1 / 51

Công nghệ phần mềm

Công nghệ phần mềm. Quản lý dự án. Các chủ đề. Các hoạt động quản lý Viết đề án nghiên cứu khả thi ( proposal) Lập kế hoạch dự án Các ph ươ ng pháp , công cụ hỗ trợ Quản lý rủi ro Đánh giá dự án. - Có chuyên môn khác nhau - Công việc khác nhau - Thời gian tham gia khác nhau

ira
Télécharger la présentation

Công nghệ phần mềm

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Công nghệ phần mềm Quản lý dự án

  2. Các chủ đề • Cáchoạtđộngquảnlý • Viếtđềánnghiêncứukhảthi (proposal) • Lậpkếhoạchdựán • Các phươngpháp, côngcụhỗtrợ • Quảnlýrủiro • Đánhgiádựán

  3. - Có chuyên môn khác nhau - Công việc khác nhau - Thời gian tham gia khác nhau - Cùng phối hợp - Thời gian bắt đầu - Thời gian kết thúc - Mốc trung gian (thời điểm trung gian) - Vốn đầu tư cho dự án - Có thể cấp thành nhiều giai đoạn - Đặc tính/đặc điểm của kết quả - Giá trị sử dụng và hiệu quả KHÁI NIỆM DỰ ÁN • Tậpthể • Kếtquả • Thờigian • Kinhphí Dự án là một tập hợp các công việc, được thực hiện bởi một tập thể, nhằm đạt được một kết quả dự kiến, trong một thời gian dự kiến, với một kinh phí dự kiến.

  4. Thời gian Tam giác dự án Tài nguyên Chất lượng Quản lý dự án phần mềm • Quan tâm đến các hoạt động nhằm đảm bảo rằng phần mềm sẽ được bàn giao • Đúng hạn và đúng lịch • Theo các yêu cầu của các tổ chức thực hiện phát triển và mua phần mềm.

  5. Đặc thù của quản lý phần mềm • Sản phẩm không hữu hình, không nắm bắt được. • Sản phẩm có tính linh động theo một cách riêng. • Công nghệ phần mềm không được xem là một ngành kĩ thuật (engineering) • Cùng hạng với kĩ thuật cơ, kĩ thuật điện, v.v... • Quy trình phát triển phần mềm không được chuẩn hóa. • Nhiều dự án phần mềm là các dự án chỉ thực hiện đúng một lần và không lặp lại.

  6. Các hoạt động quản lý • Viết tài liệu dự án khả thi (proposal). • Lập kế hoạch và lập lịch cho dự án. • Đánh giá chi phí dự án. • Theo dõi và review dự án. • Lựa chọn và đánh giá nhân lực. • Viết và trình bày báo cáo. 1.Khởi động 2.Lập KH 4.Giám sát Điều khiển 3.Thực hiện 5.Kết thúc

  7. Management commonalities • Các hoạt động này không chỉ có riêng ở quản lý phần mềm. • Nhiều kĩ thuật quản lý dự án kĩ thuật cũng có thể áp dụng một cách bình thường cho quản lý dự án phần mềm. • Các hệ thống kĩ thuật phức tạp có xu hướng gặp phải cùng những vấn đề của các hệ thống phần mềm.

  8. Nhân sự dự án • Có thể không thể chọn được những người lý tưởng vào làm việc cho một dự án • Ngân sách không đủ để trả lương cao; • Không tìm thấy người có kinh nghiệm thích hợp; • Một tổ chức có thể muốn dùng một dự án phần mềm để phát triển kĩ năng cho nhân viên. • Người quản lý phải làm việc với những ràng buộc này, đặc biệt khi thiếu nhân viên đủ trình độ.

  9. Viết proposal • Vấnđềdựánnhắmtới • Mụctiêu • Cácđặc điểmchínhcủasảnphẩm • Cáclợiíchthuđược từdựán • Phạm vi • Nhữnggìsẽlàm • Nhữnggìsẽkhônglàm • Xuấtphẩm (Deliverables) • Bảnkếhoạchdựán ban đầu • Cácrủirovàgiảipháp

  10. LẬP KẾ HOẠCH – Khái niệm • Là công việc tiếp tục suốt quá trình • Được điều chỉnh thường xuyên • Nhiều kế hoạch khác cần được lập để trợ giúp kế hoạch chính về lịch trình và ngân sách

  11. LẬP KẾ HOẠCH – Khái niệm (2) Các loại kế hoạch dự án khác

  12. LẬP KẾ HOẠCH – Tiếntrình Tiến trình lập kế hoạch dự án • Thiết lập các ràng buộc, hạn chế (thời gian, tài nguyên, ngân sách) • Tiến hành đánh giá sơ bộ các tham số dự án (quy mô, độ phức tạp, nguồn lực) • Xác định cột mốc (milestones) và các xuất phẩm (deliverables) cần có

