngchuẩnhoácủa WHO qua cácphácđồvềphòngbệnhvàquảnlýbệnh • HỗtrợthànhlậphộibệnhnhânThalassemiatạiđịaphương . • ĐẩymạnhnghiêncứuvềThalassemiavàcácbệnh hemoglobin đểcảitiếnchấtlượngvàthờigiansốngcủabệnhnhân • XemxétchọnngàysứckhoẻquốctếvềbệnhThalassemiavà Hemoglobin trongtươnglaigần.

  46. CHẨN ĐOÁN TiỀN SANH Sinhthiếtnhauthai Chọchútối

  47. CHẨN ĐOÁN TiỀN SANH

  48. TÀI LiỆU THAM KHẢO • 1. Reginald H.Garrett, C.M.G., Protein :Their Primary Structure and Biological Functions. Biochemistry, 2005. chapter 5: p. 103-152. • 2. Colleen Smith, A.D.M., Michael Lieberman, Structure-Function Relationships in Proteins. Basic Medical Biochemistry, 2005. chapter 7: p. 92-113. • 3. Oski's, N.a., The Thalassemias. Hematology of Infancy and Childhood, 2003. 1: p. 842-919. • 4. Shwartz, H.C.K.K.A.E., Separation of hemoglobin. Williams Hematology 1995. Chapter L10: p. L35-L42. • 5. Angastiniotis, M., New ways to Treat Thalassemia. TIF MAGAZINE, 2005(No.46): p. 19-20. • 6. MAGAZINE, T., WHO statement on thalassemia. TIF MAGAZINE, 2006(No.48): p. 15-16.

More Related