1 / 38

TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN KHOA: KINH DOANH QUỐC TẾ

TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN KHOA: KINH DOANH QUỐC TẾ. BÀI THUYẾT TRÌNH MÔN: GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ. Chủ đề : Tìm hiểu về hợp đồng mua bán quốc tế. Nhóm 4 Đinh Thị Mỹ Họp Trần Thị Thúy Kiều Lâm Thanh Hải Trịnh Thị Thu Huyền Mai Thị Ý Ngọc Phan Trung Dưỡng

ida
Télécharger la présentation

TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN KHOA: KINH DOANH QUỐC TẾ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN KHOA: KINH DOANH QUỐC TẾ BÀI THUYẾT TRÌNH MÔN: GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

  2. Chủđề:Tìmhiểuvềhợpđồngmuabánquốctế Nhóm 4 ĐinhThịMỹHọp TrầnThịThúyKiều LâmThanhHải TrịnhThị Thu Huyền Mai Thị Ý Ngọc PhanTrungDưỡng LêVăn Huynh HàNgọcGiang GVHD: LêThịÁnhTuyết

  3. A - NHỮNG VẤN ÐỀ CHUNG  1 Kháiniệm 2 Đặcđiểm 3 Phânloại 4 Hìnhthứccủamộthợpđồng 5 Cơcấucủamộtvănbảnhợpđồng 6 Mộtsốđiểmlưu ý khisoạnthảohợpđồng

  4. 1 2 3 4 5 Hợpđồng Hợpđồng kinh tế Hợpđồngmuabán Hợpđồngmuabánngoạithương Hợpđồng Muabánquốc tế I. KHÁI NIỆM

  5. II. ĐẶC ĐIỂM Chủthể Đốitượng Luậtđiềuchỉnh hợpđồng Đặc điểm Đồngtiền thanhtoán Cơquangiải quyếttranhchấp Ngônngữ

  6. Xétvềthờigian Xétvềnội dung quanhệkinhdoanh Xétvềhìnhthứchợpđồng Phânloại hợpđồng

  7. IV. Điều kiện hiệu lực hợp đồng mua bán quốc tế a. Chủthểhợpđồng b. Hànghóa c. Cácđiềukhoảnluật d. Hìnhthứccủahợpđồng

  8. V. HÌNH THỨC CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ. Quanđiểmthứnhất:hợpđồngmuabánhànghoáquốctếcóthểđượckýkếtbằnglờinói, bằngvănbản, bằnghành vi hay bằngbấtkỳhìnhthứcnàokhác do cácbêntự do thoảthuận. Cácnướctheoquanđiểmnàyhầuhếtlàcácnướccónềnkinhtếthịtrườngpháttriển, nhưAnh, Pháp, Mỹ…Quanđiểmthứhai:Hợpđồngmuabánhànghoáquốctếphảiđượckýkếtdướihìnhthứcvănbản. NhữngnướcnêuraquanđiểmnàylàmộtsốnướccónềnkinhtếđangchuyểnđổinhưViệt Nam.

  9. VI. Mộtsốđiểmcầnlưu ý khisoạnthảo, kýkếthợpđồngmuabánquốctế Cầncósựthốngnhấtvớinhautấtcảcácđiềukhoảncầnthiếttrướckhikýkết Hợpđồngnênđềcậpđếnmọivấnđề, tránhviệcphảiápdụngtậpquánđểgiảiquyếtnhữngđiểmhaibênkhôngđềcậpđến.  Tronghợpđồngkhôngđượccónhữngđiềukhoảntráivớiluậtlệhiệnhành ở nướcngườibánhoặc ở nướcngườimuavàluậtlựachọn.  Hợpđồngcầnđượctrìnhbàyrõràng, sángsủa, cáchtrìnhbàyphảiphảnánhđượcnội dung đãthỏathuận, tránhnhữngtừngữmậpmờ, cóthểsuyluậnranhiềucách. 

