1 / 17

Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái

NhiÖt liÖt chµo mõng QUý thÇy c« gi¸o vÒ dù GIê. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7!. TiÕt: §¹I Sè LíP 7A. HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN”. Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái. TỔ: TỰ NHIÊN. Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái.

galvin-rose
Télécharger la présentation

Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NhiÖt liÖt chµo mõng QUý thÇy c« gi¸o vÒ dù GIê NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7! TiÕt: §¹I Sè LíP 7A HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái TỔ: TỰ NHIÊN Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái TRƯỜNG: THCS TRIỆU VÂN TRƯỜNG: THCS TRIỆU VÂN

  2. Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = CB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. d) Kéo dài OE cắt BD tại K.Chứng minh: ODK = OBK e) OK  BD

  3. OC = OA (gt) O là góc chung OD = OB (gt) a) Sơ đồ phân tích chứng minh:AD = CB AD = CB  OAD =  OCB

  4. Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = CB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. d) Kéo dài OE cắt BD tại K.Chứng minh: ODK = OBK e) OK  BD

  5. A1 = C1 B1 = D1 B1 = D1 E1 = E2 b) Sơ đồ phân tích chứng minh: EAB = ECD ( g.c.g)  EAB =  ECD AB = CD OB = OD OA = OC OCB=OAD

  6. Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = CB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. d) Kéo dài OE cắt BD tại K.Chứng minh: ODK = OBK e) OK  BD

  7. OE là tia phân giác của góc xOy. c) Sơ đồ phân tích chứng minh: OE là tia phân giác của xOy. O1 = O2 (c.c.c) OEA = OEC OA = OC OE là cạnh chung EA = EC

  8. Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = CB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. d) Kéo dài OE cắt BD tại K.Chứng minh: ODK = OBK e) OK  BD

  9. O1 = O2 ( cmt) d) Sơ đồ phân tích chứng minh: ODK = OBK (c.g.c) ODK = OBK OD = OB ( gt) OK cạnh chung

  10. Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = CB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. d) Kéo dài OE cắt BD tại K.Chứng minh: ODK = OBK e) OK  BD

  11. e) Sơ đồ phân tích chứng minh: OK  BD OK  BD OE là đường cao của OBD ứng với cạnh BD OBD cân tại O OE là tia phân giác của góc xOy.

  12. Bài 2: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: • ABE = HBE • BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH • EK = EC • AE < EC • BE KC • Bài 2: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: • ABE = HBE • BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH • EK = EC • AE < EC • BE KC ABC, A = 900,đường phân giác BE (E єAC) EH BC (H є BC) {K} = AB ∩ HE ABE = HBE (gt) K a) Sơ đồ phân tích chứng minh:ABE = HBE A E ABE = HBE (c.h – g.n) C H B BE Cạnh huyền chung GT a) ABE = HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC d) AE < EC e) BE  KC KL

  13. ABC, A = 900,đường phân giác BE (E єAC) EH BC (H є BC) {K} = AB ∩ HE Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 2: b) Sơ đồ phân tích chứng minh:BE là đường trung trực của AH K BE là đường trung trực của AH A E C H BA = BH và EA = EH B GT ABE = HBE (cmt) a) ABE = HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC d) AE < EC e) BE  KC KL

  14. ABC, A = 900,đường phân giác BE (E єAC) EH BC (H є BC) {K} = AB ∩ HE AEK = HEC (đđ) Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 2: c) Sơ đồ phân tích chứng minh:EK = EC K EK = EC A E AEK = HEC C H B EA = EH (cmt) GT a) ABE = HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC d) AE < EC e) BE  KC KL

  15. ABC, A = 900,đường phân giác BE (E єAC) EH BC (H є BC) {K} = AB ∩ HE Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 2: d) Sơ đồ phân tích chứng minh:AE < EC K AE < EC A E C EA = EH(cmt); EH < EC H B GT a) ABE = HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC d) AE < EC e) BE  KC KL

  16. ABC, A = 900, đường phân giác BE (E єAC) EH BC (H є BC) {K} = AB ∩ HE Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 2: e) Sơ đồ phân tích chứng minh: BE  KC K BE  KC A E C H KH  BK; CA  BK B GT a) ABE = HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC d) AE < EC e) BE  KC KL

  17. Xin chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh!

More Related