1 / 24

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ ĐiỀU TRỊ MỀ ĐAY TRÊN NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ EM

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ ĐiỀU TRỊ MỀ ĐAY TRÊN NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ EM. Bs Phạm Đăng Trọng Tường. NỘI DUNG. Phân loại mề đay Các xét nghiệm cần thiết Nguyên tắc điều trị. PHÂN LOẠI MỀ ĐAY. MĐ thông thường (ordinary urticaria) MĐ do yt vật lý ( physical urticarias)

joey
Télécharger la présentation

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ ĐiỀU TRỊ MỀ ĐAY TRÊN NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ EM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HƯỚNG DẪNĐÁNH GIÁ VÀ ĐiỀU TRỊ MỀ ĐAY TRÊN NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ EM Bs Phạm Đăng Trọng Tường

  2. NỘI DUNG • Phân loại mề đay • Các xét nghiệm cần thiết • Nguyên tắc điều trị

  3. PHÂN LOẠI MỀ ĐAY • MĐ thông thường (ordinary urticaria) • MĐ do yt vật lý (physical urticarias) • Phù mạch (angio-oedema without weals) • MĐ do tiếp xúc (contact urticaria) • MĐ do viêm mạch (urticarial vasculitis) • MĐ do HC tự viêm (autoinflammatory syndromes)

  4. (1) Mề đay thông thường • MĐ cấp • MĐ mạn • MĐ gián đoạn

  5. (2) Mề đay do yếu tố vật lý • Do cơ học: • MĐ áp lực trì hoãn • Vết da vẽ nổi • Phù mạch do rung • Do nhiệt: • MĐ do PƯ sợi trục • MĐ do lạnh • MĐ khu trú do nóng • Khác: • MĐ do tx nước • MĐ do ánh nắng • PƯPV do gắng sức

  6. (3) Phù mạch • Vô căn • Do thuốc • Thiếu chất ức chế C1

  7. (4) Mề đay do tiếp xúc

  8. (5) Mề đay do viêm mạch

  9. (6) Mề đay do HC tự viêm • HC tự viêm liên quan Cryopydin do di truyền (Cryopyrin-associated periodic syndromes) • HC Schnitzler

  10. XÉT NGHIỆM

  11. NGUYÊN TẮC ĐiỀU TRỊ CHUNG • Tránh yt thúc đẩy • Chú ý tương tác chéo aspirin-NSAID • Nên tránh dùng: • Ức chế men chuyển trên bn phù mạch • Oestrogen trên bn phù mạch di truyền • Chống ngứa có t/c dịu mát (lotions) (III,A) • Calamine • Menthol 1% • Giải thích cho bn

  12. KHÁNG H1 KHÔNG GÂY NGỦ • Nên thay đổi ít nhất 2 loại kháng his không gây ngủ cho từng bn (A) • Có thể tăng liều trên mức nhà sx khuyến cáo (III, C) • Cetirizine, loratadine: • Tác động phóng thích HCTG của dưỡng bào • Đặc biệt liều cao

  13. KHÁNG H2 • Đôi khi hiệu quả khi phối hợp kháng H1 • Mức độ (II, C)

  14. SUY CHỨC NĂNG THẬN • Độ thanh thải creatinine 10-20 ml/phút: • Tránh: acrivastine • Giảm nửa liều: cetirizine, levocetirizine và hydroxyzine • Độ thanh thải creatinine <10 ml/phút: • Tránh: cetirizine, levocetirizine và alimemazine (trimeprazine) • Thận trọng: loratadine và desloratadine

  15. SUY CHỨC NĂNG GAN • CCĐ: mizolastine • Tránh: • Alimemazine: độc gan, hôn mê • Chlorpheniramine và hydroxyzine

  16. PHỤ NỮ MANG THAI • Tốt nhất: tránh dùng, đặc biệt TCN đầu • CCĐ: hydroxyzine • Chlorpheniramine (Anh) • Cetirizine, loratadine (FDA, B)

  17. TRẺ EM • Không CCĐ trẻ ≥ 12 tuổi • Trẻ nhỏ: thay đổi

  18. KHÁNG LEUKOTRIENES • Montelukast • Ít bằng chứng hiệu quả trong đơn trị • Có thể phối hợp kháng H1 • Có vẻ hiệu quả trên mề đay mạn: • Nhạy cảm aspirin • Test da huyết thanh tự thân (+) (Autologous serum skin test)

  19. CORTICOSTEROIDS • Rút ngắn thời gian bệnh • Liều 50 mg/ngày x 3 ngày • Hydrocortisone TTM: • Phù thanh quản và phản ứng phản vệ • Tác dụng chậm • Liều giảm dần trong 3-4 tuần: • MĐ do viêm mạch, MĐ áp lực trì hoãn (III) • Không nên dùng trong MĐ mạn (A)

  20. EPINEPHRINE • Tránh dùng trên bn CHA và TMCT • Chỉ định: • Phù mạch thanh quản nặng • Phản ứng phản vệ • Không dùng bn thiếu chất ức chế C1 (III)

  21. LiỆU PHÁP MiỄN DỊCH • Ciclosporin: 4 mg/kg mỗi ngày • MĐ mạn tính không đáp ứng kháng H1 • 2/3 MĐ tự miễn nặng không đáp ứng kháng H1: • Đáp ứng ĐT trong 2 tháng ĐT (I, A) • 25% bn đáp ứng hoàn toàn hoặc sau 4-5 tháng • Cần đánh giá: chỉ định, liều lượng, thời gian • Tacrolimus và mycophenolate mofetil: cũng hiệu quả

  22. TÓM TẮT • Phân loại: chủ yếu dựa trên ls • Nguyên nhân: • Thường vô văn sau nn dị ứng, nhiễm trùng, vật lý, và do thuốc • Ít nhất 30% MĐ mạn do tự kháng thể • Điều trị: • 40% bn đáp ứng với kháng histamine • Xem xét tăng liều kháng H1 thế hệ thứ 2 • Bn kháng trị: phối hợp • Kháng H1 không gây ngủ với • Kháng H2, kháng H1 gây ngủ ban đêm, hay kháng leukotrienes • Corticosteroids: • MĐ/PM cấp nặng ảnh hường đến miệng: dùng ngắn hạn • MĐ áp lực trì hoãn, MĐ do viêm mạch: có thể dài hơn • Liệu pháp điều chỉnh miễn dịch trên bn MĐ do tự miễn không đáp ứng điều trị thông thường

  23. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ ĐỒNG NGHIỆP

More Related