  10. Vănbảnhợpđồngthường do mộtbênsoạnthảo. Trướckhikýkếtbênkiaphảixemxétkỹlưỡng, cẩnthậnđốichiếuvớinhữngthỏathuậnđãđạtđượctrongđàmphán, tránhviệcđốiphươngcóthểthêmvàohợpđồngmộtcáchkhéoléonhữngđiểmchưađượcthỏathuậnhoặcbỏ qua khôngghivàohợpđồngnhữngđiềuđãđượcthốngnhất. Ngườiđứngrakýkếthợpđồngphảilàngườicóthẩmquyềnkýkết. Ngônngữthườngdùngđểxâydựnghợpđồnglàthứngônngữmàhaibêncùngthôngthạo. 

  11. VII. Cơcấucủamộtvănbảnhợpđồng Cơcấucủamộtvănbảnhợpđồngmuabánquốctế Cơcấuchungcủamộthợpđồngkinhtế

  12. 1. Cơcấuchungcủamộtvănbảnhợpđồngkinhtếa- Phầnmởđầu, gồm: - Quốchiệu- Tênhợpđồng, sốvàkýhiệuhợpđồng. - Thờigian, địađiểmkýhợpđồng. - Nhữngcăncứxáclậphợpđồngb- Nhữngthông tin vềchủthểhợpđồng: - Tên- Ðịachỉ- Cácsốmáy Fax, telex, phone, địachỉ email, website (nếucó) c- Phầnnội dung củavănbảnhợpđồngkinhtế, thườnggồm 3 cụmđiềukhoản: - Nhữngđiềukhoảnchủyếu.- Nhữngđiềukhoảnthườnglệ. - Nhữngđiềukhoảntùynghi. d- Phầnkýkếthợpđồng. 

  13. 2. CơcấucủamộtvănbảnhợpđồngngoạithươngContractNo ...  Date .... Between : Name : ... Address : ... Tel : ... Fax : ... Email :...Address: ... Represented by Mr ...... Hereinafter called as the SELLER And : Name : ... Address : ... Tel : ... Fax : ... Email :...Address: ... Represented by Mr ...... Hereinafter called as the BUYER. 

  14. The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows: Art. 1 : Commodity : Art. 2 : Quality : Art. 3 : Quantity : Art. 4 : Packing and marking : Art. 5 : Price : Art. 6 : Shipment : Art. 7 : Payment:Art. 8 : Warranty : Art. 9 : Penalty : Art. 10 : Insurance : Art. 11 : Force majeure : Art. 12 : Claim : Art. 13 : Arbitration : Art. 14 : Other terms and conditions : For the BUYER For the SELLER 

  15. Bốcụccủahợp đồng mua bán quốc tế . Bố cục của bản hợp đồng thường được trình bày như sau: a.Tên hoặc số hiệu của hợp đồng. Ví dụ: Hợp đồng mua bán lạc nhân. Hoặc: Hợp đồng số… …( trường hợp không muốn ghi rõ tên hàng hoá). b. Ngày   tháng   năm Địa điểm ký hợp đồng  ( có trường hợp ghi mục này ở cuối hợp đồng) c. Mở đầu. + Cơ sở ký kết hợp đồng  (có thể căn cứ hiệp định, điều ước, …) + Tên và địa chỉ của các bên tham gia ký hợp đồng ( tên đày đủ và tên giao dịch) + Tên và chức vụ người đại diện. + Ngân hàng và tài khoản ( mục này có trường hợp không nên ghi, nếu khả năng về tài chính kém thì sẽ bất lợi vì làm giảm độ tin cậy của phía đối tác). + Những định nghĩa dùng trong hợp đồng.

