1 / 46

QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH Performance Management

QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH Performance Management. MỤC TIÊU:. Mô-đun này giúp cho học viên: Nắm được cấu trúc của hệ thống quản trị thành tích (HTQTTT) trong doanh nghiệp Hiểu rõ mục đích của hệ thống quản trị thành tích Nhận biết thế nào là một hệ thống quản trị thành tích hiệu quả

lore
Télécharger la présentation

QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH Performance Management

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. QUẢN TRỊ THÀNH TÍCHPerformance Management

  2. MỤC TIÊU: Mô-đun này giúp cho học viên: Nắm được cấu trúc của hệ thống quản trị thành tích (HTQTTT) trong doanh nghiệp Hiểu rõ mục đích của hệ thống quản trị thành tích Nhận biết thế nào là một hệ thống quản trị thành tích hiệu quả Có khả năng thiết kế một bản đánh giá thành tích Biết cách gắn kết kết quả đánh giá thành tích và tạo động lực cho nhân viên Nắm được kỹ năng phản hồi kết quả đánh giá

  3. Khái niệm và mục đích1. Định nghĩa Quản trị thành tích là việc đánh giá một cách có hệ thống và chính thức về tình hình thực hiện công việc của người lao động so với các tiêu chuẩn đã được đề ra và thảo luận, phản hồi sự đánh giá đó với người lao động.

  4. Quản lý thành tích thường bao gồm: • Thống nhất giữa cấp dưới và người quản lý trực tiếp về: • Kỳ vọng về kết quả cần đạt được • Cách thức đạt được mục tiêu • Cách thức đo lường/các tiêu chí sẽ được sử dụng để đánh giá thành tích của cá nhân • Truyền đạt những kỳ vọng và ưu tiên liên quan đến kế hoạch kinh doanh và phát triển năng lực quản lý cốt lõi • Phản hồi thường xuyên cho cấp dưới về thành tích và cơ hội học hỏi, phát triển của họ nhằm cải thiện thành tích cá nhân • Hỗ trợ phát triển cá nhân • Truyền đạt các tiêu chuẩn đánh giá thành tích

  5. Chiến lược: Mục tiêu dài hạn và ngắn hạn; các giá trị 2. MÔ HÌNH QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH • Các đặc điểm • cá nhân: • Kiến thức • Kỹ năng • Khả năng • Các yếu tố khác Hành vi cá nhân Kết quả • Những • Ràng buộc: • Văn hóa tổ chức • Môi trường bên • ngoài

  6. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH Chiến lược • Gắn kết hoạt động của nhân viên với mục tiêu của doanh nghiệp • Phổ biến văn hóa tổ chức và các giá trị cốt lõi • Quyết định về nhân sự: • tăng lương, thưởng, • thăng tiến, • chấm dứt HĐLĐ, Hành chính Phát triển nhân sự • Phát triển các nhân viên có thành tích tốt • Chỉ ra những điểm yếu của nhân viên, kỹ năng, động lực, thái độ hoặc những cản trở

  7. MỤC ĐÍCH CỦA HTĐG: Đãi ngộ ... xác định cơ sở cho việc tăng lương, thưởng, đề bạt, khuyến khích Động viên nhân sự khuyến khích sáng tạo, nâng cao tinh thần trách nhiệm Phát triển nhân sự ... khai thác hợp lý năng lực ... cơ sở cho đào tạo,, chương trình phát triển nhân sự ... phát hiện nhân tài Đảm bảo tuân thủ pháp luật ... khi đề bạt, thuyên chuyển, khen thưởng, kỷ luật, sa thải nhân viên Hoạch định NNL ... cung cấp dữ liệu kỹ năng (skills inventory)

  8. KHẢO SÁT VỀ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐGTT Mục đích sử dụng DN nhỏ DN lớn Tổng cộng Đãi ngộ(lương, thưởng) 80.2 66.7 74.9 Cải tiến thành tích 46.3 53.3 48.4 Phản hồi 40.3 40.6 40.4 Hồ sơ 29.0 32.2 30.2 Thăng tiến 26.1 22.8 24.8 Đào tạo 5.1 9.4 7.3 Thuyên chuyển 8.1 6.1 7.3 Miễn nhiệm 4.9 6.7 5.6 Giãn thợ 2.1 2.8 2.4 Nghiên cứu nhân sự 1.8 2.8 2.2 Hoạch định NNL 0.7 2.8 1.5 Nguồn: A. H. Locher and K. S. Teel, Assessment: Appraisal Trends. Personnel Journal, 67 (9), 1988, p. 140.

