1 / 22

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd. Khái niệm Sử dụng những phương thức (Methods) của đối tượng DoCmd để thi hành các công việc thông thường trên Access thông qua môi trường VBA. Ví dụ như để đóng, mở Form, Report, Query,. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd.

lucus
Télécharger la présentation

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Khái niệm Sử dụng những phương thức (Methods) của đối tượng DoCmd để thi hành các công việc thông thường trên Access thông qua môi trường VBA. Ví dụ như để đóng, mở Form, Report, Query, ...

  2. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Đóng một đối tượng • Cú pháp: DoCmd.Close (ObjectType, ObjectName, Save) • Ý nghĩa: Dùng để đóng hay giải phóng một đối tượng ra khỏi bộ nhớ. • ObjectType (Optional): Loại đối tượng cần đóng. • ObjectName (Optional): Tên của đối tượng cần đóng. • Save (Optional): Tùy chọn lưu lại có sự thay đổi. Lưu ý: Optional là thông số không bắt buộc phải có.

  3. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Đóng một đối tượng • Ví dụ: Sử dụng biến cố On Click, viết lệnh cho Button (có tên cmdClose) để đóng một Form, ta viết lệnh như sau: Private Sub cmdClose_Click() On Error GoTo Err_cmdClose_Click DoCmd.Close Exit_cmdClose_Click: Exit Sub Err_cmdClose_Click: MsgBox Err.Description Resume Exit_cmdClose_Click End Sub

  4. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Mở một đối tượng Form • Cú pháp: DoCmd.OpenForm (FormName, View, FilterName, WhereCondition, DataMode, WindowMode) • Ý nghĩa: Dùng để mở một Form ở chế độ Form View, Form Design View, Print Preview, … • FormName (Optional): Tên đối tượng Form cần mở. • View (Optional): Chế độ mở. Form View là chế độ mặc định. • FilterName (Optional): Tên của Query lọc.

  5. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Mở một đối tượng Form • Cú pháp: DoCmd.OpenForm (FormName, View, FilterName, WhereCondition, DataMode, WindowMode) • WhereCondition (Optional): Điều kiện Where trong câu lệnh SQL (không có từ Where trong câu lệnh). • DataMode (Optional): Chế độ dữ liệu trên Form. Chế độ mặc định sẽ được phép thêm, sửa, xóa. • WindowMode (Optional): Kiểu cửa sổ Form.

  6. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Mở một đối tượng Form • Ví dụ: Để mở một Form có tên là “Employees”, và chỉ hiển thị những nhân viên có “LastName” là “King”. Hiển thị Form ở chế độ Form View, và ta có thể thêm mới, chỉnh sửa. Ta viết lệnh như sau: DoCmd.OpenForm “Employees”, , , “LastName = ‘King’”

  7. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Mở một đối tượng Report • Cú pháp: DoCmd.OpenReport (ReportName, View, FilterName, WhereCondition, WindowMode) • Ý nghĩa: Dùng để mở một Report ở chế độ Design View, Print Preview, … • ReportName (Optional): Tên của Report cần mở. • View (Optional): Chệ độ mở. Chế độ mặc định là in Report. • FilterName (Optional): Tên Query lọc.

  8. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Mở một đối tượng Report • Cú pháp: DoCmd.OpenReport (ReportName, View, FilterName, WhereCondition, WindowMode) • WhereCondition (Optional): Điều kiện Where trong câu lệnh SQL (không có từ Where trong câu lệnh). • WindowMode (Optional): Kiểu cửa sổ Report.

  9. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Mở một đối tượng Report • Ví dụ: Để mở một Report có tên “Sales Report” ở chế độ xem trước khi in, sử dụng Query có tên “Report Filter” để lọc. Ta viết lệnh như sau: DoCmd.OpenReport “Sales Report”, acViewPreview, “Report Filter”

  10. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Mở một đối tượng Query • Cú pháp: DoCmd.OpenQuery (QueryName, View, DataMode) • Ý nghĩa: Dùng để mở một Query • QueryName (Optional): Tên của Query cần mở. • View (Optional): Chệ độ mở. Chế độ mặc định là Datasheet View. • DataMode (Optional): Chế độ dữ liệu trên Query. Chế độ mặc định sẽ được phép sửa.