  13. LẬP KẾ HOẠCH – Tiến trình (2) Tiến trình lập kế hoạch dự án • Thực hiện các hoạt động lặp lại suốt tiến trình: • Lập lịch trình dự án • Khởi động hoạt động theo lịch trình • Theo dõi việc thực hiện • Ước lượng lại các tham số dự án • Điều chỉnh tiến trình • Thoả thuận lại về các ràng buộc và xuất phẩm

  14. LẬP KẾ HOẠCH – Nội dung • Xác định tiến trình dự án • Phân tích rủi ro • Các yêu cầu về nguồn lực: phần cứng, phần mềm, con người • Phân đoạn công việc • Ước lượng • Lập lịch • Cơ chế điều hành và báo cáo

  15. 0.0 Phần mềm 1.0 Yêu cầu phần mềm 2.0 Sơ đồ thiết kế phần mềm 3.0 Chương trình (Mã nguồn) 4.0 Mã nguồn không còn lỗi 1.1 Thu thập yêu cầu 2.1 Thiết kế phần mềm 3.1 Lập trình 5.1 Kiểm thử phần mềm 4.1 Xây dựng kế hoạch kiểm thử phần mềm LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN • Phânđoạncôngviệc • Danhsáchsảnphẩm (Product Breakdown Structure) • Danhsáchcôngviệc (Work Breakdown Structure)

  16. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN • Phânđoạncôngviệc – cácbướcthựchiện • Bước 1: Viếtrasảnphẩmchungnhất • Bước 2: Tạodanhsáchsảnphẩm (deliverables?) • Bước 3: Tạolậpdanhsáchcôngviệc, môtảcôngviệc ở dướimỗisảnphẩmmứcthấpnhất • Bước 4: Đánhmãchomỗi ô củabảngcôngviệc • Bước 5: Xétduyệtlạibảngcôngviệc

  17. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN • Ước lượng • Kích cỡ phần mềm • Thời gian • Số người • Chi phí

  18. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN • Lậplịchtrìnhdựán – cáchoạtđộng • Xácđịnhnhiệmvụ • Thờiđiểmbắtđầu, thờiđiểmkếtthúc • Ngườithựchiện (sốngười, yêucầu,...) • Ràngbuộc (mốiliênhệgiữacácnhiệmvụ)

  19. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN • Lập lịch trình dự án – ví dụ về ràng buộc giữa các công việc

  20. 13 1 e(4) m(6) a(1) s(1) i(2) 7 5 f(3) l(3) 2 b(7) r(2) 0(1) 11 9 12 0 n(2) c(8) g(3) 8 p(2) k(2) 3 q(3) 6 d(4) h(4) 4 10 LẬP KẾ HOẠCH Ví dụ: Mạng công việc tương ứng

  21. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN • Lập lịch trình dự án – ví dụ

  22. Các chủ đề • Cáchoạtđộngquảnlý • Viết proposal • Lậpkếhoạchdựán • Các phươngpháp, côngcụhỗtrợ • Quảnlýrủiro • Đánhgiádựán

  23. ĐO VÀ ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN • Đo phần mềm • Kích thước, chi phí, hiệu năng, chất lượng • Ước lượng • kích thước • chi phí • thời gian

  24. Độ đo ĐO DỰ ÁN – Đokíchcỡphầnmềm • Qua dòng lệnh (LOC – Lines Of Code) • trực quan • phụ thuộc ngôn ngữ • Qua điểm chức năng (FP – Functional Points) • độc lập với ngôn ngữ • phụ thuộc các mô hình lựa chọn (tham số) • hiệu năng: KLOC/người-tháng • chất lượng: số lỗi/KLOC • chi phí: giá thành/KLOC

  25. ĐO DỰ ÁN (3) Đo theo dòng lệnh (2) • So sánh ngôn ngữ

  26. ĐO DỰ ÁN (4) Ví dụ số dòng lệnh • 1.000.000 – Assembly • 400.000 – C • 175.000 – C++ • 150.000 – Java

  27. ĐO DỰ ÁN (5) Đo theo điểm chức năng • Là tổng hợp các đặc trưng của module • Input • Output • Interface • Files sử dụng • Xác định trọng số cho các đặc trưng trên, phụ thuộc vào ngữ cảnh (dự án) cụ thể: • Độ phức tạp của bài toán • Các yêu cầu về chất lượng, hiệu năng • Kích thước của dữ liệu sử dụng

  28. ĐO DỰ ÁN (6) Đo theo điểm chức năng (2) FP = a1I + a2O + a3E + a4L + a5F Trong đó: I : số Input O: số Output E: số yêu cầu L: số tệp truy cập F: số giao diện ngoại lai (devices, systems)

