1 / 21

TRƯỜNG THPT TT QUANG TRUNG

TRƯỜNG THPT TT QUANG TRUNG. TỔ : ĐỊA LÍ. ĐỊA LÍ 12 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN. NỘI THƯƠNG. NGOẠI THƯƠNG. Tình hình phát triển. Cơ cấu theo thành phần kinh tế. Phân bố. Tình hình chung. Xuất khẩu. Nhập khẩu. TIẾT 34 – BÀI 31 :. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI , DU LỊCH. THƯƠNG MẠI.

dalton
Télécharger la présentation

TRƯỜNG THPT TT QUANG TRUNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG THPT TT QUANG TRUNG TỔ: ĐỊA LÍ ĐỊA LÍ 12 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

  2. NỘI THƯƠNG NGOẠI THƯƠNG Tình hình phát triển Cơ cấu theo thành phần kinh tế Phân bố Tình hình chung Xuất khẩu Nhập khẩu TIẾT 34 – BÀI 31: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH THƯƠNG MẠI

  3. I. Thương mại 1. Nội thương a. Tình hình phát triển: • Nghiên cứu mục 1, hình 31.1, các hình ảnh và bảng số liệu sau, em hãy: • Nêu tình hình phát triển của ngành thương mại nước ta? • Nhận xét và giải thích cơ cấu tổng mức bán lẻ hành hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ 1995 – 2005. • - Nhận xét sự phân bố của hoạt động nội thương. b. Cơ cấu theo thành phần kinh tế: c. Phân bố:

  4. Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế (%) 1. Nội thương a. Tình hình phát triển: b. Cơ cấu theo thành phần kinh tế: c. Phân bố:

  5. Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI 1. Nội thương a. Tình hình phát triển: b. Cơ cấu theo thành phần kinh tế: c. Phân bố:

  6. Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo giá thực tế (tỉ đồng)

  7. Tiết 47: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI 1. Nội thương a. Tình hình phát triển: - Quá trình phát triển: từ lâu v đã hình thànhTT thống nhất. - Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu DV tăng mạnh. b. Cơ cấu theo thành phần kinh tế: - KV Nhà nước: thấp và giảm mạnh. - KV ngoài Nhà nước: cao nhất và tăng mạnh. - KV CVĐTNN: tăng nhanh. Phát triển theo xu hướng KT TT, định hướng XHCN. c. Phân bố: - Không đồng đều. - Tập trung: các vùng KT phát triển, các thành phố lớn, như ĐNB, ĐBSH, ĐB SCL…

  8. 2. Ngoại thương a. Tình hình chung • Nghiên cứu mục b, hình 31.2, 31.3,bảng số liệu ở bài tập 1 , em hãy: • Nêu rõ tình hình xuất nhập khẩu; xuất khẩu; nhập khẩu của nước ta. • - Chứng minh hoạt động X – NK của nước ta đang có những chuyển biens tích cực trong những năm gàn đây? b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

  9. 2. Ngoại thương a. Tình hình chung b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

  10. 2. Ngoại thương a. Tình hình chung Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1990 - 2005 b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

  11. 2. Ngoại thương a. Tình hình chung b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

  12. 2. Ngoại thương a. Tình hình chung b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu

  13. 2. Ngoại thương Cơ cấu hàng nhập khẩu nước ta (%)

  14. 2. Ngoại thương Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta (%)

  15. 2. Ngoại thương a. Tình hình chung • - Qui mô xuất, nhập khẩu liên tục tăng, năm 2005 đạt 32,4 tỉ USD • Cán cân xuất – nhập khẩu có nhiều thay đổi • Thị trường xuất nhập khẩu được mở rộng: HK, NB, TQ, EU… • Nguyên nhân: do tăng cường xuất khẩu, thực hiện KTTT, mở rộng • ngoại giao, đặc biệt khi N là thành viên của vTO b. Xuất khẩu • - Kim ngạch xuất khẩu từ 2,4 USD tỉ năm 1990 lên 32,4 tỉ năm 2005 • Các mặt hàng chủ đạo:CN nặng và khoáng sản, CN nhẹ và các hàng • nông lâm thủy hải sản • Thị trường xuất khẩu: được mở rộng: HK, NB, TQ, EU… • - Hạn chế: tỉ trọng hàng đã qua chế biến, hàng gia công còn thấp c. Nhập khẩu • - Kim ngạch nhập khẩu tăng nhanh, năm 2005 đạt 36,8 tỉ USD • Các mặt hàng nhập khẩu chính:nguyên liệu, tư liệu sản xuất và hàng • tiêu dùng • Thị trường nhập khẩu: Châu Á, TBD và Châu Âu

  16. II. Du lịch

  17. TÀI NGUYÊN DU LỊCH TỰ NHIÊN NHÂN VĂN Sinh vật Di tích Tài Nguyên khác Địa hình Khí Hậu Nước Lễ Hội Làng nghề Văn nghệ dân gian Ẩm thực Hơn 300 Vườn quốc Gia. Nhiều loài hoang dã quí hiếm Sông, Hồ, Nước khoáng Nước nóng Đa dạng Có sự Phân hóa 4 vạn di tích. 5 di sản được UNESSCO công nhận Quanh năm Tập trung Vào mùa xuân 125 bãi biển 2 di sản thiên nhiên TG 200 hang động

  18. 2. Tình hình phát triển và các trung yếu tâm du lịch chủ

  19. HS quan sát biểu đồ hãy phân tích và giải thích sự phát triển DL ở nước ta? • - DL phát triển nhanh từ thập niên 90 nhờ chính sách đổi mới của nhà nước • - Khách nội địa, khách quốc tế và doanh thu từ DL đều tăng trong đó khách nội địa tăng nhanh hơn chứng tỏ chất lượng cuộc sống càng được nâng cao

  20. HS quan sát lược đồ hãynêu một sốvùng và trung tâm DL lớn? HÀ NỘI HUẾ- ĐÃ NẴNG TP HỒ CHÍ MINH

  21. Giờ học kết thúc Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại. Xin chân thành cảm ơn các em đã lắng nghe • Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại. • Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã lắng nghe.

More Related