1 / 60

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH. TẬP HUẤN CÔNG TÁC THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013. TP. HỒ CHÍ MINH, NGÀY 20 THÁNG 06 NĂM 2013. CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN. NỘI DUNG TẬP HUẤN. MỘT SỐ THÔNG TIN VÀ QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI CBCT, CBGS, NHÂN VIÊN PHỤC VỤ. A.

efia
Télécharger la présentation

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH TẬP HUẤN CÔNG TÁC THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 TP. HỒ CHÍ MINH, NGÀY 20 THÁNG 06 NĂM 2013

  2. CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN

  3. NỘI DUNG TẬP HUẤN MỘT SỐ THÔNG TIN VÀ QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI CBCT, CBGS, NHÂN VIÊN PHỤC VỤ A TRÁCH NHIỆM VÀ QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA CBGS B TRÁCH NHIỆM VÀ QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA CBCT C

  4. ĐỐI VỚI CBCT, CBGS, NV PHỤC VỤ, TRẬT TỰ

  5. LỊCH THI ĐỢT 01

  6. LỊCH COI THI LỊCH THI ĐỢT 02

  7. Lịch làm việc của CBCT, CBGS 14h00, ngày02 tháng 7: CBGS cómặttạiNhà C trường ĐH CôngNghiệpThựcphẩm Tp.HCM đểnhậntàiliệu, hồsơvàvănphòngphẩm. 7h00, ngày 03/7/2013 (08/7/2013): CBGS, CBCT có mặttạiđiểmthi Cácngàythi 4,5 và 9,10/7/2013: Sáng: CBGS có mặtlúc 05h30 tạiđiểmthi, CBCT có mặtlúc 6h00 tạiđiểmthi Chiều: CBGS có mặtlúc 12h30 tạiđiểmthi, CBCT có mặtlúc 12h45 tạiđiểmthi

  8. Mộtsốquyđịnhchung 1 Khônglàmnhiệm vụ tại điểm thi nơi có người thân (vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột) dự thi 2 Không được hút thuốc, uống bia, rượuvàsửdụng cácchấtkíchthíchkhilàmnhiệmvụ 3 Không được giúp đỡ thí sinh làm bài thi dưới bất kỳ hình thức nào 4 Làm việc tại khu vực, phòng thi được phân công 5 Mặc trang phục, đeo bảng tên đúng qui định

  9. 6 Không tự ý ra khỏi phòng thi 7 Không mang điện thoại, giỏ sách, vật dụng cá nhân, … vào khu vực thi 8 Không được giúp đỡ thí sinh làm bài thi dưới bất kỳ hình thức nào 9 Không nói chuyện riêng, nghiên cứu đề thi, làm việc riêng trong khi xem thi 10 Trả lời công khai các thắc mắc của thí sinh, Làm việc theo hiệu lệnh

  10. TRÁCH NHIỆM VÀ QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA CBGS Tráchnhiệmcủa CBGS 1 Quy trình làm việc của CBGS 2 Các bước thu nhận túi bài thi 3

  11. Tráchnhiệmcủa CBGS • Hỗ trợ công tác đảm bảo cơ sở vật chất theo sự chỉ đạo của Trưởng điểm thi • Giám sát toàn diện khu vực được phân công, bao gồm: • Giám sát việc thực hiện quy chế tuyển sinh của trật tự viên, cán bộ coi thi và thí sinh; • Kiểm tra nhắc nhở cán bộ coi thi thu giữ các tài liệu và phương tiện kỹ thuật do thí sinh mang trái phép vào phòng thi • Lập biên bản xử lý kỷ luật đối với các cán bộ coi thi và thí sinh vi phạm quy chế

  12. Tráchnhiệmcủa CBGS • Phối hợp với CBCT giải quyết các tình huống bất thường. • Giám sát thí sinh xin phép ra ngoài phòng thi. • Hỗ trợ thư ký trong việc thu nhận các loại giấy tờ và túi bài thi

