1 / 20

Bài 23 CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP TÀI SẢN

Bài 23 CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP TÀI SẢN. NỘI DUNG BÀI GIẢNG. 1. Những vấn đề chung. 2. Nội dung của hợp đồng thế chấp. 3. Công chứng hợp đồng thế chấp. 4. Một số tình huống. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG. 1.1. Cơ sở pháp lý và thực tiễn. 1.2. Đặc điểm của hợp đồng thế chấp.

mikaia
Télécharger la présentation

Bài 23 CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP TÀI SẢN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 23CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP TÀI SẢN

  2. NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1. Những vấn đề chung 2. Nội dung của hợp đồng thế chấp 3. Công chứng hợp đồng thế chấp 4. Một số tình huống

  3. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Cơ sở pháp lý và thực tiễn 1.2. Đặc điểm của hợp đồng thế chấp

  4. 1.1. Cơ sở pháp lý và thực tiễn • Cơ sở thực tiễn: bảo đảm thực hiện nghĩa vụ theo một hợp đồng đã được ký kết. Bảo về quyền lợi cho bên có quyền để bên có nghĩ vụ phải thực hiện và thực hiện một cách tốt nhất nghĩa vụ của mình. • Cơ sở pháp lý: Từ điều 342 đến điều 357 – BLDS.

  5. 1.2. Đặc điểm của hợp đồng thế chấp • Phải lập thành văn bản. • Trong một số trường hợp, thời điểm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên là thời điẻm hợp đồng thế chấp được chứng nhận bởi cơ quan có thẩm quyền; • Nghĩa vụ theo hợp đồng thế chấp là nghĩa vụ phái sinh từ một hợp đồng đã được ký trước đó; • Là loại hợp đồng không có đền bù.

  6. 2. NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỔNG THẾ CHẤP 2.1. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng thế chấp 2.2. Chủ thể của hợp đồng thế chấp 2.3. Đối tượng của hợp đồng thế chấp 2.4. Các điều khoản cơ bản

  7. 2.1. Điều kiện có hiệu lực • Chủ thể có năng lực pháp luật và năng lực hành vi đầy đủ; • Đối tượng hợp đồng là tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của bên thế chấp; • Nội dung không trái pháp luật, đạo đức xã hội; • Nghĩa vụ chính phải hợp pháp; • Hình thức: phải bằng văn bản.

  8. 2.2. Chủ thể của hợp đồng • Bên thế chấp là người có nghĩa vụ; bên nhận thế chấp là người có quyền; • Cá nhân: phải có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự; Nếu hợp đồng ký thông qua người đại diện thì phải có giấy tờ chứng minh. • Tỏ chức: do người đại diện xác lập quan hệ. Có thể là đại diện theo pháp luật hặc đại diện theo ủy quyền.

  9. 2.3. Điều kiện có hiệu lực • Là tài sản. Bao gồm: + Tài sản là động sản; + Bất động sản; + Quyền tài sản. • Tài sản thế chấp cũng có thể là tài sản được hình thành trong tương lai.

  10. 2.4. Các điều khoản cơ bản • Thông tin các bên; • Nội dung nghĩa vụ được bảo đảm: phải thể hiện rõ ràng; • Tài sản thế chấp: cần mô tả cụ thể trong hợp đồng; • Nội dung và giá trị của tài sản thế chấp do hai bên tự xác định và ghi rõ trong hợp đồng; • Thời hạn thế chấp; • Phương thức xử lý tài sản thế chấp.

  11. 2.4. Các điều khoản cơ bản • Nội dung quyền và nghĩa vụ của các bên ( phải được thể hiện rõ ràng qua việc mô tả cụ thể hành vi mà mỗi bên được hoặc phải thực hiện). • Các thỏa thuận khác không trái pháp luật, đạo đức xã hội.

  12. 3. CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP 3.1. Khái niệm 3.2. Thủ tục 3.3. Giá trị của hợp đồng thế chấp đã được công chứng

  13. 3.1. Khái niệm • Là việc công chứng viên xác nhận tính xác thực của hợp đồng thế chấp tài sản được giao kết giữa các bên nhằm đảm bảo thực hiện nghĩa vụ phát sinh từ một hợp đồng mà các bên đã giao kết trước đó. • Là yêu cầu bắt buộc đối với một số loại hợp đồng thế chấp cụ thể.

  14. 3.2. Thủ tục 3.2.1. Trách nhiệm của công chứng viên 3.2.2. Hồ sơ, giấy tờ 3.2.3. Các bước cụ thể

  15. 3.2.1 Trách nhiệm của CCV • Kiểm tra năng lực hành vi và ý chí của các bên giao kết hợp đồng; • Thời gian, địa điểm ký kết hợp đồng; • Kiểm tra tính hợp pháp của các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu đối với tài sản; • Xác nhận chữ ký các bên.

  16. 3.2.2 Hồ sơ, giấy tờ • Điểm khác biệt so với các hợp đồng, giao dịch thông thường: phải có kèm theo văn bản hợp đồng chính mà theo đó một bên phải thế chấp tài sản để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ. • Hợp đồng thế chấp có thể do hai bên tự soạn sẵn hoặc công chứng viên soạn thảo theo yêu cầu của các bên.

  17. 3.2.3 Các bước cụ thể Tiếp nhận yêu cầu, hồ sơ công chứng Kiểm tra nội dung hợp đồng (hoặc soạn thảo hợp đồng) Ký công chứng Lưu hồ sơ công chứng

  18. 4. MỘT SỐ TÌNH HUỐNG • Tình huống 1: Anh A có ngôi nhà nằm trên mặt phố X. Hiện nay, ngôi nhà này đang cho DNTN Hà An thuê làm trụ sở. Do nhu cầu kinh doanh, anh A muốn thế chấp ngôi nhà trên tại Ngân hàng để vay tiền. ? Anh A có được thế chấp ngôi nhà không. ? Trong quá trình công chứng cần lưu ý vấn đề gì về hợp đồng thuê vẫn đang còn hiệu lực không.

  19. 4. MỘT SỐ TÌNH HUỐNG • Tình huống 2: Ông P có một khu nhà xưởng cho công ty X thuê với giá 15 triệu/tháng; việc thanh toán tiền thuê được thực hiện theo định kỳ 6 tháng/lần vào ngày đầu tiên của tháng thứ nhất. Khi còn 3 tháng nữa sẽ đến đợt thanh toán mới, ông P có nghĩa vụ tế chấp 60 triệu cho chị Q nhằm bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong một hợp đồng mua nhà. ? Ông P có thể thỏa thuận thế chấp số tiền sẽ thu được trong đợt 6 tháng kế tiếp không.

  20. DIEM TUA VANG CO., LTDAddress: 308/9A Cach Mang Thang Tam, Ward 10, District 3, HCM City.Tel: 08.35 262 008 - .35 262 068    Hotline: 094 6666 749 – 094 6666 748Email: info@diemtuavang.com – Web: www.diemtuavang.comĐiểm tựa vàng – Điểm tựa thành công!

More Related