  9. 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI MỘT HỆ THỐNG QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH Gắn kết với chiến lược (Strategic congruence) Cụ thể (Specificity) Phù hợp (Validity) Tin cậy (Reliability) Khả năng chấp nhận (Acceptability)

  10. II. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ So sánh Các phương pháp đánh giá Dựa vào kết quả Dựa vào phẩm chất cá nhân Dựa vào hành vi quan trọng

  11. 1. Các phương pháp so sánh 1.1. Phương pháp xếp hạng (ranking) Xếp hạng giản đơn: đánh giá, sắp xếp nhân viên từ người thực hiện tốt nhất đến người kém nhất và ngược lại Xếp hạng luân phiên: chọn ra người đứng đầu và người đứng cuối, tiếp tục làm như vậy cho đến hết. 1.2. Phân phối bắt buộc: Bắt buộc một con số cố định hoặc một tỷ lệ % nhất định số nhân viên loại A,B,C 1.3.Phương pháp so sánh cặp: Từng cặp nhân viên được so sánh theo một tiêu chí nào đó.

  12. 1. Các phương pháp so sánh • Ưu điểm: • Dễ giải thích, dễ hiểu và dễ sử dụng • Tiết kiệm thời gian và chi phí • Nhược điểm: • Chỉ áp dụng khi số nhân viên ít • Khó khăn trong việc phản hồi cho nhân viên • Không áp dụng được khi so sánh các nhân viên ở nhóm, phòng ban khác • Người đánh giá phải biết hết các thành viên trong đơn vị • Đánh giá mang tính chủ quan

  13. 2. Phương pháp ghi chép những sự kiện quan trọng Người đánh giá ghi lại bằng cách mô tả những hành vi có hiệu quả và những hành vi không hiệu quả trong quá trình thực hiện công việc của người lao động Mục A: Nói về trách nhiệm cung cấp thông tin cho khách hàng Mục B: Nói về sự phối hợp vói các nhân viên, bộ phận khác

  14. 2. Phương pháp ghi chép những sự kiện quan trọng • Ưu điểm: • Thuận lợi cho người lao động thảo luận về ưu, nhược điểm của mình • Hạn chế được các lỗi chủ quan • Nhược điểm: • Tốn thời gian • Nhiều khi việc ghi chép có thể bị bỏ qua • Người lao động cảm thấy không thoải mái khi bị ghi lại những hành vi yếu kém.

  15. 3. Phương pháp 360 độ Sử dụng những thông tin phản hồi từ phía người giám sát, nhân viên cấp dưới và đồng nghiệp. • Ưu điểm: • Kết quả chính xác • Nhược điểm - Phức tạp, tốn thời gian

  16. 4. Phương pháp đánh giá dựa vào phẩm chất cá nhân 5 = Xuất sắc: vượt mức tất cả các tiêu chuẩn công việc 4 = Tốt: đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn công việc,vượt một số tiêu chuẩn 3 = Đạt yêu cầu: đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn công việc 2 = Cần cải thiện: ở một số mặt 1= Không đạt yêu cầu: không chấp nhận được

  17. Đánh giá dựa vào phẩm chất cá nhân: nên hay không nên? Ưu điểm: Khả năng ứng dụng cao Chỉ cần một mẫu cho tất cả các công việc Hạn chế: Khó cung cấp thông tin phản hồi Khó đánh giá chính xác Dễ mắc lỗi chủ quan khi đánh giá

  18. Đánh giá mức độ chủ động của nhân viên

  19. Đánh giá kỹ năng làm việc nhóm đối với quản

  20. 4. Phương pháp đánh giá hành vi … đánh giá dựa trên các hành vi mà người thực hiện công việc cần thể hiện để có thể hoàn thành tốt công việc Thang điểm Quan sát Hành vi - BOS (Behavior Observation Scales) Xác định 5-15 hành vi cần phải có để đạt được thành tích cao cho mỗi công việc. Đánh giá tần suất thể hiện từng hành vi theo 5 mức (Không bao giờ, ít khi, thỉnh thoảng, thường xuyên, luôn luôn) Điểm số cuối cùng là điểm tổng hoặc điểm bình quân

  21. Phương pháp Thang điểm Quan sát Hành vi (BOS) Xác định các hành vi làm việc hiệu quả và kém hiệu quả bằng việc sử dụng Kỹ thuật Sự kiện Quan trọng (CIT) Phân nhóm các hành vi theo các khía cạnh của công việc hoặc đặc điểm của nhân viên (được gán tên và định nghĩa) Người quản lý hoặc nhân viên sẽ đánh giá lại danh sách các hành vi Các hành vi sau khi được sàng lọc sẽ được nhóm chuyên gia khác về công việc đánh giá lại tính hiệu quả của các hành vi (đánh giá bằng thang điểm 1-7). Lựa chọn các hành vi bằng cách tính độ lệch tiêu chuẩn Người phân tích sẽ xây dựng một thang điểm cho từng hành vi, gồm cả tên và định nghĩa.

