1 / 25

Bài 29: Quá trình hình thành loài

Bài 29: Quá trình hình thành loài. Bài 29: Quá trình hình thành loài. KIỂM TRA BÀI CŨ. Chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Quá trình hình thành quần thể thích nghi có sự tham gia của những nhân tố nào? Đột biến, giao phối B. Chọn lọc nhân tạo C. Chọn lọc tự nhiên D.A và C.

keith
Télécharger la présentation

Bài 29: Quá trình hình thành loài

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 29: Quá trình hình thành loài

  2. Bài 29: Quá trình hình thành loài KIỂM TRA BÀI CŨ Chọn phương án trả lời đúng nhất • Câu 1:Quá trình hình thành quần thể thích nghi có sự tham gia của những nhân tố nào? • Đột biến, giao phối • B. Chọn lọc nhân tạo • C. Chọn lọc tự nhiên • D.A và C

  3. Bài 29: Quá trình hình thành loài KIỂM TRA BÀI CŨ Chọn phương án trả lời đúng nhất • Câu 2: Cách li có vai trò nào sau đây trong quá trình tiến hoá? • Ổn định thành phần kiểu gen của quần thể • B.Ngăn cản sự giao phối tự do, tăng cường sự phân hoá kiểu gen so với quần thể gốc • Làm cho tần số tương đối của các alen trong quần thể duy trì không đổi • D.Làm cho tần số kiểu hình của quần thể được ổn định

  4. Bài 29: Quá trình hình thành loài KIỂM TRA BÀI CŨ Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 3.Khi nào thì ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau? A.Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh B.Hai cá thể đó có nhiều đặcđiểm hình thái giống nhau C.Hai cá thể đó có nhiều đặcđiểm hình thái và sinh hoá giống nhau. D.Hai cá thể đó cách li sinh sản

  5. Bài 29: Quá trình hình thành loài I. Hình thành loài khác khu địa lí II. Hình thành loài cùng khu địa lí

  6. Bài 29: Quá trình hình thành loài I. Hình thành loài khác khu địa lí 1. Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài Khu phân bố của loài A A A Khu phân bố của loài A được mở rộng

  7. Điều kiện tự nhiên của quần thể bị chia cắt? Chướng ngại về địa lí.

  8. Bài 29: Quá trình hình thành loài I. Hình thành loài khác khu địa lí) 1. Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài Loài mới Đkiện Địa lí 1 Nòi địa lí 1 QT 1 Cli ssản Quần thể gốc(A) Nòi địa lí 2 Đkiện Địa lí 2 Loài mới QT 2 Đkiện Địa lí 3 Đào thải QT 3 Các trở ngại về mặt địa lí ảnh hưởng như thế nào đến quần thể gốc ? Các trở ngại về địa lí CLTN và nhân tố TH khác nhau Khu phân bố của loài bị chia cắt. Do điều kiện địa lí khác nhau nên CLTN tích luỹ ĐB, BDTH theo hướng khác nhau nòi địa lí khác nhau loài mới.

  9. ? Thời gian lịch sử Thời gian lịch sử Tần số alen và thành phần KG khác nhau thành phần KG Ngăn cản các cá thể cùng loài gặp gỡ giao phối ,góp phần tạo sự khác biệt về tần số alen và thành phần KG Thích nghi với môi trường mà nó tồn tại Thích nghi với môi trường Cách li sinh sản Cách li sinh sản Đột biến, giao phối, CLTN, cách li sinh sản Hình thành loài mới là một quá trình lịch sử cải biến thành phần KG của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi tạo ra KG mới, cách li sinh sản với quần thể gốc

  10. Bài 29: Quá trình hình thành loài I. Hình thành loài bằng con đường địa lí.(Khác khu địa lí) 1. Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài Kết luận: * ĐK địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài chứ không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật * Cách li địa lí lâu dần có thể dẫn đến cách li sinh sản có thể có thể * Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản đúng hay sai? Có phải điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp sinh ra các đặc điểm hình thái sai khác giữa các nòi địa lí? Tại sao nói quần đảo là điều kiện lí tưởng để một loài phát sinh thành nhiều loài khác?

  11. Quần đảo Galapagos nằm trên đường xích đạo trong vùng Thái bình dương, cách khoảng 950 km về phía Tây bờ biển của Ecuador. Các đảo này không nối liền nhau, chúng nổi lên từ đáy biển cách đây 35 triệu năm.

