1 / 156

WTO CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ VIỆT NAM

WTO CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ VIỆT NAM. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA WTO. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA WTO. WTO: tên viết tắt của 3 chữ World Trade Organization

edana
Télécharger la présentation

WTO CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ VIỆT NAM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. WTO CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ VIỆT NAM

  2. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA WTO

  3. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA WTO • WTO: tên viết tắt của 3 chữ World Trade Organization • Kế tục và mở rộng phạm vi điều tiết thương mại quốc tế của tổ chức tiền thân GATT – Hiệp định chung về thuế quan và thương mại • Ngày thành lập: 01/01/1995 • Trụ sở chính: Geneva, Thụy Sỹ • Thành viên: 150 – tính đến tháng 12 năm 2006 • Ngân sách: 162 triệu francs Thụy Sỹ (số liệu năm2004) • Tổng giám đốc: Pascal Lamy

  4. SO SÁNH WTO VÀ GATTGIỐNG NHAU (8) • Đều là hệ thống quy định quốc tế chung điều tiết mọi hoạt động thương mại của các nước tham gia ký kết • Đều là diễn đàn thương lượng đa phương lớn nhất để thảo luận việc từng bước tự do hóa thương mại quốc tế về hàng hóa, dịch vụ

  5. SO SÁNH WTO VÀ GATTGIỐNG NHAU (8) • Đều là cơ chế kiểm điểm chính sách thương mại của các nước thành viên, bảo đảm thực hiện mục tiêu thúc đẩy tự do hóa thương mại và tuân thủ các quy định • Đều xây dựng khổ thể chế để tiến hành các vòng đàm phán thương mại đa phương giữa các nước thành viên

  6. SO SÁNH WTO VÀ GATTGIỐNG NHAU (8) • Đều có cơ chế giải quyết tranh chấp giữa các nước thành viên • Đều lấy nguyên tắc tối huệ quốc MFN – Most Favoured Nation là nguyên tắc pháp lý quan trọng nhất – nếu một nước dành cho một thành viên một sự đối xử ưu đãi nào đó thì nước này cũng sẽ phải dành sự ưu đãi đó cho tất cả các nước thành viên khác

  7. SO SÁNH WTO VÀ GATTGIỐNG NHAU (8) • Đều thực hiện việc hợp tác với các tổ chức kinh tế quốc tế khác như Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế (IMF) và Ngân hàng Thế Giới trong việc hoạch định những chính sách và dự báo về những xu hướng phát triển tương lai của kinh tế toàn cầu

  8. SO SÁNH WTO VÀ GATTGIỐNG NHAU (8) • Cả hai đều đưa ra quy định một số ngoại lệ (exception) và miễn trừ (waiver) quan trọng đối với nguyên tắc MFN khi áp dụng với các nước đang phát triển

  9. SO SÁNH WTO VÀ GATTKHÁC NHAU (6)

  10. SO SÁNH WTO VÀ GATTKHÁC NHAU (6)

  11. SO SÁNH WTO VÀ GATTKHÁC NHAU (6)

  12. CHỨC NĂNG CHÍNH • Quản lý các hiệp định về thương mại quốc tế • Diễn đàn cho các vòng đàm phán thương mại • Giải quyết các tranh chấp thương mại • Giám sát các chính sách thương mại • Trợ giúp về kỹ thuật và đào tạo cho các quốc gia đang phát triển • Hợp tác với các tổ chức quốc tế khác

  13. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG CỦA WTO MỤC TIÊU KINH TẾ • Thúc đẩy quá trình tự do hóa thương mại • Thúc đẩy phát triển cơ chế thị trường ở các nước • Gây sức ép để loại bỏ các rào cản thương mại: giảm thuế quan, loại bỏ các hàng rào phi thuế • Xây dựng môi trường kinh doanh bình đẳng, thuận lợi • Xây dựng môi trường pháp lý, thương mại rõ ràng

  14. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG CỦA WTO MỤC TIÊU CHÍNH TRỊ CỦA WTO • Giải quyết các tranh chấp bất đồng trong thương mại • Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, thương mại, đầu tư ở các nước đang và kém phát triển (có các điều khoản ưu đãi hơn cho các nước này) • Khuyến khích các nước tham gia sâu rộng vào nền kinh tế thế giới

  15. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG CỦA WTO MỤC TIÊU XÃ HỘI • Nâng cao mức sống, tạo công ăn việc làm cho người lao động • Tạo môi trường kinh doanh bình đẳng giữa các thành phần kinh tế • Xây dựng môi trường hành chính minh bạch, giảm tham nhũng tiêu cực