  16. d. Các điều khoản và điều kiện.(nội dung). + Điều khoản chủ yếu của hợp đồng là những điều khoản không thể thiếu được, nếu thiếu có thể dẫn đến những tranh chấp khó giải quyết trong quá trình thực hiện hợp đồng. + Các điều khoản tăng thêm sự ràng buộc trách nhiệm của các bên tham gia hợp đồng. e. Chữ ký của người có đủ thẩm quyền ký hoặc dấu nếu có.( dấu cơ quan xác nhận tư cách người ký) Trường hợp hợp đồng fax thì cơ quan phải đóng dấu treo và ký ở góc thì hợp đồng mới có giá trị làmthủ tục Hải quan. Về nội dung hợp đồng, hiện nay có hai quan điểm. + Càng kỹ càng tốt. + Càng ngắn càng tốt _ quan điểm này những người có ý làm các hợp đồng giả hoặc định gian lận thương mại thường hay làm

  17. B – NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ • Điều 1: Tênhàng ( Article 1: Commodity) • Điều 2: Sốlượng/ Khốilượng ( Article 2: Quantity/ weight) • Điều 3: Chấtlượng/ Phẩmchấthànghoá.( Article 3: Quality/ Specification) • Điều 4: Giácả ( Article 4: Price) • Điều 5 : Giaohàng (Article 5 – Shipment/ Delivery) • Điều 6: Thanhtoán( Article 6: Settlement/payment)

  18. Điều 7: Chứngtừgiaohàng (Article 7 : Necessary documents/document requirement/negotiation documents) • Điều 9 – Phạtvàbồithườngthiệthại (Article 9 – Penalty) • Điều 10 – Bảohiểm (Article 10 – Insurance) Điều 11 – Khiếunại (Article 11 – Claim) • Điều 12 – Trọngtài (Article 12 – Arbitration) • Điều 13– Bấtkhảkháng (Article 13 – Force Majeures) • Điều 14 – Kiểmtra (Article 14 – Inspection)

  19. Điều 15 – Điềukhoảnchung/Điềukhoảnkhác (Article 15 – Other Claus/Generalities • Điều 16 – Bảođảm/Bảohành/Bảotrì ( Article 16 – Guarantee) Điều 17 – Đàotạo (Article 16 – Tranning) • Điều 18 – Lắpđặt – Chạythử – Nghiệmthu (Article 18 – Installation – Test run – Commissioning) • Điều 19 – Bảomật (Article 19 – Confidentiality) • Điều 20 – Vi phạmbảnquyền (Article 20 – Patent right) • Điều 21 – Chấmdứthợpđồng (Article 21 – Termination of the contract )

  20. I. ARTICLE 1 - ÐIỀU KIỆN VỀ TÊN HÀNG (COMMODITY)  - Ghitênhàngbaogồmtênthôngthường, tênthươngmại, tênkhoahọc (ápdụngchocácloạihóachất, giốngcây). - Ghitênhàngkèmtênđịaphươngsảnxuấtranó, nếunơiđóảnhhưởngđếnchấtlượngsảnphẩm. Vídụ: nướcmắmPhúQuốc.- Ghitênhàngkèmvới qui cáchchínhcủahàngđó. - Ghitênhàngkèmvớitênnhàsảnxuấtranó. Hìnhthứcnàyápdụngvớinhữngsảnphẩmnổitiếngcủanhữnghãngcóuytín. - Ghitênhàngkèmvớicôngdụngcủahàng. Theo cáchnàyngườitaghithêmcôngdụngchủyếucủasảnphẩm, theotậpquánnếuhợpđồngghikèmtheocôngdụngthìngườibánphảigiaohàngđápứngđượccôngdụngđómặcdùgiácảnócao. 

  21. II. ARTICLE 2 - ÐIỀU KIỆN VỀ PHẨM CHẤT (QUALITY)  Phươngphápxácđịnhchấtlượnghànghóa

  22. III. ARTICLE 3 - ÐIỀU KIỆN VỀ SỐ LƯỢNG (QUANTITY) 

  23. IV. ARTICLE 4 - ÐIỀU KHOẢN GIAO HÀNG (SHIPMENT/ DELIVERY)  • Thôngbáogiaohàng • Mộtsố qui địnhkhácvềviệcgiaohàng

  24. V. ARTICLE 5 - GIÁ CẢ (PRICE) 

  25. VI. ARTICLE 6 - THANH TOÁN ( Payment ) 

  26. VII. ARTICLE 7 - BAO BÌ VÀ KÝ HIỆU MÃ (Packing and Marking)  1. Baobì 2. Kýhiệumã

  27. VIII. ARTICLE 8 - BẢO HÀNH (Warranty) • Trongđiềukhoảnnày, cầnphảithểhiệnđượchaiyếutố:  • Thờigianbảohành • Nội dung bảohành IX. ARTICLE 9- PHẠT VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI (Penalty)  Cáctrườnghợpphạt:  • Phạtgiaohàngkhôngphùhợpvềsốlượngvàchấtlượng • Phạt do chậmthanhtoán

