1 / 53

Chương 4: Các thành phần của Đơn vị Hệ thống

Chương 4: Các thành phần của Đơn vị Hệ thống. Chương 4: Mục tiêu. Next. Phân biệt sự khác nhau giữa các loại đơn vị hệ thống. Phân biệt các loại bộ nhớ. Mô tả các loại khe cắm mở rộng và thẻ adapter. Xác định chip, thẻ adapter, và các thành phần khác của một Bo mạch chủ.

kirby
Télécharger la présentation

Chương 4: Các thành phần của Đơn vị Hệ thống

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 4: Các thành phần của Đơn vị Hệ thống

  2. Chương 4: Mục tiêu Next Phânbiệtsựkhácnhaugiữacácloạiđơnvịhệthống Phânbiệtcácloạibộnhớ Mô tả các loại khe cắm mở rộng và thẻ adapter Xácđịnh chip, thẻ adapter, vàcácthànhphầnkháccủamột Bo mạchchủ Giảithíchsựkhácbiệtgiửacáccổngkếtnối, cổng song song, cổng USB, cổng FireWire, vàcáccổngkhác Môtảcácthànhphầncủabộ vi xửlývàmộtchukỳmáy Môtảnhưthếnào bus đónggópvàotốcđộxửlýcủamáytính Xácđịnhđặcđiểmkhácnhaugiữacácbộ vi xửlýcủamàytínhcánhântrênthịtrườnghiện nay Xác định thành phần trong máy tính di động và các thiết bị di động Xácđịnh bit vàmôtảcác bit thểhiệndữliệu Hiểuđược: làmthếnàođểlàmsạchmộthệthốngđơnvị Giảithíchcáchthứccácchươngtrìnhchuyểnđổitrongviệcvào/ rabộnhớ

  3. Đơn vị hệ thống : Next Đơn vị hệ thống là gì? • Là các nơi có chứa các thành phần điện tử của máy tính được sử dụng để xử lý dữ liệu ,đôi khi được gọi là khung p. 184 Fig. 4-1

  4. Các đơn vị hệ thống power supply drive bays processor ports memory sound card video card Next Thành phần phổ biến trong hệ thống đơn vị? • Bộ xử lý • Bộ nhớ • Thẻ adapter • Card âm thanh • Video card • Cổng • Ổ dĩa • Nguồn cung cấp p. 185 Fig. 4-2

  5. Các đơn vị hệ thống Nhấn vào liên kết Web Link,chương 4, nhấp vào Web Linktừ hướng bên trái, sau đó nhấp vào bo mạch chủ dưới đây, chương 4 Next Bo mạch chủ là gì? • Bảng mạch chính trong hệ thống đơn vị • Có thẻ adapter, chip xử lý, chip nhớ • Cũng được gọi là Bảng hệ thống p. 186 Fig. 4-3

  6. Các đơn vị hệ thống Next Một chip là gì? • Mảnh nhỏ của vật liệu bán dẫn trên mạch tích hợp được khắc • Mạch tích hợp có chứa các đường kính hiển vi có khả năng mang dòng điện • Chips được đóng góp để chúng có thể được gắn vào một bảng mạch p. 186

  7. Bộ xử lý Bộ xử lý Control Unit Arithmetic Logic Unit (ALU) Hướng dẫn thông tin dữ liệu Hướng dẫn thông tin dữ liệu Next Các đơn vị xử lý trung tâm (CPU) là gì? • Thông dịch và thực hiện những hướng dẫn cơ bản hoạt động một máy tính. Đơn vị kiểm soát Đơn vị logic số học (ALU) • Đơn vị điều khiển chỉ đạo và điều phối các hoạt động trong máy tính • Đơn vị số học logic (ALU) thực hiện phép tính số học, so sánh và hoạt động hợp lý Bộ nhớ Thiết bị vào Thiết bị xuất Dữ liệu Thông tin • Cũng được gọi là bộ xử lý Thiết bị lưu trữ p. 187 Fig. 4-4

