1 / 33

§Õn dù giê m«n ho¸ häc líp 8A4

§Õn dù giê m«n ho¸ häc líp 8A4. KIỂM TRA BÀI CŨ. Bài tập : Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:. Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________. nguyên tố. hiđro. oxi. Chúng đã hóa hợp với nhau :. hai phần.

maalik
Télécharger la présentation

§Õn dù giê m«n ho¸ häc líp 8A4

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. §Õn dù giê m«n ho¸ häc líp 8A4

  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập: Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ . nguyên tố hiđro oxi Chúng đã hóa hợp với nhau : hai phần * Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi . một phần * Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi . 1 phần 8 phần H2O * Công thức hóa học của nước : __________

  3. NƯỚC (Tiết 2) TIẾT 55 BÀI 36 I-THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA NƯỚC: Làm bay hơi nước của dung dịch tạo thành được chất rắn trắng đó là natri hiđroxit (NaOH) => hợp chất bazơ. Khí thoát ra thu vào ống nghiệm đưa nhanh vào ngọn lửa đèn cồn có tiếng nổ nhỏ.Em hãy viết PTHH. II-TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC: Thí nghiệm: Cho một mẩu kim loại natri(Na) nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước. Quan sát hiện tượng. 1. Tính chất vật lý : SGK 2. Tính chất hoá học : a.Tác dụng với kim loại Natri hiđroxit 2Na +2H2O 2NaOH+ H2 1 số KL(K,Ca,Ba…) + H2O  bazơ + H2

  4. NƯỚC ( Tiết 2) TIẾT 55 BÀI 36 I-THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA NƯỚC: II-TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC: Em hãy theo dõiTN sau : 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : a . Tác dụng với kim loại ** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống (canxi oxit) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống. Quan sát hiện tượng . ** Nhúng một mẩu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ? ** Lấy tay sờ vào bên ngoài cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc? CaO + H2O 2Na+ 2H2O2NaOH + H2 Natri hiđroxit 1 số KL( K,Ca,Ba...) + H2O  bazơ +H2

  5. NƯỚC (Tiết 2) TIẾT 55 BÀI 36 II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC: Em hãy quan sát và ghi kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau : 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : ** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ? ** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ? ** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? a . Tác dụng với kim loại 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão . Natri hiđroxit 1 số KL( K,Ca,Ba...) + H2O  bazơ + H2 Quì tím chuyển màu xanh . Chất thu được là Canxi hiđroxit Công thức hóa học Ca(OH)2( vôi tôi ) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt

  6. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC: Viết phương trình phản ứng hóa học của CaO tác dụng với nước? 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : CaO + H2O  Ca(OH)2 a.Tác dụng với kim loại 2Na+ 2H2O 2NaOH + H2 Natri hiđroxit 1 số KL( K,Ca,Ba…) + H2O  bazơ + H2 b.Tác dụng với một số oxit bazơ Canxi hiđroxit 1số oxit bazơ(Na2O,K2O…) + H2O  bazơ. DD bazơ làm quỳ tím xanh.

  7. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC: Em hãy quan sát thí nghiệm sau : Đốt cháy P đỏ trong không khí cho nhanh vào lọ chứa nước . 1. Tính chất vật lý : Hòa tan P2O5 vào nước. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sản phẩm, và cho biết hiện tượng quan sát được. 2. Tính chất hoá học : a.Tác dụng với kim loại 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Sản phẩm là axit photphoricH3PO4,em hãy viết PTHH xảy ra Natri hiđroxit 1 số KL ( K,Ca,Ba…) + H2O  bazơ + H2 P2O5 +3H2O 2H3PO4 b.Tác dụng với một số oxit bazơ CaO + H2O  Ca(OH)2 Canxi hiđroxit Một số oxit bazơ (Na2O,K2O…) + H2O bazơ. Dung dịch bazơ làm quỳ tím  xanh. c.Tác dụng với một số oxit axit: Axit photphoric Một số oxit axit (SO2,SO3…) + H2O  axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

  8. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) Bài tập: Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng của nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO3 • a) 2K +2H2O2KOH+ H2 • b) Na2O + H2O 2NaOH • c) SO3 + H2O  H2SO4

  9. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC Hãy quan sát các hình ảnh sau và cho biết vai trò của nước trong đời sống và sản xuất của con người? 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : a.Tác dụng với kim loại b.Tác dụng với một số oxit bazơ c.Tác dụng với một số oxit axit: III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC:

  10. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) Nước cần cho sự trao đổi chất trong cơ thể.