  12. Sự khác về kích thước cơ thể , màu lông, hình dạng mỏ do lí do nào? Các loài chim sẻ (Đacuyn nghiên cứu )trên quần đảo Galapagos

  13. Bài 29: Quá trình hình thành loài Giải thích quá trình hình thành loài trên hình dưới đây (hình 29 SGK) và cho biết tại sao trên các đảo đại dương lại hay tồn tại các loài đặc hữu? B C Đất liền A B A C B D

  14. Bài 29: Quá trình hình thành loài I. Hình thành loài khác khu địa lí) 1. Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài Kết luận: * ĐK địa lí là nhân tố tạo ĐK cho sự phân hoá trong loài chứ không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra BĐ trên cơ thể sinh vật mà là nhân tố chọn lọc các kiểu gen thích nghi. * Cách li địa lí lâu dần có thể dẫn đến cách li sinh sản có thể * Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp * Quần đảo là điều kiện lí tưởng dẫn đến hình thành loài do cách li địa lí tương đối dẫn đến ít trao đổi vốn gen * Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí hay xẩy ra đối với các loài có khả năng phát tán mạnh Quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí thường đối với đối tượng nào? Tại sao nói quần đảo là điều kiện lí tưởng để một loài phát sinh thành nhiều loài khác?

  15. Bài 29: Quá trình hình thành loài I. Hình thành loài khác khu địa lí) 1. Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài 2.Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí

  16. Thí nghiệm của Đốt đơ Quần thể ruồi (Drosophila pseudo obsscura) Điều kiện địa lí? Môi trường? Sự cách li về địa lí và khác biệt về môi trường sống ảnh hưởng như thế nào đến 2 QT rưồi? Cli Tập tính giao phối

  17. Bài 29: Quá trình hình thành loài I. Hình thành loài khác khu địa lí) 1. Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài 2.Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí CLTN Nhân tố TH khác nhau Cli Tập tính giao phối ĐK địa lí khác nhau, môi trường sống khác nhau Cli sinh sản

  18. Thí nghiệm của Đốt đơ Quần thể ruồi (Drosophila pseudo obsscura) Điều kiện địa lí? Môi trường? Giải thích như thế nào về hiện tượng này?

  19. Bài 29: Quá trình hình thành loài I. Hình thành loài khác khu địa lí) 1. Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài 2.Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí CLTN Nhân tố TH khác nhau Cli Tập tính giao phối ĐK địa lí khác nhau, môi trường sống khác nhau Cli sinh sản Giải thích: Giả thuyết về gen đa hiệu Gen giúp ruồi tiêu hoá thức ăn đồng thời qui định tập tính giao phối(Ảnh hưởng đến thành phần hoá học của vỏ kitin)

  20. Bài 29: Quá trình hình thành loài Củng cố • Cách li địa lí là những trở ngại địa lí làm cho các cá thể của quần thể bị cách li và không giao phối với nhau. Cách li địa lí có vai trò duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể do các nhân tố tiến hoá tạo ra. • - Do các quần thể được sống cách biệt trong những khu vực địa lí khác nhau nên CLTN và các nhân tố tiến hoá khác có thể tạo nên sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. Sự khác biệt về di truyền giữa các quần thể được tích tụ dần dẫn đến cách li sinh sản thì loài mới được hình thành

  21. Bài 29: Quá trình hình thành loài Củng cố Loài mới Nòi địa lí 1 Đkiện Địa lí 1 4 QT 1 1 7 Cli ssản Qùân thể gốc(A) Đkiện Địa lí 2 5 Nòi địa lí 2 Loài mới QT 2 2 Đkiện Địa lí 3 Đào thải QT 3 Loài sinh học chỉ áp dụng cho những trường hợp nào? 6 3 Loài sinh học chỉ áp dụng cho những trường hợp nào? CLTN và nhân tố TH khác nhau Các trở ngại về địa lí

  22. HƯỚNG DẪN về nhà Trả lời câu 1,2,3,4 SGK trang 128. Đọc trước bài mới

  23. chóc thÇy c« vµ c¸c em m¹nh khoÎ

  24. vn NÒI TRUNG QUỐC NÒI CHÂU ÂU NÒI ẤN ĐỘ ? Không có dạng lai tự nhiên Có dạng lai tự nhiên Có dạng lai tự nhiên Loài chim sẻ ngô

  25. Hai loaøi soùc sôn döông bò caùch li bôûi heûm nuùi Canyon

More Related