  13. Quy trình làm việc của CBGS • Ngày chuẩn bị (ngày 2 và 7/7/2013) • Hỗ trợ thư ký chuyển tài liệu, hồ sơ văn phòng phẩm và các vật dụng đến điểm thi • Thực hiện các công việc chuẩn bị tại điểm thi theo phân công của Điểm trưởng • Ngày tập trung (sáng ngày 3 và 8/7/2013) • Nghe Điểm trưởng tập huấn • Kiểm tra khu vực thi được giám sát • Giám sát việc CBCT phổ biến quy chế và điều chỉnh sai sót • Thu lệ phí bổ sung

  14. Quy trình làm việc của CBGS • Các ngày thi (ngày 4, 5 hay 9,10/7/2013) • Bốc thăm, nghe phổ biến của Điểm trưởng, kiểm tra khu vực mình giám sát • Thực hiện công tác giám sát • Sau khi bóc đề thi 30 phút, CBGS đến từng phòng thi để thu tất cả các: Đề thi dư, Bảng báo cáo nhanh tình hình phòng thi giao lại cho Thư ký Điểm thi • Thu bài thi của các CBCT và giao cho Thư ký

  15. CÁC BƯỚC THU BÀI • Đếm đủ số bài thi, tờ giấy thi (so với danh sách ký tên) • Kiểm tra chữ ký thí sinh và CBCT • Kiểm tra việc xếp bài thi theo SBD • Kiểm tra các biểu mẫu: Bảng tổng hợp tình hình phòng thi, danh sách vắng, các biên bản (nếu có) • Dán niêm phong 3 vị trí trên túi bài thi • Yêu cầu 02 CBCT ký tên vào chỗ niêm phong • Bảo quản bài thi cẩn thận, sắp xếp gọn gàng, bàn giao cho Thư ký

  16. Lưu ý:Trong túi bài thi có: • 01 Danh sách thí sinh ký tên nộp bài • Bài thi (Phiếu TLTN) • Biên bản vi phạm (nếu có)

  17. TRÁCH NHIỆM VÀ QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA CBCT Trách nhiệm của CBCT 1 Quy trình làm việc của CBCT 2 Quy trình coi thi môn tự luận 3 Quytrìnhcoithimôntrắcnghiệm 4

  18. TRÁCH NHIỆM CỦA CBCT • Thực hiện công tác phổ biến quy chế thi và chỉnh sửa các sai sót thông tin của thí sinh. • Thực hiện công tác coi thi trong phòng thi đúng quy chế. • Phối hợp với CBGS xử lý kịp thời các tình huống bất thường trong phòng thi. • Giao nhận đề thi và túi bài thi đầy đủ và chính xác. • Báo cáo kịp thời theo yêu cầu.

  19. QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA CBCT Sáng ngày 3 và 8/7/2013) • Nghe Điểm trưởng tập huấn • Lên phòng thi làm nhiệm vụ sau: • Gọi thí sinh vào phòng thi, điểm danh và thống kê số lượng có mặt, vắng mặt; • Chỉnh sửa các thông tin sai sót của thí sinh • Phổ biến quy chế thi, các loại vật dụng được đem vào phòng thi • Nhắc nhở thí sinh • Thu lệ phí bổ sung • Nộp lại hồ sơ cho Thư ký điểm thi (báo cáo số lượng)

  20. Lưu ý • Saisót mã ngành, họ tên, ngàysinh, quêquán,…: chỉnhsửatrựctiếptrêntờ danhsách • Nhầmkhốithi, mất thẻ: Saubuổitậptrungthí sinhđếntrường ĐHCN Thựcphẩmđể điềuchỉnhvà cấp thẻ (đemtheo CMND và ảnh) • Trườnghợpsaisótloạiưutiên: yêucầunộphồ sơthì mớiđiềuchỉnh (nộplạigiấyưutiênnàychothưký điểmthisaubuổitậptrung)

  21. Nhắc nhở thí sinh • Không đưa điện thoại vào trong phòng thi, không sử dụng điện thoại trong khu vực thi • Nhớ đem giấy tờ để dự thi và đừng quên giấy tờ tùy thân trong phòng thi • Lịch thi: có mặt lúc 6h30 (buổi sáng) và 13h30 (buổi chiều) • Môn thi

