1 / 45

在家中

在家中. Tại gia trung. 在 tại ở (Đgt, 6 nét, bộ thổ 土 ). 精神永在 父母皆在. tinh thần vĩnh tại phụ mẫu giai tại. 謀事在人 , 成事在天. mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời. 在家 - 出家 在家菩薩. tại gia - xuất gia tại gia Bồ tát. 在下 - 存在 在職 - 內在.

flann
Télécharger la présentation

在家中

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 在家中 Tại gia trung

  2. 在tạiở (Đgt, 6 nét, bộ thổ 土)

  3. 精神永在 父母皆在 tinh thần vĩnh tại phụ mẫu giai tại

  4. 謀事在人, 成事在天 mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.

  5. 在家-出家 在家菩薩 tại gia - xuất gia tại gia Bồ tát

  6. 在下-存在 在職-內在 tại hạ - tồn tại tại chức -nội tại

  7. 家 gianhà (DT, 10 nét, bộ miên 宀)

  8. 我家有五口人 Ngã gia hữu ngũ khẩu nhân Gia đình tôi có năm người.

  9. 家教-家庭-家用 家長-家法-家境 gia giáo-gia đình-gia dụng gia trưởng-gia pháp-gia cảnh

  10. 中 trungbên trong, giữa (PVT, 4 nét, bộ cổn丨)

  11. 水中-心中 家中-寺中 Thủy trung – Tâm trung Gia trung – Tự trung

  12. 中央-中國-中間 中立-中年-中心 Trung ương-Trung Quốc-Trung gian Trung lập-Trung niên-Trung tâm

  13. 中古-中道 中國佛教 Trung cổ -Trung đạo Trung Quốc Phật giáo

  14. 下士-中士-上士-大士 下士養身,中士養氣,上士養心 Hạ sĩ. Trung sĩ. Thượng sĩ. Đại sĩ Hạ sĩ dưỡng thân, trung sĩ dưỡng khí, thượng sĩ dưỡng tâm

  15. 在家中 Tại gia trung Ở trong nhà

  16. 書中有女顏如玉 Thư trung hữu nữ nhan như ngọc Trong sách có người con gái đẹp như ngọc.

  17. 銜石而至, 投石於壺中 Hàm thạch nhi chí, đầu thạch ư hồ trung Ngậm cục đá bay đến, ném đá vào trong vại nước.

  18. 莊子行於山中 Trang Tử hành ư sơn trung Trang Tử đang đi trong núi.

  19. Phương vị từ: 上 thượng, 下hạ, 東đông, 西tây, 南nam, 北bắc, 内nội, 外ngoại, 前tiền, 後hậu, 間gian…

  20. 孝 hiếuthuận thảo với cha mẹ (Đgt, 7 nét, bộ tử 子)

  21. 報孝-至孝-孝道 孝行-孝敬-孝義 Báo hiếu – Chí hiếu - Hiếu đạo Hiếu hạnh – Hiếu kính – Hiếu nghĩa

  22. 孝順-孝子 二十四孝 Hiếu thuận – Hiếu tử Nhị thập tứ hiếu

  23. 父phụcha (DT, 4 nét, bộ phụ 父)

  24. 君師父-先父 家父-父子-父兄 Quân sư phụ - Tiên phụ Gia phụ-Phụ tử-Phụ huynh

  25. 母 mẫumẹ (DT, 5 nét, bộ vô 毋)

  26. 佛母-保母-先母 父母恩重經 Phật mẫu – Bảo mẫu – Tiên mẫu Phụ mẫu ân trọng khinh

  27. 在家中孝父母 Tại gia trung, hiếu phụ mẫu Ở trong nhà, hiếu với cha mẹ.

  28. 入 nhậpvào (Đgt, 2 nét, bộ nhập入)

  29. 入內-入境-入學-入伍 加入-收入-入滅-入室 入定-入口-入世-入道 Nhập nội – nhập cảnh – nhập học – nhập ngũ Gia nhập – Thu nhập – Nhập diệt – Nhập thất Nhập định – Nhập khẩu – Nhập thế - Nhập đạo

  30. 入門-出入-入心 佛學入門-出鬼入神 入家隨俗 Nhập môn – Xuất nhập – Nhập tâm Phật học nhập môn – Xuất quỷ nhập thần Nhập gia tùy tục

  31. 學 họctrường học (DT, 16 nét, bộ tử)

  32. 有學-無學-小學-中學 大學-學生-學者-同學 學力-學問-學費-學期 Hữu học-Vô học -Tiểu học-Trung học Đại học-Học sinh- Học giả-Đồng học Học lực-Học vấn-Học phí-Học kỳ

  33. 校 hiệutrường học (DT, 10 nét, bộ mộc 木)

  34. 學校 học hiệu

  35. 敬 kínhtôn trọng (Đgt, 13 nét, bộ phộc 攴, 攵)

  36. 敬重-敬贈-敬仰 恭敬-愛敬-誠敬 Kính trọng – Kính tặng – Kính ngưỡng Cung kính – Ái kính – Thành kính

  37. 敬禮-敬奉 敬而遠之 Kính lễ-kính phụng kính nhi viễn chi

  38. 先 tiêntrước, lúc trước (DT, 6 nét bộ nhân 儿)

  39. 先生-前生-先知 Tiên sanh – Tiền sanh – Tiên tri

  40. 生 sanhsanh ( Đgt, 5 nét, bộ sanh 生)

  41. 生病-生事-生利 生存-生活 死生有命, 富貴在天 Sanh bệnh - sanh sự - sanh lợi Sanh tồn – sanh hoạt Sanh tử hữu mệnh, phú quý tại thiên

  42. 一生一世 殺生 眾生-群生 Nhất sanh nhất thế Sát sanh Chúng sanh – Quần sanh

  43. 儒生-門生-學生 九死一生-事死如事生 同生同死 Nho sanh – Môn sanh – Học sanh Cữu tử nhất sanh – Sanh tử như sự sanh Đồng sanh đồng tử

  44. 胎生-卵生-濕生-化生 再生-回生-畜生-人生觀 thai sanh-noãn sanh-thấp sanh-hoá sanh tái sanh-hồi sanh-súc sanh-nhân sanh quan

  45. 入學校敬先生 nhập học hiệu, kính tiên sinh vào trường học, kính trọng thày giáo.

More Related