  29. ĐO DỰ ÁN (7) Đotheođiểmchứcnăng (3) Vídụ: FP = 4I + 5O + 4E + 10L + 7F Hàmtínhướcsốchunglớnnhấthaisốnguyên • Input : I = 2 L = F = 0 • Output : O = 1 • Yêucầu: E = 1 Điểmchứcnăng FP = 17

  30. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN Bài toán • Hãy phát triển “Trang web xem kết quả học tập của sinh viên” • Vậy: • Trong bao lâu sẽ hoàn thành? • Chi phí là bao nhiêu? • Dùng bao nhiêu người?

  31. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (2) Ước lượng phần mềm • Các yếu tố cần ước lượng • kích cỡ phần mềm • chi phí (công sức) phát triển • thời gian thực hiện • số người tham gia • Nguyên tắc ước lượng • phân rã chức năng • ước lượng từng chức năng • dựa trên kinh nghiệm, dữ kiện quá khứ

  32. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (3) Ướclượngtheo • Kíchcỡ • LOC: ướclượngtrựctiếpvớitừngmôđun • FP: ướclượnggiántiếpthông qua ướclượng input/output, yêucầu • Côngsức: • dựatrênkíchcỡ, độphứctạp • dựavàodữliệuquákhứ • đơnvị: người-ngày, người-tuần, người-tháng

  33. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (5) Ví dụ ước lượng Trang web xem kết quả học tập của sinh viên Bao gồm các mô đun/giao diện chính: - nhập thông tin tìm kiếm: 100 LOC - tìm kiếm trên CSDL sinh viên: 300 LOC - sinh kết quả: 100 LOC công sức: 01 person-week

  34. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (6) Môhìnhướclượng COCOMO • COCOMO - Constructive Cost Model • Ướclượngnỗlực, thờigian, sốngườipháttriểndựatrênkíchcỡphầnmềm. • Sửdụngchocácphầnmềmlớn Môhìnhcơsở • Nỗlực: E = a * Lb • Thờigian: T = c * Ed • Sốngười: N = E/T Trong đó: L: số dòng lệnh (KLOC) a, b, c, d: tham số

  35. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (7) COCOMO: cácbướctiếnhành • Xácđịnhkiểudựán (cơsởchọnthamsố): • organic • semi-detached • embeded E = a * Lb T = c * Ed N = E/T

  36. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (8) • Phânrãmôđunchứcnăngvàướclượngsốdònglệnh (L) • Tínhlạisốdònglệnhtrêncơsởtáisửdụng • Tínhnỗlựcpháttriển E chotừngmôđun • Tínhlại E dựatrênđộphứctạpcủadựán • độ tin cậy, độlớncủa CSDL • yêucầuvềtốcđộ, bộnhớ • Tínhthờigianvàsốngườithamgia

  37. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (9) COCOMO: Ví dụ Phần mềm kích cỡ 33.3 KLOC. Chọn: a = 3.0 b = 1.12 c = 2.5 d = 0.35 E = 3.0 * 33.31.12 = 152 người-tháng T = 2.5 * E0.35 = 14.5 tháng N = E/D = ~ 11 người

  38. LẬP LỊCH DỰ ÁN – PP đường Găng Vídụ: Bảngcôngviệcđãđượcxácđịnh

  39. PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG(Critical Path Method) Phương pháp lập lịch và kiểm soát dùng cho các dự án phức tạp. Các ký pháp: Công việc (nhiệm vụ) Công việc ảo (ràng buộc) Sự kiện (bắt đầu/kết thúc công việc) Mốc thời gian (milestone)

  40. 13 1 e(4) m(6) a(1) s(1) i(2) 7 5 f(3) l(3) 2 b(7) r(2) 0(1) 11 9 12 0 n(2) c(8) g(3) 8 p(2) k(2) 3 q(3) 6 d(4) h(4) 4 10 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (3) Vídụ: Mạngcôngviệctươngứng

  41. 18 1 13 1 13 1 e(4) m(6) e(4) m(6) 10 a(1) 8 s(1) i(2) a(1) 5 7 s(1) 5 i(2) f(3) 7 15 l(3) 5 14 f(3) 2 l(3) b(5) r(2) 17 2 0(1) 11 b(7) r(2) 9 0(1) 11 9 12 0 12 12 n(2) 6 c(6) 0 n(2) c(8) g(3) 10 8 p(2) k(2) 3 g(3) 8 p(2) q(3) k(2) 3 6 q(3) d(4) 6 4 10 d(4) h(4) 4 10 h(4) 4 10 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (4) Ví dụ: Thời điểm bắt đầu sớm nhất: ts ts(đỉnh)= Max { ts(đỉnh đầu cv) + tcv } mọi cv đi vào đỉnh được xét