  22. QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA CBCT (tt) • Các ngày thi (ngày 4, 5 hay 9,10/7/2013) • Bốc thăm, nghe phổ biến của Điểm trưởng • Đánh SBD, gọi thí sinh vào phòng thi • Thực hiện công tác coi thi theo quy định • Báo cáo nhanh • Lập danh sách thí sinh vắng thi • Thu bài thi • Nộp bài thi cho Giám sát

  23. QUY TRÌNH COI THI CÁC MÔN TỰ LUẬN

  24. QUY TRÌNH COI THI CÁC MÔN TỰ LUẬN QUY TRÌNH COI THI CÁC MÔN TỰ LUẬN

  25. QUY TRÌNH COI THI CÁC MÔN TRẮC NGHIỆM

  26. QUY TRÌNH COI THI CÁC MÔN TRẮC NGHIỆM

  27. QUY TRÌNH COI THI CÁC MÔN TRẮC NGHIỆM

  28. MỘT SỐ LƯU Ý

  29. QUY ĐỊNH KIỂM TRA THÔNG TIN THÍ SINH CBCT1 gọitênthísinhvàophòngthitheodanhsách CBCT2 căncứvàosổảnhđốichiếucácthông tin thísinhtrongphiếubáothi, CMND (hoặcgiấytờtùythâncóảnh) – Trườnghợpthiếu 01 trongsốgiấytờyêucầuthísinhlàmgiấy cam đoan

  30. QUY ĐỊNH NHẬN - PHÁT ĐỀ THI Môntrắcnghiệm CBCT thứnhấtnhậnđềthi, CBCT thứ 2 nhậntàiliệuphòngthitrướckhivềphòngthi CBCT phátđềthikhicóhiệulệnh; 02 thísinhcạnhnhaukhôngtrùngmãđề Thísinhkiểmtrađềthivàúpxuống, thísinhchỉđượclàmbàikhicóhiệulệnh

  31. QUY ĐỊNH NHẬN - PHÁT ĐỀ THI Môntựluận CBCT thứnhấtđinhậnđềthikhicóhiệulệnh Phátđềvàlàmbàikhicóhiệulệnh Chú ý thờigiankiểmtrađềvàbắtđầulàmbài

  32. QUY ĐỊNH ĐÁNH SỐ BÁO DANH Đánh SBD theo qui địnhcủa HĐTS phổbiếntrongmỗibuổithi Chỉđánh SBD nhữngthísinhcómặt Ghirõ SBD, họtênthísinhvắnglênbảng

  33. CÁCH MỞ TÚI ĐỀ THI Giơcaotúiđềthi, yêucầuthísinhkiểmtratrìnhtrạngtúiđựngđềthivàkýbiênbản Dùngkéocắtméptrêncủatúiđềthi (khôngđượccắtđứtlìa, chừalại 5 cm) Rútđềthi 5 cm vàkiểmtra (nếucósaisótphảiniêmphonggiaocho CBGS, CBGS bàngiaochođiểmtrưởngxửlý)

  34. CÁCH PHÁT ĐỀ THI Phát đề thi cho TS theo hàng ngang từ trên xuống dưới, 2 thí sinh ngồi cạnh nhau cùng hàng ngang không cùng chung 1 mã đề thi 1 CBCT lần lượt yêu cầu từng thí sinh ghi mã đề thi của mình vào 2 danh sách thí sinh nộp bài nhưng tuyệt đối không được ký tên vào 2 danh sách này. Yêu cầu thí sinh ghi ngay mã đề thi lên phiếu TLTN

  35. QUY ĐỊNH GIÁM THỊ KÝ TÊN VÀO GIẤY THIertr Môntrắcnghiệm:Cả 2 CBCT cùngkýtênvàogiấy TLTN Môntựluận: CBCT 2 kýtêntrước, CBCT 1 kýtênsaukhithísinhghiđầyđủthông tin

  36. Thísinhchỉđượckýtênvào 02 danhsách khinộpbài (Khôngchothísinhkýtêntrước)

  37. THỰC HIỆN BÁO CÁO • Báo cáo nhanh sau 30p khi làm bài • Ghi đầy đủ các thông tin trên: • Mẫu báo cáo nhanh • Danh sách thí sinh vắng thi • Mẫu tổng hợp bài thi, tình hình thi theo từng môn (sau khi thu bài)

