1 / 23

ACTIVE LEARNING KIDS AND TEENS

ACTIVE LEARNING KIDS AND TEENS. CLOAS TRAINING. Academic Department. 1. Tiêu chí. - > Phần này để nhập thông báo về ngày có bài kiểm tra hoặc ngày diễn ra event ( nếu có ) ** Bé sẽ có bài kiểm tra vào ngày ……………. Mong quý phụ huynh nhắc bé ôn bài ở nhà .

Télécharger la présentation

ACTIVE LEARNING KIDS AND TEENS

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ACTIVE LEARNING KIDS AND TEENS CLOAS TRAINING Academic Department

  2. 1. Tiêuchí

  3. -> Phầnnàyđểnhậpthôngbáovềngàycóbàikiểmtrahoặcngàydiễnra event (nếucó) **Bésẽcóbàikiểmtravàongày ……………. Mongquýphụhuynhnhắcbéônbài ở nhà. **Bésẽthamgiahoạtđộng ……………… vàongày ………………. -> Mụcthôngbáohoạtđộngcóthể copy từphần body của form Thôngbáohoạtđộng (Event Announcement) a. Thôngbáo

  4. -> Phầnnàyđểnhậpnội dung bàihọctrongngàyvàtìnhhìnhhọctậpcủahọcviên • Unit …: Tênbàihọc • Sách …, trang…, nội dung …… • Chơi game …, luyệnkĩnăng …… • Tìnhhìnhhọctập: • Nói – phátâm: … • Nghe: … • Ngữpháp:… b. Nội dung bàihọc

  5. -> Phầnnàyđểnhậptháiđộhọctậpcủahọcviên, cóthểthêmvàonhắcnhởnếuhọcviênchưatốthoặckhenngợinếuhọcviêncóbiểuhiệntốt ** Tháiđộhọctập: … c. Tháiđộhọctập

  6. 2. Mẫu

  7. NÓI – PHÁT ÂM a. Nhậnxétkĩnăng

  8. NGHE a. Nhậnxétkĩnăng

  9. Ngữpháp a. Nhậnxétkĩnăng

  10. b. Tháiđộhọctập

  11. c. Thamgiatròchơi

  12. - Nội dung học tập: Unit 2: SCHOOL THINGS + Học phát âm các âm: i, d, m, n. + Ôn từ vựng cũ về đồ dùng học tập. + Học các từ mới về nhạc cụ: guitar, violin, piano, drum. + Student book pages: 28,29, 30, 31 + Workbook pages: 25,26, 27, 28 ---------------------------------------------------- 1. Nói- phát âm: Vincent phát âm tốt, có tiến bộ 2. Nghe: bé nghe tốt 3. Ngữ pháp: 4. Thái độ học tập: Vincent ngoan, có tiến bộ, rất đáng khen ------------------------------------------------------------------ 3. MẪU NHẬP CHUẨN

  13. Nội dung họctập:Unit 1: FREE TIME • - Student Book: page 12-17 • - Workbook: page 8-11 • - Speaking exercises • Games • ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- • Tháiđộhọc tập: • 1. Nói - phát âm:Hồng Khang nói to và phát âm rõ ràng. Tốc độ nói của em cũng đã tiến bộ hơn. Em nên luyện tập thêm phần ngữ điệu để khi nói được tự nhiên và lưu loát hơn. • 2. Nghe: HồngKhangnghehiểutốt • 2. Ngữ pháp: like + gerund • 3. Thái độ học tập:Khang ngoan, cố gắng phát biểu nhiều hơn. • ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3. MẪU NHẬP CHUẨN

  14. Nội dung họctập: Unit 8: FUN DAY IN THE UK • Student book trang 56, 57 • Work book trang 50, 51 • Họctừmới, ôntừvựng • ---------------------------------------------------------------------------------------------- • Tìnhhìnhhọctập: • 1. Nói/ Phát âm: Mary nhớ chú ý các phát âm có 's' và 'es’, bénóicònnhỏ, cầnluyệnnóinhiềuhơnnữa. • 2. Nghe: Bénghetốt • 2. Ngữ pháp: Hôm nay bé không học ngữ pháp • 3. Thái độ học tập: Mary rất ngoan và năng động trong lớp • ---------------------------------------------------------------------------------------------- 3. MẪU NHẬP CHUẨN

  15. Nội dung họctập:Unit 2: Học phần Social Science - Student Book: page 29-34 - Writing exercises, games --------------------------------------------------------------------------------------------- Tình hình học tập: 1. Nói - phát âm:Bénóicònnhỏvàchậm, cầnchămluyệntậpnói ở nhà 2. Nghe: Bénghe và trả lời được các câu hỏi của giáo viên, emcầnluyệnnghe lại đĩa CD bài học để bắt chước và nhớ cách phát âm các từ trong bài học nhé. 3. Ngữpháp: Békhônghọcđiểmngữphápmớihôm nay 4. Thái độ học tập:Minh ngoan, cần năng động hơn nữa. ---------------------------------------------------------------------------------------------- 3. MẪU NHẬP CHUẨN