  11. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) Nước đem lại niềm vui, cuộc sống trong lành cho chúng ta

  12. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) Nước cần cho cơ thể sống củađộng vật

  13. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) Nguồn nước còn giúp ta chuyên chở hàng hoá, GTVT và cảnh quan môi trường

  14. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) Nguồn nướcsạch giúp cho mùa màng bội thu

  15. TIẾT 55 BÀI 36 TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) NƯỚC (Tiết 2) Nước trong những công trình thuỷ lợi phục vụ nông nghiệp, nhà máy thuỷ điện

  16. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) Nước phục vụ cho nuôi thủy sản

  17. TIẾT 55 BÀI 36 TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) NƯỚC (Tiết 2) Hồ thủy điện Sông Ba Hạ

  18. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) II- TÍNHCHẤT CỦA NƯỚC: (SGK) 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : a.Tác dụng với kim loại b.Tác dụng với một số oxit bazơ Quan sát những hình ảnh sau cho em biết được điều gì ? c.Tác dụng với một số oxit axit: III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC: - Nước hoà tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống. - Dùng trong sinh hoạt, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp…

  19. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2)

  20. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2)

  21. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2)

  22. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2)

  23. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2)

  24. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) Vứt rác xuống sông ngòi.

  25. NƯỚC (Tiết 2) TIẾT 55 BÀI 36 Nước thải chưa qua xử lí

  26. NƯỚC (Tiết 2) TIẾT 55 BÀI 36 Nước thải từ các trạm xăng, ga đổ thắng ra vịnh San Fran cisco

  27. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2)

  28. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2)

  29. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC: 1. Tính chất vật lý : (SGK) 2. Tính chất hoá học : a . Tác dụng với kim loại b . Tác dụng với một số oxit bazơ b . Tác dụng với một số oxit axit: III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC: - Nước hoà tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống. - Dùng trong sinh hoạt, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp… - Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nước thải…

  30. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) BÀI TẬP CỦNG CỐ Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau oxit axit oxit bazơ nguyên tố hiđro oxi kim loại. Nước là hợp chất tạo bởi hai………………… ….là …………..và ………… Nước tác dụng với một số……………………ở nhiệt độ thường và một số……………………… tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều……………… .tạo ra axit.

  31. TIẾT 55 BÀI 36 NƯỚC (Tiết 2) Bài tập: Có 3 lọ đựng ba chất rắn màu trắng là muối ăn, Na2O, P2O5. Làm thế nào để nhận biết mỗi chất ? Đáp án: Lấy mỗi lọ một ít cho vào ống nghiệm chứa nước và dùng quỳ tím để nhận biết, nếu: + Làm quỳ tím chuyển đỏ, chất ban đầu là P2O5 + Làm quỳ tím chuyển xanh, chất ban đầu là Na2O + Không làm đổi màu quỳ tím, chất ban đầu là muối ăn. Viết PTHH:

  32. Hướng dẫn HS học ở nhà • - Học kĩ tính chất của nước, viết được các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học. • - Đọc mục “ Em có biết?” SGK/125. • Làm các bài tập 5,6/ 125 SGK • HS khá giỏi làm BT 4* và thêm BT bổ sung vở BT. • HDBT 4*: viết PTHH • - Tính số mol khí H2 tham gia => số mol H2O tạo thành => khối lượng nước sinh ra. Chuẩn bị bài 37 tìm hiểu: - Khái niệm về axit, bazơ - Axit, bazơ gồm những loại nào? - Tìm ví dụ về axit, bazơ và gọi tên chúng.

  33. T¹m biÖt Vµ hÑn gÆp l¹i !

More Related