  16. NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA WTO (5) • Nguyên tắc không phân biệt đối xử: thông qua 2 quy chế • Quy chế đãi ngộ Tối huệ quốc • Quy chế đối xử quốc gia • Nguyên tắc điều kiện hoạt động thương mại ngày càng thuận lợi, tự do hơn thông qua đàm phán

  17. NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA WTO (5) • Nguyên tắc xây dựng môi trường kinh doanh để dự đoán • Nguyên tắc tạo ra môi trường kinh doanh mang tính cạnh tranh bình đẳng • Nguyên tắc dành một số ưu đãi về thương mại cho các nước đang phát triển

  18. NHỮNG LỢI ÍCH CỦA HỆ THỐNG WTO (9) • Hệ thống này giúp thúc đẩy các nước xây dựng hành lang pháp lý hoàn chỉnh, tạo điều kiện cho hoạt động thương mại phát triển thuận lợi • Giúp các nước giải quyết các mâu thuẫn thương mại một cách công bằng

  19. NHỮNG LỢI ÍCH CỦA HỆ THỐNG WTO (9) • Xây dựng một thị trường chung toàn cầu thuận lợi ,mỗi nước phát huy tối đa các lợi thế của quốc gia mình, thể hiện chung thông qua hàng hóa và dịch vụ trên thị trường trong nước, khu vực và quốc tế

  20. NHỮNG LỢI ÍCH CỦA HỆ THỐNG WTO (9) • Thương mại tự do hơn giúp giảm chi phí nâng cao mức sống • Đem đến cho người tiêu dùng nhiều lựa chọn hơn và phạm vi chất lượng rộng hơn để lựa chọn • Thương mại làm tăng thu nhập

  21. NHỮNG LỢI ÍCH CỦA HỆ THỐNG WTO (9) • Thương mại kích thích tăng trưởng kinh tế và mang lại nhiều khả năng tạo công ăn việc làm cho người lao động • Các nguyên tắc cơ bản làm cho hệ thống quản lý nhà nước hoạt động có hiệu quả hơn và giảm bớt chi phí hành chính cho các doanh nghiệp

  22. NHỮNG LỢI ÍCH CỦA HỆ THỐNG WTO (9) • Hệ thống này bảo vệ các doanh nghiệp khỏi những quyền lợi hẹp hòi như : bị phân biệt đối xử, khả năng tiếp cận thị trường

  23. CÁC HIỆP ĐỊNH QUAN TRỌNG CỦA WTO • Hiệp định chung về thuế quan và thương mại – GATT • Hiệp định về thương mại dịch vụ - GATS • Hiệp định về sở hữu trí tuệ có liên qua đến thương mại - TRIPS • Hiệp định về các biện pháp thương mại có liên quan đến đầu tư - TRIMS

  24. CÁC HIỆP ĐỊNH KHÁC CỦA WTO • Hiệp định về nông nghiệp • Hiệp định về dệt may • Hiệp định về chống bán phá giá • Hiệp định về định giá hải quan • Hiệp định về các biện pháp bảo hộ và trợ giá • Khoảng 50 các Hiệp định khác……

  25. HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA (10) • Thực hiện nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN) đối với hàng hóa NK có xuất xứ từ các nước khác nhau và nguyên tắc đối xử quốc gia (NT) đối với hàng NK và hàng sản xuất trong nước

  26. HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA (10) • WTO thừa nhận thuế quan (thuế NK) là biện pháp bảo hộ thị trường nội địa duy nhất được áp dụng • Các nước thuộc WTO phải giảm thuế quan và không tăng thuế nhập khẩu để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại

  27. HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA (10) • Giảm hàng rào phi thuế quan như giấy phép, hạn ngạch • Công nhận quyền kinh doanh xuất nhập khẩu • Hạn chế trợ cấp tràn lan của CP và chống bán phá giá làm sai lệch thương mại công bằng

  28. HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA (10) • Quy định giá trị tính thuế quan và giá giao dịch thực tế chứ không phải là giá do các cơ quan quản lý nhà nước áp đặt • WTO cho phép các nước thành viên được duy trì Doanh nghiệp thương mại nhà nước với điều kiện các doanh nghiệp này hoạt động hoàn toàn trên cơ chế thị trường