  8. Bộ xử lý Memory Processor ALU Control Unit Next Một chu kỳ máy là gì? • Bốn hoạt động của CPU bao gồm một chu kỳ máy Bước 1. Hướng dẫnCó được hướng dẫn chương trình mục dữ liệu từ bộ nhớ Bước 2. Giải mãDịch hướng dẫn thành các lệnh Bước 4. Lưu trữViết kết quả vào bộ nhớ Bước 3. Thực hiệnThực hiện lệnh p. 188 Fig. 4-5

  9. Bộ xử lý Next Pipelining là gì? • CPU bắt đầu lấy lệnh thứ hai trước khi hoàn tất chu kỳ máy để được hướng dẫn đầu tiên • Kết quả xử lý nhanh hơn p. 189 Fig. 4-6

  10. Bộ xử ký Next Những gì được đăng ký? • Tạm thời lưu trữ tốc độ cao khu vực chứa dữ liệu và hướng dẫn Cửa hàng vị trí từ đó hướng dẫn nơi nào được lấy Cửa hàng hướng dẫn trong khi nó được giải mã Cửa hàng lưu trữ trong khi ALU máy tính Cửa hàng kết quả của tính toán p. 189

  11. Bộ xử lý Nhấn vào liên kết Web Link,chương 4, nhấp vào Web Linktừ hướng bên trái, sau đó nhấp vào tốc độ đồng hồ dưới đây,chương 4 Next Đồng hồ hệ thống là gì? • Điềukhiểnthờigiancủatấtcảcáchoạtđộngmáytính • Tạoraxungđiệntửthườngxuyên, đánhdấu, thiếtlậptốcđộhoạtđộngcủacácthànhphầncủahệthốngđơnvị Hệ thống là đồng hồ tốc độ. Hầu hết tốc độ đồng hồ là trong phạm vi gigahertz (GHz) (1GHz = một tỷ bọ ve của hệ thống đồng hồ mỗi giây) Tốc độ xử lý cũng có thể được đo trong hàng triệu các hướng dẫn mỗi giây (MIPS) Mỗi đánh dấu là một chu kì đồng hồ p. 189

  12. Bộ xử lý Intel Processor Desired Clock Speed Itanium or Xeon 1.3 GHz and up 3.0 GHz and up 2.4 GHz to 3.0 GHz Up to 2.4 GHz 2.2 GHz and up Pentium family Celeron Next Xử lý mà bạn nên chọn là gì? • Bộ vi xử lý nhanh hơn, máy tính đắt tiền hơn p. 191 Fig. 4-7

  13. Bộ nhớ xử lý Next Các hướng dẫn để lựa chọn một bộ xử lý là gì? p. 192 Fig. 4-8

  14. Bộ xử lý Next Tản nhiệt, ống dẫn nhiệt, chất lỏng làm mát? • Tản nhiệt– Là thành phần các cánh làm nguội bộ vi xử lý • ống dẫn nhiệt– nhỏ hơn thiết bị cho máy tính xách tay • Chất lỏng làm mát sử dụng một dòng chảy liên tục của chất lỏng chuyển nhiệt ra p. 193 Fig. 4-9

  15. Bộ xử lý Bộ xử lý 1 Bộ xử lý 2 Bộ xử lý 3 Bộ xử lý 4 Bộ nhớ Bộ nhớ Bộ nhớ Bộ nhớ Next Xử lý song song là gì? • Sử dụng nhiều bộ xử lý đồng thời để thực hiện một chương trình nhanh hơn • Yêu cầu phần mềm đặc biệt để phân chia vấn đề và cùng nhau mang lại kết quả Kiểm soát xử lý Kết quả kết hợp p. 194 Fig. 4-10

  16. Dữ liệu đại diện Next Máy tính trình bày dữ liệu như thế nào? • Hầu hết các máy tính là kỹ thuật số • chỉ có 2 trạng thái: tắt/mở • Sử dụng một hệ thống nhị phân để nhận ra hai trạng thái • Sử dụng hệ thống số với 2 chữ số duy nhất: 0 và 1, gọi là bit (viết tắt của chữ số nhị phân) p. 194 Fig. 4-11

  17. Dữ liệu đại diện Next What is abyte? • Tám bit được nhóm lại với nhau như một đơn vị • Provides enough different combinations of 0s and 1s to represent 256 individual characters • Con số • Chữ hoa và chữ thường • Dấu chấm câu • Khác p. 195 Fig. 4-12