  22. Ví dụ: Đánh giá thành tích của Giám sát bán hàng

  23. Đánh giá dựa trên hành vi: nên hay không nên? Ưu điểm: Dễ được sự ủng hộ của cả người đánh giá và người bị đánh giá Hiệu quả cao trong định hướng hành vi Hiệu quả cao trong kiểm soát hành vi và cung cấp thông tin phản hồi Hạn chế: Thời gian phát triển Chi phí cao

  24. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ DỰA TRÊN KẾT QUẢ Đánh giá dựa trên các mục tiêu và tiêu chuẩn/định mức thành tích cần đạt được Quy trình Quản trị bằng Mục tiêu (MBO): Thiết lập mục tiêu: B1: Cụ thể hóa kế hoạch hoạt động thường niên B2: Phác thảo mục tiêu cá nhân B3: Nhà quản lý & nhân viên thảo luận và đưa ra kết luận cuối về mục tiêu 2. Lập kế hoạch và triển khai Nội dung của một bản kế hoạch: 5W – 1H – 5M – 2C Đánh giá Đánh giá giữa năm Đánh giá cuối năm

  25. Đánh giá dựa trên kết quả : nên hay không nên? Ưu điểm: Góp phần cải thiện thành tích Tránh được các lỗi thông thường Thực tiễn và chi phí thấp Hạn chế: Không cụ thể hóa hành vi cần thiết để đạt được mục tiêu Xu hướng tập trung vào mục tiêu ngắn hạn Khó so sánh được giữa các nhân viên khác nhau Khó được chấp nhận bởi người sử dụng

  26. ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ THÀNH TÍCH

  27. III. Thiết kế một hệ thống đánh giá Tìm kiếm sự ủng hộ đối với hệ thống Lựa chọn công cụ đánh giá phù hợp Lựa chọn người đánh giá Lựa chọn thời gian đánh giá Đảm bảo sự đánh giá công bằng

  28. 1. Tìm kiếm sự ủng hộ đối với hệ thống Để triển khai, HTĐG cần sự ủng hộ của: Các nhà quản lý cấp cao Người thực hiện

  29. 2. Lựa chọn công cụ đánh giá phù hợp Ba căn cứ để lựa chọn phương pháp đánh giá: Tính thực tiễn (khả thi) Thời gian triển khai – tiêu chí Chi phí của hệ thống CP phát triển – triển khai – sử dụng Hiệu quả Phương pháp đánh giá phải đem lại hiệu quả cao trong đánh giá

  30. Lựa chọn công cụ đánh giá phù hợp

  31. 3. Lựa chọn người đánh giá Cấp trên trực tiếp Khách hàng Tự đánh giá Đánh giá nhân viên Đồng nghiệp Cấp dưới

  32. 4. Quyết định thời gian (tần suất) đánh giá Các phương án: Đánh giá hàng tuần? Đánh giá hàng tháng Đánh giá hàng quý? Đánh giá 6 tháng 1 lần? Quyết định? Thủ tục hành chính Chi phí Lợi ích Phương pháp đánh giá, lựa chọn

  33. 5. Đảm bảo sự công bằng trong đánh giá Có sự tham gia của lãnh đạo cấp cao Thiết kế hệ thống và vấn đề tác nghiệp Sự phản đối của nhân viên Sự phức tạp của hệ thống đánh giá Tiêu chí đánh giá Quy trình biểu mẫu Khắc phục lỗi chủ quan của người đánh giá

  34. IV. NHỮNG VẤN ĐỀ TIỀM NĂNG CỦA HTQTTT Phản đối đối với việc đánh giá Thiết kế hệ thống và vấn đề tác nghiệp Những vấn đề tiềm năng của HTĐG Lỗi chủ quan của người đánh giá

  35. 1. Nhân viên phản đối HTĐG Nguyên nhân: Không hiểu để làm gì Đánh giá thành tích nhưng không hướng vào công việc Đánh giá có thể thấp hơn kì vọng của họ

  36. 2. Lỗi chủ quan của người đánh giá “Giống tôi” “Tương phản” Nhân từ (leniency) Nghiêm khắc (strictness) Trung bình chủ nghĩa (central tendency) Thiên vị  thổi phồng (halo error) Định kiến  hạ thấp (horns error) Bị ảnh hưởng bởi sự kiện gần nhất