  29. HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA (10) • Các nước thuộc WTO được áp dụng biện pháp bảo vệ tạm thời: • Nếu nước xuất khẩu bán phá giá thì có quyền áp dụng thuế chống phá giá • Nếu trợ cấp thì áp dụng thuế đối kháng • Nếu nhập khẩu ồ ạt thì áp dụng biện pháp tự vệ khẩn cấp

  30. HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA (10) • Hiệp định dệt may: ATC – Bỏ hạn ngạch dệt may cho các nước thành viên WTO

  31. HIỆP ĐỊNH CHUNGVỀ THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ GATS GENERAL AGREEMENT ON TRADE IN SERVICES MỤC TIÊU Mở cửa thị trường dịch vụ để kích thích cạnh tranh nhằm tạo ra nhiều dịch vụ sẵn sàng hơn, rẻ hơn, chất lương hoàn hảo hơn nhằm thỏa mãn các nhu cầu kinh doanh sản xuất, thương mại và nâng cao mức sống của nhân dân

  32. HIỆP ĐỊNH CHUNG VỀ THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ GATSGENERAL AGREEMENT ON TRADE IN SERVICES PHẠM VI ÁP DỤNG Ngoại trừ các dịch vụ được cung cấp thuộc phạm vi các hoạt động chức năng của cơ quan chính phủ, cụ thể là việc quy định dịch vụ đó không mang tính chất thương mại và cạnh tranh với bất cứ nhà cung cấp nào còn các loại dịch vụ khác đều thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định GATS

  33. HIỆP ĐỊNH CHUNG VỀ THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ GATS GENERAL AGREEMENT ON TRADE IN SERVICES NGUYÊN TẮC Các nguyên tắc áp dụng trong mở cửa thị trường thương mại dịch vụ: • Nguyên tắc tối huệ quốc (MFN) • Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)

  34. QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN THƯƠNG MẠIAgreement on Trade Related Acpects of Intelectual property Right ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA HIỆP ĐỊNH TRIPS (8) • Bản quyền và các quyền có liên quan • Nhãn hiệu hàng hóa • Chỉ dẫn địa lý • Kiểu dáng công nghiệp • Sáng chế

  35. QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN THƯƠNG MẠIAgreement on Trade Related Acpects of Intelectual property Right ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA HIỆP ĐỊNH TRIPS (8) • Thiết kế bố trí mạch thích hợp • Bí mật thông tin thương mại • Hạn chế các hoạt động chống cạnh tranh trong các hợp đồng chuyển giao công nghệ

  36. QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN THƯƠNG MẠIAgreement on Trade Related Acpects of Intelectual property Right NGUYÊN TẮC • Nguyên tắc tối huệ quốc (MFN) • Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)

  37. QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN THƯƠNG MẠIAgreement on Trade Related Acpects of Intelectual property Right Thời hạn cần thiết để thực hiện chuyển đổi hệ thống luật của quốc gia phù hợp với nội dung của Hiệp định TRIPS là: • Các nước công nghiệp phát triển 1 năm sau khi Hiệp định TRIPS có hiệu lực • Các nước đang phát triển 5 năm • Các nước kém phát triển 11 năm

  38. HIỆP ĐỊNH CÁC BIỆN PHÁP ĐẦU TƯ LIÊN QUAN ĐẾN THƯƠNG MẠI – TRIMSAgreement on Trade Related Investment Measures ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA TRIMS: Chỉ áp dụng các biện pháp có liên quan đến thương mại hàng hóa MỤC TIÊU CỦA TRIMS: Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động đầu tư quốc tế

  39. HIỆP ĐỊNH CÁC BIỆN PHÁP ĐẦU TƯ LIÊN QUAN ĐẾN THƯƠNG MẠI – TRIMSAgreement on Trade Related Investment Measures NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA TRIMS: • Cho phép các nhà đầu tư nước ngoài được hưởng nguyên tắc đối xử quốc gia NT trong hoạt động đầu tư sang các nước thành viên thuộc WTO • Loại bỏ (không áp dụng) các biện pháp thương mại gây trở ngại cho hoạt động đầu tư

  40. HIỆP ĐỊNH CÁC BIỆN PHÁP ĐẦU TƯ LIÊN QUAN ĐẾN THƯƠNG MẠI – TRIMSAgreement on Trade Related Investment Measures NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA TRIMS: • Các biệp pháp bắt buộc hay điều kiện về quy định một đối với các doanh nghiệp • Các biện pháp “cân bằng thương buộc doanh nghiệp phải tự cân đối về khối lượng và trị giá xuất nhập khẩu, về ngoại hối…