  18. Dữ liệu đại diện ASCII Symbol EBCDIC 00110000 0 11110000 00110001 1 11110001 00110010 2 11110010 00110011 3 11110011 Next Ba hệ thống mã hóa phổ biến để trình bày dữ liệu là gì? • ASCII-Mã tiêu chuẩn Mỹ để trao đổi thông tin • EBCDIC—Mã mở rộng và trao đổi hệ nhị phân, thập phân • Unicode—Mã hóa chương trình có khả năng đại diện cho tất cả thế giới ngôn ngữ p. 195 Fig. 4-13

  19. Dữ liệu đại diện Bước 1.Người dùng nhấn chữ D (Shift + D) trên bàn phím Bước 4.Sau khi chế biến, các mã nhị phân cho các bức thư vốn được chuyển đổi một hình ảnh, và hiển thị tren thiết bị đầu ra. Next Thư chuyển đổi sang hình thức nhị phân và trở lại như thế nào? Bước 2.Một tín hiệu điện tử cho chữ D được gửi cho một đơn vị hệ thống Bước 3.Các tín hiệu cho bức thư vốn D được chuyển đổi sang mã nhị phân ASCII của nó (01000100) và được lưu trữ trong bộ nhớ để xử lý. p. 196 Fig. 4-14

  20. Bộ nhớ Next Bộ nhớ là gì? • Linh kiện điện tử lưu trữ hướng dẫn, dữ liệu, và kết quả • Bao gồm một hoặc nhiều chip hơn, bo mạch chủ hoặc các bảng mạch khác • Mỗi byte được lưu trữ ở vị trị độc đáo được gọi là một địa chỉ. Tương tự như chỗ ngồi trong phòng hòa nhạc p. 196 Fig. 4-15

  21. Bộ nhớ Giới hạn Tên viết tắt Kích cỡ ước lượng Kilobyte KB or K 1000 bytes Megabyte MB 1 triệu bytes Gigabyte GB 1 tỷ bytes Terabyte TB 1 nghìn tỷ bytes Next Bộ nhớ đo như thế nào? • Bằng số byte có sẵn cho việc lưu trữ p. 197 Fig. 4-16

  22. Bộ nhớ Nhấn vào liên kết Web Link,chương 4, nhấp vào Web Linktừ hướng bên trái, sau đó nhấp vào RAM dưới đây, chương 4 Next Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM là gì? Các chip xửlýcóthể đượcđọcvàghibởi bộxửlý Cũng được gọi là bộ nhớ chính hay lưu trữ chính Hầuhếtbộ nhớ RAM làdễ bay hơi, bịmấtdữliệu khinguồnđiện củamáytínhtắt nhiều RAM hơn , máytínhnhanhhơn p. 198

  23. Bộ nhớ RAM RAM Next Làm thế nào để hướng dẫn chương trình chuyển giao trong và ngoài bộ nhớ RAM? Bước 1.Khi bạn khởi động máy tính, một số tập tin hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ RAM từ đĩa cứng. Hệ điều hành sẽ hiển thị giao diện người dùng tren máy tính. Hệ thống giao diện điều hành Hệ điều hành hướng dẫn Bước 2.Khi bạn bắt đầu một trình duyệt web, hướng dẫn của chương trình được nạp vào bộ nhớ RAM từ đĩa cứng. Cửa sổ trình duyệt web sẽ được hiển thị trên nàm hình. Trính duyệt web hướng dẫn Cửa sổ trình duyệt web Bước 3.Khi bạn bắt đầu moyoj chương trình xử lý văn bản, hướng dẫn của chương trính được nạp vào bộ nhớ RAM từ đĩa cứng. Chương trình xử lý văn bản, cùng với trình duyệt web và phần giới hệ điều hành nhất định trong bộ nhớ RAM. Cửa sổ chương trình xử lý văn bản được hiển thị trên màn hình. Chương trình xử lý văn bản hướng dẫn Cửa sổ chương trình xử lý văn bản Bước 4.Khi bạn bỏ một chương trình, chẳng hạn như trình duyệt web, hướng dẫn của nó chương trình được xóa từ bộ nhớ RAM. Các chương trình duyệt web không còn hiển thị trên màn hình. Trình duyệt web hướng dẫn chương trình được xóa từ bộ nhớ RAM Cửa sổ duyệt web không còn hiển thị trên máy tính để bàn p. 198 Fig. 4-17

