1 / 5

HỘI CHỨNG ĐÔNG MÁU RẢI RÁC TRONG LÒNG MẠCH (DIC)

HỘI CHỨNG ĐÔNG MÁU RẢI RÁC TRONG LÒNG MẠCH (DIC). GS.TS.AHLĐ. NGUYỄN ANH TRÍ. VIỆN HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU TW. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN DIC : Sử dụng hệ thống thang điểm (score). Hàn quốc: + Số lượng tiểu cầu <100G/L : 1 + PT kéo dài 3 giây so với chứng hoặc APTT kéo dài 5 giây so với chứng: 1

hedva
Télécharger la présentation

HỘI CHỨNG ĐÔNG MÁU RẢI RÁC TRONG LÒNG MẠCH (DIC)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HỘI CHỨNG ĐÔNG MÁU RẢI RÁC TRONG LÒNG MẠCH (DIC) GS.TS.AHLĐ. NGUYỄN ANH TRÍ VIỆN HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU TW

  2. TIÊUCHUẨNCHẨNĐOÁNDIC :Sửdụnghệthốngthangđiểm (score) Hàn quốc: + Số lượng tiểu cầu <100G/L : 1 + PT kéo dài 3 giây so với chứng hoặc APTT kéo dài 5 giây so với chứng: 1 + Fibrinogen < 1,5 g/l : 1 + D-Dimer tăng : 1 Tổng ≥ 3: DIC

  3. TIÊUCHUẨNCHẨNĐOÁNDIC :Sửdụnghệthốngthangđiểm (score) Nhật Bản: + Số lượng tiểu cầu: >150 G/l=0; 100G/l -150G/l=1; 51G/l – 99G/l=2; ≤ 50G/l=3. + PT: < 14 giây=0; 14 – 15 giây=1; 15- 18 giây =2; >18 giây=3 + APTT: 30-40 giây=0; Kéo dài: 40-45 giây (hoặc rút ngắn: 25 -30 giây)=1; 46 -60 giây (hoặc rút ngắn < 24 giây)=2; ≥ 61 giây =3 + Fibrinogen: ≥2g/l =0; 1,5g/l – 2,0g/l=1; 1,0 -1,5g/l=2; <1g/l =3 + Nồng độ D-Dimer: <500ng/ml=0; 500 -1000ng/ml=1; 1000 -2000ng/ml=2; >2000ng/ml=3 -Đánh giá: nếu tổng số điểm <5: không nghĩ đến DIC; nếu tổng điểm ≥5: DIC; Chia làm 2 mức độ: 5 đến 10 điểm: DIC nhẹ; > 10 điểm: DIC nặng

  4. TiêuchuẩnchẩnđoánDICcủaTiểu ban DIC, hiệphộicầmmáuvàtắcmạchQuốctế (ISTH) 1. Có bệnh chính gây hoạt hóa đông máu 2. Kết quả xét nghiệm: score - Nếu tổng điểm (Score)  5 : Chẩn đoán DIC Cụ thể: Số lượng tiểu cầu: * >100G/l = 0 ; * từ 50G/l đến 100G/l = 1; * < 50G/l = 2 + FDP hoặc D-Dimer: * không tăng = 0; * tăng vừa = 2 ; * tăng cao= 3 + PT kéo dài (so với chứng): *< 3 giây = 0; * từ 3 đến 6 giây = 1; *> 6 giây = 2 + Fibrinogen: * > 1,0g/l = 0; *< 1g/l = 1

  5. Tại Viện HHTMTW: Áp dụng tiêu chuẩn của ISTH nhưng bổ sung: - Số lượng tiểu cầu giảm có tính động học - Fibrinogen giảm có tính động học Tiến hành thêm các XN: APTT, TT, nghiệm pháp. Rượu, Vonkalla, TEG, AT, Anti Xa ….để theo dõi diễn biến, tiên lượng...

More Related