  16. Nội dung họctập:Unit 6: DISCOVER IT! – Camping Safety Tips • - New vocabulary • - Practice listening + speaking • - Student book: page 48,49,50,51 • Work book: page 44,45,46,47 • ---------------------------------------------------------------------------------------------- • Tình hình học tập: • 1. Nói – phátâm: Bénóikhá • 2.Nghe: Bé nghe và làm bài tập tốt • 3.Ngữ pháp: Học từ vựng mới. Chú ý cách sử dụng "/" = slash và "\" = backslash • 4. Thái độ học tập: Nguyen Hao học tích cực, bé tiếp thu bài nhanhchóng. Tuy nhiên bé cần tập trung hơn trong giờ học khi thầy giảng bài 3. MẪU NHẬP CHUẨN

  17. Nội dung họctập:Unit 4: PLANNING A FAIR(p.28-30) • - Học từ mới: international fair, invitations… • Activity book: p.22,23. • Workbook: trang 13,14,15 và 29,30 • - Học và làm bài tập: “be going to” • ---------------------------------------------------------------------------------------------- • Tìnhhìnhhọctập: • 1. Nói – phát âm: Tom nóivàphátâmcònnhỏ • 2. Nghe: Tom nghe đĩa CD khá, • 3. Ngữ pháp:Học cấu trúc “be going to + V” • 4.Thái độ học tập:Tom ngoan, trật tự trong giờ học, lễ phép nhưng cần chủ động giơ tay phát biểu nhiều hơn. • ---------------------------------------------------------------------------------------------- 3. MẪU NHẬP CHUẨN

  18. Nội dung họctập: Unit 1: VACATION SUMMER -Student book trang 10 - 11 - Vocabulary of tourism -Game ---------------------------------------------------------------------------------------------- Tìnhhìnhhọctập: 2.Nói – Phátâm: bécần nói to trong lớp, tích cực phát biểu, cần lên giọng và xuống giọng trong câu đối thoại 2.Nghe: bécần luyện từ vựng mới học liên quan Tourismvàluyệnnghenhiềuhơn 3.Ngữ pháp: Thìquá khứ đơn của một số động từ trong Unit 1 4.Thái độ học tập: Jason học ngoan, nhưng cần tích cực nói trong lớp. Cần tập trung làm bài tập trên lớp tránh nói chuyện trong lớp ---------------------------------------------------------------------------------------------- 3. MẪU NHẬP CHUẨN

  19. Nội dung bài học:Unit 3: SUMMER CAMP IN CANADA - Activity book: p.24-27 - Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành) - Review: /nt/; /pt/; /lt/ ---------------------------------------------------------------------------------------------- Tìnhhìnhhọctập 1. Nói - Phát âm: Bé nói khá tốt; giao tiếp tốt với giáo viên; khi phát âm bé cần chú ý thêm các phụ âm cuối: /nt/; /pt/; /lt/ 2. Nghe: Bé học ngoan và hòa đồng với các bạn. Bé tích cực tham gia hoạt động làm thiệp trên lớp. 3. Ngữpháp: Bé sử dụng tốt các câu thì hiện tại hoàn thành đơn giản. 4. Tháiđộhọctập: Béngoan, tíchcựchọctập ---------------------------------------------------------------------------------------------- 3. MẪU NHẬP CHUẨN

  20. Nội dung họctập: Unit 6: SETTING UP CAMP • - Student book p 40,41,42 • - Grammar: Countable and uncountable N. There are a few/a little/many/much + N • Activity: Word Acting, Word Drawing… • Workbook p 23, 24 • ---------------------------------------------------------------------------------------------- • Nói-Phát âm: Béphát âm tốt, từ vựng tốt • Nghe: Bé nghe hiểu giáo viên. • 3. Ngữ pháp: lưu ý a few/many + Countable N ; a little/much + Uncountable N. • 4. Thái độ học tập: Thunder học tốt, đôi khi lười hoạt động và sử dụng điện thoại, hạn chế nói tiếng Việt trong giờ học, chú ý đi học đúng giờ và làm bài tập đầy đủ • ---------------------------------------------------------------------------------------------- 3. MẪU NHẬP CHUẨN

  21. Nội dung họctập: Reading • Student's book p 39,40,41 • Activity book p 30,31 • Họccấutrúc "Want to" vs" Have to“ • Từvựngmới: architect, village, hill, roof, chimney, island. • -------------------------------------------------------------------------------------------- • Tìnhhìnhhọctập: • 1. Nói – phátâm: Béđọcbàitốt, chú ý âm /s/, /es/ sốnhiềutrong "villages", "bridges", luyệnphátâmtừ "architect". • Nghe: Bénghehiểugiáoviên • Ngữpháp: Bévữngngữphápvàcấutrúcmớihọcvàviếtcâukhátốt. • 4. Tháiđộhọctập: Jack họcrấttốt, bécótinhthầntráchnhiệmcao, lễđộvớigiáoviên. • -------------------------------------------------------------------------------------------- 3. MẪU NHẬP CHUẨN

More Related