  24. Bộ nhớ Loại phổ biến nhất Không cần phải đầy năng lượng thường xuyên như DRAM Phải tràn đầy năng lượng liên tục Nhanh hơn và đáng tin cậy hớn chip DRAM Next Hai loại cơ bản của chip RAM là gì? Static RAM (SRAM) Dynamic RAM (DRAM) Mới hơn: RAM từ điện trở (MRAM) p. 199

  25. Bộ nhớ Next dual inline memory module Bộ nhớ cư trú ở đâu? • Nằm trên bảng mạch nhỏ gọi là module bộ nhớ • Khe cắm bộ nhớ trên bo mạch chủ giữ module bộ nhớ memory chip memory slot p. 199 Fig. 4-18

  26. Bộ nhớ Next Một ứng dụng yêu cầu bao nhiêu RAM? • Phụ thuộc vào các loại phần mềm mà bạn tính sử dụng • Để đạt hiệu quả tối ưu bạn cần nhiều hơn thông số kỹ thuật tối thiểu p. 199

  27. Bộ nhớ RAM 256 MB tới 1GB 512 MB tới 1GB 2 GB trở lên Sử dụng • Trang chủ và người dùng doanh nghiệp quản lí • Sử dụng tiêu chuẩn phần mềm ứng dụng như xử lý văn bản • Sử dụng ứng dụng giải trí và giáo dục CDs-ROM • Giao tiếp với những người khác trên Web • Người dùng yêu cầu khả năng đa • phương tiện tiên tiến hơn • Hay các chương trình bảng tính chạy • số nhiều như kế toán, tài chính • Sử dụng nhận dạng giọng nói • Làm việc với video, âm nhạc và hình • ảnh kỹ thuật số • Tạo trang Web • Tham gia hội nghị video • Chơi tró chơi internet • Công suất người dùng tạo ra • các trang web chuyên nghiệp • Chạy tinh vi CAD, thiết kế • 3D, hoặc các chương trình đồ • học chuyên sâu Next Bạn cần bao nhiêu RAM? • Phụ thuộc vào loại ứng dụng mà bạn có ý định chạy trên máy tính của bạn p. 200 Fig. 4-19

  28. Bộ nhớ Next Bộ nhớcache là gì? • Giúp quá trình tốc độ máy tính bằng cách lưu truc hướng dẫn thường xuyên được sử dụng và dữ liệu • Cũng được gọi là bộ nhớ cache • Bộ nhớ cache L1 được xây dựng vào bộ vi xử lý • Bộ nhớ cache L2 chậm hơn nhưng có công suất lớn hơn • L2 tiên tiến chuyển giao bộ nhớ cache là nhanh hơn, được xây dựng trực tiếp trên bộ chip vi xử lý • Bộ nhớ cache L3 riêng biệt từ chip xử lý tren bo mạch chủ (L3 chỉ laftrene các máy tính sử dụng bộ nhớ cache L2 tiên tiến chuyển giao) Nhấn vào liên kết Web Link,chương 4, nhấp vào Web Linktừ hướng bên trái, sau đó nhấp vào cachedưới đây, chương 4 p. 201 Fig. 4-20

  29. Bộ nhớ Next Bộ nhớ chỉ đọc (ROM) là gì? Bộ nhớ Nonvolatile , nó không phải là bị mất khi sức mạnh của máy tình bị mất Chip bộ nhớ lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn và hướng dẫn 3 loại: Firmware—Sản xuất vĩnh viễn bằng dữ liệu văn bản, hướng dẫn hoặc thông tin EEPROM(electrically erasable programmable read-only memory)—Loại PROM có chứa loại vi lập trình có thể xóa được PROM(programmable read-only memory)—Trống Rom con chip vào đó như một lập trình viên có thể viết vĩnh viễn p. 201