  41. HIỆP ĐỊNH CÁC BIỆN PHÁP ĐẦU TƯ LIÊN QUAN ĐẾN THƯƠNG MẠI – TRIMSAgreement on Trade Related Investment Measures THỜI HẠN THỰC HIỆN TRIMS: • Các nước công nghiệp phát triển – 2 năm sau khi TRIMS có hiệu lực • Các nước đang phát triển 5 năm • Các nước chậm phát triển 7 năm

  42. Việt Nam được phê chuẩn kết nạp WTO: 7/11/2006 Việt Nam trở thành thành viên chính thức thứ 150 của WTO 30 ngày sau khi Quốc hội Việt Nam phê chuẩn việc gia nhập

  43. Đã công bố toàn bộ cam kết WTO của Việt Nam về thuế quan hàng hóa bằng tiếng Việt trên trang www.mot.gov.vncủa Bộ thương mại www.mof.gov.vncủa Bộ tài chính

  44. 10 NỘI DUNG CAM KẾT LỚN CỦA VIỆT NAM GIA NHẬP WTO

  45. VĂN KIỆN HỒ SƠ VIỆT NAM GIA NHẬP WTO(Đã được Ban công tác thông qua 10/2006) • Cam kết trên lĩnh vực hàng hóa dày 560 trang: Biểu thuế, quy định hạn ngạch xuất nhập khẩu; vấn đề trợ cấp nông sản… • Cam kết của Việt Nam trên các lĩnh vực dịch vụ dày khoảng 60 trang mô tả các ngành dịch vụ mà Việt Nam cho các công ty nước ngoài được tiếp cận

  46. VĂN KIỆN HỒ SƠ VIỆT NAM GIA NHẬP WTO(Đã được Ban công tác thông qua 10/2006) • Bản báo cáo: dày 260 trang mô tả về hệ thống và thể chế pháp luật của Việt Nam liên quan đến thương mại; quyền sở hữu trí tuệ và hoạt động đầu tư FDI trên lãnh thổ Việt Nam

  47. 10 NỘI DUNG CAM KẾT LỚN CỦA VIỆT NAM GIA NHẬP WTO 1. VIỆT NAM PHẢI CẢI CÁCH THƯƠNG MẠI • Thay đổi cơ chế chính sách thương mại theo hướng: tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại của các thành phần kinh tế bao gồm: hàng hóa và dịch vụ • Mở cửa thị trường hàng hóa, dịch vụ Việt Nam • Giảm hàng rào phi thuế: cấm XNK; giấy phép; hạn ngạch • Giảm thuế NK trung bình xuống 20% (hiện nay khoảng gần 40%)

  48. 10 NỘI DUNG CAM KẾT LỚN CỦA VIỆT NAM GIA NHẬP WTO 1. VIỆT NAM PHẢI CẢI CÁCH THƯƠNG MẠI • Riêng các ngành hóa chất, dược phẩm, thiết bị thông tin thuế nhập khẩu chỉ còn 0%-5% • Từ năm 2008 cho phép các công ty thương mại sẽ vào kinh doanh tại Việt Nam. Từ năm 2009 các công ty thương mại có vốn 100% nước ngoài

  49. 10 NỘI DUNG CAM KẾT LỚN CỦA VIỆT NAM GIA NHẬP WTO • THỰC HIỆN NGUYÊN TẮC TỐI HUỆ QUỐC MFN VÀ NGUYÊN TẮC ĐỐI XỬ QUỐC GIA TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI (3) • MFN: Các cam kết Việt Nam đã ký với 28 quốc gia như thế nào thì sẽ giành cho 150 nước thành viên còn lại như thế • NT: Các Doanh nghiệp Việt Nam được hưởng quyền lợi, nghĩa vụ gì thì các nhà đầu tư nước ngoài được hưởng tương tự

  50. 10 NỘI DUNG CAM KẾT LỚN CỦA VIỆT NAM GIA NHẬP WTO • THỰC HIỆN NGUYÊN TẮC TỐI HUỆ QUỐC MFN VÀ NGUYÊN TẮC ĐỐI XỬ QUỐC GIA TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI (3) • Hàng nhập khẩu bán trên thị trường nội địa được hưởng môi trường kinh doanh tương tự như hàng hóa sản xuất tại Việt Nam: thuế, lệ phí, thủ tục hành chính

More Related