  28. X. ARTICLE 10 - CHỨNG TỪ GIAO HÀNG ( Document ) Mục này yêu cầu NB phải cung cấp cho NM những chứng từ chứng minh việc đã giao hàng cho người vận tải như hai bên đã thoả thuận. Nếu bộ chứng từ NB xuất trình là đầy đủ và hợp lệ mới được thanh toán bởi NM hoặc ngân hàng phục vụ NM. Trong nhiều trường hợp, do không thống nhất trước với nhau về việc chuẩn bị bộ chứng từ. NB cung cấp cho NM không đủ những chứng từ cần thiết, gây khó khăn cho NM trong việc nhận hàng; ngoài ra còn gây tốn kém thời gian và tiền bạc của hai bên do phải điều chỉnh, bổ sung chứng từ sau khi giao hàng.

  29. XI. ARTICLE 11- BẢO HIỂM (Insurran) • Bảo hiểm (kinh tế) là một hoạt động kinh tế nhằm mục đích phân chia tổn thất và bảo đảm vốn kinh doanh cho chủ đối  hầu hết hàng hoá được chtượng được bảo hiểm. Trong kinh doanh hàng hoá ngoạithươngchuyên chở bằng đường biển, nên càng cần phải có biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ quyền lợi của chủ hàng. Vì vậy, bạn nên mua bảo hiểm cho hàng hoá của mình.

  30. XII. ARTICLE 12 - BẤT KHẢ KHÁNG (Force majeure) Bấtkhảkhánglàsựkiệnkhixảyralàmchohợpđồngtrởthànhkhôngthểthựchiệnđược, màkhôngaibịcoilàchịutráchnhiệm. Cácsựkiệnbấtkhảkhángmang 3 đặcđiểmsau: - Khôngthểlườngtrướcđược- Khôngthểvượt qua - Xảyratừbênngoài. Tuynhiên, vẫncóthểquyđịnhtronghợpđồngcoilàbấtkhảkhángcácsựkiệnmàbìnhthườngrathìkhôngcóđủ 3 đặcđiểmtrên, vídụ: đìnhcông, hỏngmáy, mấtđiện, chậmđượccungcấpvậttư . . . Cũngcóthểquyđịnhthêmrằng: cácsựkiệnđóchỉtạmngưngviệcthựchiệnhợpđồngchứkhônglàmhợpđồngmấthiệulực. 

  31. XIII. ARTICLE 13 - KHIẾU NẠI (Claim)  Khiếunạilàcácđềnghị do mộtbênđưarađốivớibênkia do sốlượng, chấtlượnggiaohàng, hoặcmộtsốvấnđềkháckhôngphùhợpvớicácđiềukhoảnđãđược qui địnhtronghợpđồng. Vềđiềukhoảnnàycácbên qui địnhtrìnhtựtiếnhànhkhiếunại, thờihạncóthểnộpđơnkhiếunại, quyềnhạnvànghĩavụcủacácbênliênquanđếnviệcphátđơnkhiếunại, cácphươngphápđiềuchỉnhkhiếunại. 

  32. XIV. ARTICLE 14 - TRỌNG TÀI (Arbitration): Trongđiềukhoảnnàycầnquyđịnhcácnội dung sau: - Ai làngườiđứngraphânxử? TòaánQuốcgia hay Tòaántrọngtài, trọngtàinào, thànhlậprasao? Ðểgiảiquyếttranhchấpgiữacácbêngiaodịch, khinhữngtranhchấpnàykhôngthểgiảiquyếtbằng con đườngthươnglượng. - Luậtápdụngvàoviệcxétxử. - Ðịađiểmtiếnhànhxétxử. - Phânđịnh chi phítrọngtài. 