  30. Bộ nhớ Tai nghe Flash chip nhớ Từ máy tính Thẻ flash nhớ Nhấn vào liên kết Web Link,chương 4, nhấp vào Web Linktừ hướng bên trái, sau đó nhấp vào thiết bị Removable Flash Memory dưới đây, chương Máy nghe nạc MP3 Next Bộ nhớ flash là gì? • Bộ nhớ Nonvolatile điện tử có thể bị xóa và viết lại • Được sử dụng với PDA, máy ảnh kỹ thuật số, điện thoại thông minh, máy nghe nhạc, máy ghi âm kỹ thuật số, máy in, thu internet, và máy nhắn tin. Bước 3.Cắm tai nghe vào máy nghe nhạc MP3, nhấn 1 nút nghe nhạc MP3 và nghe nhạc qua tai nghe Bước 1.Mua và tải về bài nhạc MP3 từ một trang web. Với một đầu dây cáp đặc biệt kết nối với hệ thống đon vị, kết nối đầu kia vào máy nghe nhạc MP3 Bước 2.Hướng dẫn cho máy tính để sao chép các bài hát MP3 với chip bộ nhớ flash trong máy nghe nhạc p. 202 Fig. 4-21

  31. Bộ nhớ Được sử dụng trong một số chip RAM, chip nhớ flash, và các loại khác của chip bộ nhớ Bộ nhớ bán dẫn oxit kim loại bổ sung Sử dụng năng lượng pin để giữ lại thông tin khi mất điện Cửa hàng ngày, thời gian và khởi động thông tin của máy tính Next CMOS là gì? p. 203

  32. Bộ nhớ Term Speed Millisecond One-thousandth of a second Microsecond One-millionth of a second Nanosecond One-billionth of a second Picosecond One-trillionth of a second Next Thời gian truy cập là gì? • Số lượng thời gian cần xử lý để đọc dữ liệu từ bộ nhớ • Đo bằng nano giây (ns), 1/1000000000 của một giây • Phải mất 1/10 của một giay nhấp nháy mắt của bạn; một máy tính có thể thực hiện lên đến 10 triệu hoạt động trong cùng một lượng thời gian. p. 203 Figs. 4-22-4-23

  33. Khe cắm mở rộng và thẻ adapter Next Thẻ adapter là gì? • Tăng cường hệ thống đơn vị cung cấp kết nối đến các thiết bị bên ngoài gọi là thiết bị ngoại vi • Cũng được gọi là một card mở rộng Nhấn vào liên kết Web Link,chương 4, nhấp vào Web Linktừ hướng bên trái, sau đó nhấp vào thẻ adapter dưới chương 4 p. 204 Fig. 4-24

  34. Khe cắm mở rộng và thẻ adapter Next Một khe cắm mở rộng là gì? • Là mở, hoặc ổ cắm trên bo mạch chủ. Có thể tổ chức một thẻ adapter • Với Plug and Play, máy tính tự động cấu hình thẻ và xá thiết bị khác như bạn đã cài đặt chúng. p. 204 Fig. 4-25

  35. Khe cắm mở rộng và thẻ adapter Nhấn vào liên kết Web Link,chương 4, nhấp vào Web Linktừ hướng bên trái, sau đó nhấp vào thiết bị Removable Flash Memory dưới đây, chương 4 Next Thẻ PC và thẻFlash là gì? • Một thẻ PC thêm bộ nhớ, lưu trữ, âm thanh, fax/modem, thông tin liên lạc, và có khả năng để máy tính xách tay • Một thẻ flash cho phép người sử dụng dễ chuyển các dữ liệu từ các thiết bị di động cho các máy tính để bàn. • Ổ đĩa USB Flash p. 205 Fig. 4-26–4-27

  36. Các cổng và cổng kết nối Nhấn vào liên kết Web Link,chương 4, nhấp vào Web Linktừ hướng bên trái Next Cổng và kết nối là gì? • Cổng kết nối các thiết bị bên ngoài hệ thống đơn vị • Kết nối cùng cáp với các thiết bị ngoại vi • Có sẵn 1 trong 2 giới: nam và nữ p. 206 Fig. 4-28