  38. QUY ĐỊNH THU BÀI THI • Thu bài thí sinh nộp bài khi hết 2/3 thời gian làm bài • CBCT 1 thu bài thi, kiểm tra số tờ, cho thí sinh ghi số tờ và ký tên vào 02 danh sách dự thi • CBCT 2 giữ trật tự phòng thi • Sau khi thu bài CBCT kiểm tra các thông tin thí sinh ghi, lồng các tờ giấy thi, sắp xếp bài thi theo SBD từ nhỏ đến lớn Môntựluận

  39. QUY ĐỊNH THU BÀI THI • Thu bàithísinhkhihếtthờigianlàmbài • CBCT1 thubàithi, kiểmtramãđề, chothísinhkýtênvào 02 danhsáchdựthi • CBCT2 giữtrậttựphòngthi • Saukhithubài CBCT kiểmtracácthông tin thísinhghi,sắpxếpbàithitheo SBD từnhỏđếnlớn Môntrắcnhiệm

  40. QUY ĐỊNH NỘP BÀI THI TẠI PHÒNG HỘI ĐỒNG • Cả 02 CBCT về phòng HĐ nộp bài thi; • Cả 02 CBCT và thư ký thu bài kiểm tra số bài, số tờ, mã đề trong bài thi (Giấy TLTN) và danh sách ký tên • Môn trắc nghiệm: CBCT bỏ bài thi và 01 danh sách ký tên vào túi bài thi và niêm phong; 01 danh sách ký tên, bản tổng hợp và tài liệu phòng thi nộp lại thư ký thu bài • Môn tự luận: CBCT bỏ bài thi, 01 danh sách vào túi bài thi niêm phong; bản tổng hợp và tài liệu phòng thi nộp lại thư ký thu bài

  41. HƯỚNG DẪN KHAI PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

  42. HƯỚNG DẪN KHAI PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Cả 2 CBCT ghi họ tên và ký tên trước khi phát cho thí sinh

  43. HƯỚNG DẪN KHAI PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

  44. HƯỚNG DẪN KHAI PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Phần thí sinh ghi bằng bút bi, bút mực

  45. Mục 9. Ghi số báo danh Dùngbútmực, ghiphầnchữsốcủa SBD vàocác ô vuôngcủamục 9 vàthêmchữsố 0 vàobêntráichođủ 6 chữsố. DCT. 00639 0 0 0 6 3 9 • Dùng bút chì lần lượt tô kín ô tròn có chữ số tương ứng với chữ số ở đầu cột. • Nếu tô nhầm ô thì phải tẩy sạch, sau đó tô vào ô mới được chọn. 45

  46. Mục 10. Ghi mã đề thi Mỗiđềthicómãđềriêng-gồm 3 chữsố. VD: 304 Thísinhdùngbútmựchoặcbút bighi 3 chữsốcủamãđềthivào 3 ô vuông ở đầucáccộtcủakhungchữnhật Dùngbútchìlầnlượttôkín ô tròncóchữsốtươngứngvớichữsốđầumỗicột. Thísinhghitênvà SBD vàođềthi CBCT kiểmtrathísinhghiđúngmãđềthi. 3 0 4 46

  47. Sốthứtựcâutrảlờitrênphiếuứngvớisốthứtựcâuhỏitrongđềthi;Sốthứtựcâutrảlờitrênphiếuứngvớisốthứtựcâuhỏitrongđềthi; Đốivớimỗicâuhỏi, thísinhchọnvàdùngbútchìtôkínmột ô tròntươngứngvớimộtphươngántrảlờiđúng. Nếutônhầm ô thìphảitẩysạch, Tôvào ô mớiđượcchọn. Phầntrảlời  47

  48. Lưu ý thísinhcáctrườnghợpcâutrảlờikhôngđượcchấm 48

  49. CÁCH XỬ LÝ NHỮNG TÌNH HUỐNG THƯỜNG GẶP

  50. Đốivớithísinh • Thí sinh không có tên trong danh sách dự thi • Không có ảnh trong sổ ảnh hoặc ảnh trong sổ ảnh bị dán sai • Sai sót thông tin • Thí sinh không mang đầy đủ giấy tờ • Thí sinh đến muộn • Điện thoại di động

More Related