  11. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Mở một đối tượng Query • Ví dụ: Mở một Query có tên là “Sales Totals Query”, xem ở chế độ Datasheet và chỉ cho phép xem, không được thêm mới hoặc chỉnh sửa. DoCmd.OpenQuery “Sales Totals Query”, , acReadOnly

  12. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Lọc dữ liệu theo điều kiện • Cú pháp: DoCmd.ApplyFilter (FilterName, WhereCondition) • Ý nghĩa: Lọc dữ liệu trong Form hoặc Report theo tên của một biến chứa dữ liệu cần lọc (FilterName), hoặc tên của Query, hoặc một điều kiện Where của câu lệnh SQL (WhereCondition).

  13. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Lọc dữ liệu theo điều kiện • Ví dụ: Dùng phương thức ApplyFilter để lọc những nhân viên có “LastName” là “King” như sau: DoCmd.ApplyFilter , “LastName = ‘King’”

  14. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Hiển thị tất cả các mẫu tin dữ liệu • Cú pháp • Ý nghĩa Dùng để hủy bỏ tất cả các điều kiện lọc và hiển thị tất cả những mẫu tin có trong Form, Table, … DoCmd.ShowAllRecords

  15. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd • Phóng to, thu nhỏ, phục hồi cửa sổ của Access • Cú pháp để phóng to cửa sổ các đối tượng Form, Report: DoCmd.Maximize • Cú pháp để thu nhỏ cửa sổ các đối tượng Form, Report: DoCmd.Minimize • Cú pháp để phục hồi cửa sổ các đối tượng Form, Report: DoCmd.Restore

  16. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Tóm tắt • Câu hỏi • Nêu cú pháp để mở một đối tượng Form? • Cú pháp mở một đối tượng Form: DoCmd.OpenForm (FormName, View, FilterName, WhereCondition, DataMode, WindowMode)

  17. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Tóm tắt • Câu hỏi • Nêu cú pháp để mở một đối tượng Report? • Cú pháp mở một đối tượng Report: DoCmd.OpenReport (ReportName, View, FilterName, WhereCondition, WindowMode)

  18. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Tóm tắt • Câu hỏi • Nêu cú pháp để mở một đối tượng Query? • Cú pháp mở một đối tượng Query: DoCmd.OpenQuery (QueryName, View, DataMode)

  19. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Tóm tắt • Câu hỏi • Muốn chạy một Update Query có tên là DSDK ta có thể thực hiện thao tác nào sau đây: • Trong cửa sổ thiết kế của Query, ta Click nút View • Trong ngăn Module, ta viết đoạn code sau trong một thủ tục hoặc hàm: OpenQuery “DSDK” • Trong ngăn Module, ta viết đoạn code sau trong một thủ tục hoặc hàm: DoCmd.RunQuery “DSDK” • Các câu trên đều sai 

  20. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Tóm tắt • Câu hỏi • Khi mở một Form, muốn Form lấp đầy cửa sổ của Access ta dùng lệnh nào sau đây: • DoCmd.Minimize • DoCmd.Maximize • DoCmd.MoveSive • DoCmd.Restore 

  21. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Tóm tắt • Câu hỏi • Muốn chạy Delete Query có tên là “XOAMH” mỗi khi ta Click vào một Button “XOAMH” ta dùng lệnh nào sau đây? • DoCmd.RunQuery “XOAMH” • DoCmd.OpenQuery “XOAMH” • Các câu a và b đều đúng • Các câu a và b đều sai 

  22. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd • Tóm tắt • Câu hỏi • Muốn lọc các mẫu tin thỏa một điều kiện nào đó ta dùng lệnh nào sau đây: • DoCmd.DataFilter • DoCmd.RecordsFilter • DoCmd.ApplyFilter • Các câu trên đều sai 

More Related