  37. Lỗi chủ quan của người đánh giávà nguyên nhân

  38. Lý do mang tính chính trị trong đánh giá Lý do đánh giá “nhân từ”: Tối đa hóa mức lương tăng cho cấp dưới Khuyến khích cấp dưới đang phải chịu những khó khăn về mặt cá nhân Tránh việc ghi thành tích kém vào hồ sơ của nhân viên Tránh đối đầu với nhân viên có nguy cơ bị thay thế Khuyến khích những người mới bắt đầu có cải thiện về thành tích Người đánh giá tự giải thoát khỏi những nhân viên yếu kém bằng cách giúp nhân viên được thăng tiến

  39. Lý do mang tính chính trị trong đánh giá Lý do đánh giá “nghiêm khắc”: Khuyến khích nhân viên làm tốt hơn nữa Cho những nhân viên chống đối thấy được quyền lực thuộc về ai Khuyến khích cấp dưới sớm dời bỏ tổ chức Phục vụ cho việc chấm dứt hợp đồng có chủ định

  40. LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHẮC PHỤC CÁC LỖI CHỦ QUAN CỦA NGƯỜI ĐÁNH GIÁ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC? Đào tạo người đánh giá: giúp họ hiểu rõ các lỗi chủ quan và phát triển chiến lược cần thiết để giảm thiểu lỗi chủ quan Đào tạo người đánh giá: Nhấn mạnh đến bản chất nhiều mặt của thành tích và giúp người đánh giá hiểu rõ các mặt (tiêu chí) của thành tích Thảo luận với người đánh giá về định nghĩa các mức độ khác nhau gắn với mỗi tiêu chí

  41. 10 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến đánh giá kém hiệu quả Nguồn: Clinton O. Longenecker, Why managerial performace appraisals are ineffective: causes and lessons, Career Development, 1997, p.212-218

  42. Tại sao các hệ thống quản lý thành tích thường thất bại??? • Các quy trình quá phức tạp • Không có ảnh hưởng đến kết quả công việc • Người đánh giá thiếu kiểm soát đối với quá trình đánh giá • Không kết nối với hệ thống đãi ngộ • Biểu mẫu đánh giá quá dài và phức tạp

  43. Quy trình đánh giá Nhân viên điền vào bản tự đánh giá Người quản lý đánh giá và hoàn thiện bản đánh giá Điều chỉnh mức đánh giá và điểm thưởng (Người quản lý, giám đốc nhân sự, tổng giám đốc) Họp thông báo kết quả đánh giá

  44. Làm thế nào để phản hồi có hiệu quả Cung cấp phản hồi một cách cân bằng, cả “tin tốt” và tin xấu Luôn bắt đầu bằng “tin tốt” trước Nên cụ thể, dựa trên thực tế với các ví dụ liên quan Ngôn ngữ phản hồi phù hợp với đánh giá Tập trung vào kết quả/thành tích, không tập trung vào cá nhân Bắt đầu cuộc họp bằng một vài chủ đề khác Không so sánh nhân viên này với người khác Đừng chuyền trách nhiệm sang người khác bằng cách nói: “tôi đã cho bạn điểm đánh giá cao nhưng…” NÊN: KHÔNG NÊN:

  45. CUNG CẤP THÔNG TIN PHẢN HỒI VỀ THÀNH TÍCH Cung cấp thông tin phản hồi thường xuyên chứ không phải một năm một lần Thảo luận trong một môi trường phù hợp Đề nghị nhân viên tự đánh giá thành tích của họ trước khi bắt đầu thảo luận Khuyến khích cấp dưới tham gia vào quá trình thảo luận Ghi nhận thành tích tốt của nhân viên bằng việc khen ngợi Tập trung vào giải quyết vấn đề Thông tin phản hồi nên tập trung vào hành vi và kết quả, không tập trung vào cá nhân họ Giảm thiểu việc phê phán Thỏa thuận về mục tiêu cụ thể và thời điểm đánh giá

  46. CÁC QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ SAU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Cao Thấp • Nhân viên xuất sắc • Thưởng cho thành tích cao • Tạo cơ hội phát triển • Cung cấp thông tin phản • hồi trung thực, trực tiếp • Nỗ lực nhưng không thành • Thông tin phản hồi về kết • quả thường xuyên • Thiết lập mục tiêu • Huấn luyện hoặc yêu cầu • phát triểnkỹ năng • Tái thiết kế lại công việc • được giao Cao ĐỘNG CƠ • Chưa được trọng dụng • Phản hồi trực tiếp trung thực • Tư vấn • Giái pháp xây dựng nhóm • và giải quyết xung đột • Gắn thưởng với kết quả • Tạo cơ hội đào tạo các kỹ • năng cần thiết • Quản lý ức chế (stress) • Người vô dụng • Phản hồi trực tiếp, cụ thể về • các vấn đề liên quan đến kquả • Không tăng lương • Giáng chức • Thay thế/thuyên chuyển • Sa thải Thấp

More Related