  33. XV. ARTICLE 15 – ĐIỀU KHOẢN CHUNG/ ĐIỀU KHOẢN KHÁC( Other Claus/Generalities):  Trong điều khoản này các bên ghi chú những nội dung muốn thêm vào nhưng không nằm trong những điều khoản kể trên, chẳng hạn như thời gian, địa điểm lập hợp đồng, ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng, số bản có hiệu lực pháp luật và số bản mỗi bên giữ để thực hiện hợp đồng…Ngoài ra tuỳ theo tính chất của thương vụ, nếu thấy cần thiết người ta còn thêm vào những điều khoản:

  34. XVI.ARTICLE 16 – KIỂM TRA (Inspection):Kiểm tra hàng hoá XNK có thể xuất phát từ:+ Yêu cầu của người bán+ Yêu cầu của người mua+ Yêu cầu của Chính phủ hoặc cơ quan chuyên mônVì vậy điều khoản này đôi khi cũng trở nên cần thiết, đặc biệt trong trường hợp kiểm tra chất lượng hàng XNK là yêu cầu bắt buộc để đáp ứng một nhu cầu nào đó từ phía chính quyền nước XK hoặc nước NK như: kiểm tra lương thực, thực phẩm, cà phê, thuốc chữa bệnh, thiết bị…

  35. XVII. ARTICLE 17 – ĐÀO TẠO ( Training ): Nếu trong thương vụ có yêu cầu về đào tạo nhân viên, đảm bảo khả năng sử dụng hàng hoá do NB cung cấp, hai bên phải thoả thuận:+ Số lượng nhân viên được đào tạo.+ Chi phí đào tạo do NB hay NM chịu+ Thời gian và địa điểm đào tạo nhân viên+ Tài liệu kỹ thuật do NB cung cấp…+ Kết quả sau đào tạo (trình độ người được đào tạo, bằng cấp đạt được…)

  36. XVIII. ARTICLE 18 – LẮP ĐẶT – CHẠY THỬ - NGHIỆM THỬ ( Installation – Test run – Commissioning ): Trong trường hợp mua bán thiết bị hoặc chuyển giao công nghệ mang tính chất phức tạp, cần phải có giai đoạn thử nghiệm trước khi đưa vào sử dụng, NB có trách nhiệm lắp đặt, vận hành thử thiết bị…; nếu thấy hoàn hảo mới làm biên bản bàn giao cho NM. XIX. ARTICLE 19 – BẢO MẬT (Confidentiality):Điều khoản này nhằm ràng buộc các bên giữ bí mật về cuộc mua bán – trao đổi vì một lý do nào đó; chẳng hạn bảo vệ bí quyết kỹ thuật; giữ bí mật về giá cả; quyền sở hữu công nghiệp…

  37. XX. ARTICLE 20 – VI PHẠM BẢN QUYỀN (Patent right):Để tránh tình trạng sử dụng bản quyền của người khác trong mua bán sản phẩm hoặc trong hợp đồng gia công, điều khoản này đưa vào hợp đồng nhằm ràng buộc các bên tuân thủ pháp lệnh về bản quyền và có trách nhiệm với nhau khi thực hiện hợp đồng.XXI. ARTICLE 21 – CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG (Termination of the contract): Một số trường hợp có thời gian thực hiện hợp đồng dài (ví dụ có những hợp đồng gia công thực hiện trong 5 – 7 năm) thường phải có điều khoản này để ràng buộc trách nhiệm các bên cho tới khi NB, người cung cấp dịch vụ hoàn thành tốt nghĩa vụ của mình. Vì vậy, các bên nên thống nhất với nhau về thời gian và điều kiện chấm dứt hợp đồng.

  38. THE END CámơnCôvàcácbạnđãlắngnghe

More Related