  42. 18 18/18 1 1/4 13 13 1 1 e(4) e(4) m(6) m(6) 10/10 10 8/8 a(1) a(1) 8 s(1) s(1) i(2) i(2) 5/5 5 7 7 5 5 f(3) f(3) 15 l(3) l(3) 15/15 14 14/14 2 2 b(5) b(5) r(2) r(2) 17/17 17 0/0 0(1) 0(1) 11 11 9 9 12 12 0 0 12 12/12 6/7 n(2) n(2) 6 c(6) c(6) g(3) g(3) 10 8 8 10/10 p(2) p(2) k(2) k(2) 3 3 q(3) q(3) 6 6 d(4) d(4) 4 10 10/13 4/9 h(4) 4 4 10 10 h(4) PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (5) Ví dụ: Thời điểm bắt đầu muộn nhất: tm tm(đỉnh)= Min { tm(đỉnh cuối cv) - tcv } mọi cv đi vào đỉnh được xét

  43. 18/18 18/18 1/4 1/4 13 1 13 1 e(4) m(6) m(6)2 e(4)/3 10/10 8/8 10/10 a(1) 8/8 a(1)/3 s(1) i(2) 5/5 s(1)/0 i(2) 0 7 5/5 5 7 f(3) 5 l(3) f(3) 0 15/15 l(3) 1 14/14 15/15 2 14/14 b(5) r(2) 2 17/17 b(5) 0 17/17 0/0 0(1) 11 r(2) 0 0/0 9 0(1) 0 11 9 12 0 12/12 12 0 6/7 n(2) 0 n(2) 12/12 c(6) c(6) 1 6/7 g(3) 8 10/10 p(2) k(2) 3 8 10/10 k(2) 0 p(2) 1 g(3) 1 3 q(3) 6 6 d(4) d(4)/5 q(3)/4 10/13 4/9 4/9 10/13 4 10 4 h(4) 10 h(4) 5 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (6) Ví dụ: Thời gian dự phòng công việc: tdf tdf (cv) = tm(đỉnh cuối cv) - ts(đỉnh đầu cv) - tcv

  44. 18/18 1/4 13 1 e(4) 3 m(6)3 10/10 8/8 a(1)/3 s(1)/0 i(2) 0 5/5 7 5 f(3) 0 l(3) 2 15/15 14/14 2 b(5) 0 17/17 r(2) 0 0/0 0(1) 0 11 9 12 0 n(2) 0 12/12 c(6) 1 6/7 8 10/10 k(2) 0 p(2) 1 g(3) 1 3 6 d(4)/5 q(3)/1 4/9 10/13 4 10 h(4) 5 Công việc găng: tdf =0, đỉnh găng:ts = tm PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (7) Ví dụ: Công việc găng, đường găng

  45. PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (8) Ví dụ: Biểu đồ lịch trình dự án (Gantt)

  46. PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (9) Thời gian ước lượng và thực tế • Thời gian ước lượng bằng độ dài đường găng • Thời gian thực tế thường kéo dài hơn thời gian ước lượng từ 25% đến 40% Lý do: • Một số công việc không ước lượng được • Một số công việc phải làm lại • Người phát triển tham gia đồng thời nhiều công việc

  47. MỘT SỐ CÔNG CỤ HỖ TRỢ • Microsoft Project 2003 • Team Project • Visio 2000 • Agile bench • Bitbucket

  48. Key points • Quản lý dự án tốt là điều thiết yếu cho sự thành công của dự án. • Hoạt động chính của quản lý dự án là lên kế hoạch, ước lượng và lập lịch. • Lập kế hoạch và ước lượng là các tiến trình lặp trong suốt thời gian thực hiện dự án.

  49. Key points • Hiểucácthuậtngữ: • Milestones • Deliverables • Releases • Artefacts • Lịchtrìnhdựánnênmôtảtrựcquancáchoạtđộngcủadựán, khoảngthờigianthựchiệnhoạtđộngvàđộingũthựchiện. • Số lượngvàtrìnhđộ/kỹ năngcủađộingũvshiệusuấtcủadựán • Vấnđềgiaotiếptrongquátrìnhthựchiệndựán

  50. Câu hỏi và bài tập • Tạisaocầnviết Proposal • Điểmchínhnhấtcầncótrong Proposal làgì? • Đểcóbảnkếhoạchtốtcầnlàmnhữngviệcgì? • Giảithíchcácthuậtngữ: milestones, deliverables, releases • Ngườiquảnlýdựáncócầncókỹ năngphântích, thiếtkế hay lậptrìnhtốtkhông? (giảithích)

More Related