  37. Các cổng và cổng kết nối Next Loại hình kết nối là gì? p. 207 Fig. 4-29

  38. Các cổng và cổng kết nối Next Một cổng nối tiếp là gì? • Truyền một bit dữ liệu tại một thời điểm. • Kết nối các thiết bị có tốc độ chậm, chẳng hạn như chuột, modem, bàn phím. p. 207 Fig. 4-30

  39. Các cổng và cổng kết nối Next Một cổng song song là gì? • Kết nối các thiết bị có thể chuyển nhiều hơn một chút tại một thời điểm, chẳng hạn như một máy in. p. 208 Fig. 4-31

  40. Các cổng và cổng kết nối Duy nhất cổng USB có thể được sứ dụng để gắn nhiếu thiết bị ngoại vi trong một chuỗi daisy Thứ ba USB thiết bị kết nối USB thứ hai thiết bị và cứ như vậy Máy tính thướng có 6-8 cổng USB? Ở mặt trước hoặc mặt sau của hệ thống đơn vị Thứ hai USB kết nối đầu tiên USB thiết bị Đầu tiên USB thiết bị kết nối với cổng USB trên máy tính Next Cổng USB là gì? USB (universal serial bus) cổng có thể kết nối lên đến 127 thiết bị ngoại vi khác nhau. Cùng với một loại kết nối duy nhất. p. 208

  41. Các cổng và cổng kết nối Next Cổng FireWire là gì? • Kết nối nhiều loại thiết bị đòi hỏi tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh hơn • Cho phép bạn kết nối lên đến 63 thiết bị. p. 209

  42. Các cổng và cổng kết nối Next Các cổng đặc biệt là gì? • Cho phép người sử dụng dễ đính kèm các thiết bị ngoại vi chuyên ngành hoặc truyền tải dữ liệu tới các thiết bị không dây • MIDI (Âm nhạc theo giao diện số) cổng • SCSI (Giao diện hệ thống máy tính nhỏ) cổng • IrDA (Hiệp hội dữ liệu hồng ngoại) cổng • Bluetooth port p. 209 Fig. 4-32

  43. Xe buýt , then click Buses below Chapter 4 Next Xe buýt là gì? • Kênh cho phép các thiết bị trong máy tinh để giao tiếp với nhau • Hệ thống kết nối bộ thống vi xử lý và kết nối bộ nhớ RAM • Xe buýt chiều rộng xác định số bit truyền tại một thời điểm • Từ size kích thước là số lượng các bộ vi xử lý bit có thể giải thích và thực hiện tại một thời gian nhất định. Nhấn vào liên kết Web Link,chương 4, nhấp vào Web Linktừ hướng bên trái p. 211 Fig. 4-35

  44. Xe buýt Next Một xe buýt mở rộng là gì? • Cho phép xử lý để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi. FireWire Bus USBBus AGPBus PCIBus p. 212

  45. Ổ đĩa Next Ổ đĩa là gì? • Mở khu vực bên trong hệ thống đơn vị được sử dụng để cài đặt thiết bị bổ sung • Khoang ổ đĩa sẽ giữ các ổ đĩa. p. 212 Fig. 4-36

  46. Nguồn cung cấp Thiết bị ngoại vi bên ngoài có thể sử dụng một AC adapter, đó là nguồn cung cấp điện bên ngoài Chuyển đổi AC Powervào DC Power Fan giữ thành phần hệ thống đơn vị làm mát Next Nguồn cung cấp là gì? p. 213

  47. Máy tính và thiết bị di động Next Một máy di động là gì? • Máy tính xách tay, trọng lượng từ 2,5 đến 8 pounds, hoặc thiết bị di động như một PDA p. 213 Fig. 4-37

  48. Máy tính và thiết bị di động Next Cổng nào đang trên một máy tính xách tay? p. 214 Fig. 4-38

  49. Máy tính và thiết bị di động Next Cổng và khe cắm trên một máy tính bảng? p. 214 Fig. 4-39

  50. Đưa It All Together Next Những gì được đề nghị yêu cầu xử lý, tốc độ đồng hồ, và RAM dựa trên nhu cầu của các loại khác nhau của người sử dụng p. 215 Fig. 4-40

More Related