1 / 52

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

NỘI DUNG TRÌNH BÀY. GIỚI THIỆU NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI. ( Luật số : 33/2013/QH13 , ngày 19 tháng 6 năm 2013, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 5 năm 2014 ). NGUYỄN DIỄN – VCCI ĐÀ NẴNG . I. SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH LUẬT PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI.

nelia
Télécharger la présentation

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NỘI DUNG TRÌNH BÀY

  2. GIỚI THIỆU NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (Luậtsố: 33/2013/QH13, ngày 19 tháng 6 năm 2013, cóhiệulựcthihànhtừngày 01 tháng 5 năm 2014) NGUYỄN DIỄN – VCCI ĐÀ NẴNG

  3. I. SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH LUẬT PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI Trongnhữngnăm qua, Quốchội, Ủy ban ThườngvụQuốchộiđã ban hànhmộtsốluật, pháplệnhliênquanđếnphòng, chốngthiên tai baogồm: • Luậttàinguyênnướcnăm 1998, • Luậtđêđiềunăm 2006; • Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão năm 1993 • Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão năm 2000, Pháplệnhkhaithácvàbảovệcôngtrìnhthuỷlợinăm 2001 vàmộtsốluật, pháplệnhcóliênquankhác • MộtsốNghịđịnhcủaChínhphủ

  4. I. SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH LUẬT PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (tt) Mộtsốbấtcậpcủanhững VBPL trên: • Chưa có một đạo luật chung điều chỉnh công tác phòng, chống các loại thiên tai • Trong hệ thống pháp luật hiện nay còn thiếu các quy định và chế tài cụ thể về lồng ghép nội dung phòng, chống thiên tai vào quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của bộ, ngành và địa phương • Chưa có quy định về việc xây dựng, phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch phòng, chống thiên tai, • Chưa có quy định cụ thể về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc chủ động phòng ngừa, ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai • Trách nhiệm của chính quyền địa phương và người đứng đầu chính quyền địa phương chỉ mới được quy định ở các văn bản hướng dẫn hiệu lực pháp lý thấp.

  5. I. SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH LUẬT PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (tt) • Quan điểm của Đảng chỉ đạo về phòng chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu đã được thể hiện rõ trong các văn kiện nhưng chưa được thể hiện hóa kịp thời, đầy đủ trong các văn bản pháp luật. • Một số điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia như Nghị định thư Kyoto và Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu, Khung hành động Hyogo về giảm nhẹ thiên tai, Hiệp định ASEAN về quản lý thiên tai và ứng phó khẩn cấp (AADMER)... chưa được nội luật hóa trong các văn bản pháp luật của Việt Nam. Để khắc phục những bất cập nêu trên, cần thiết phải xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện Luật phòng, chống thiên tai.

  6. Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG- Điều 1- Điều 12 HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI- Điều 13 – Điều 33 (21 Điều) Chương II QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN TRONG PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI- từĐiều 34 – Điều 37 (4 Điều) Chương III HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI- từĐiều 38- Điều 41 ( 4 Điều) Chương IV TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI - từĐiều 42 – Điều 45 (4 Điều) Chương V NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT PCTT ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH – từĐiều 46- Điều 47 (2 Điều) Chương VI

  7. ChínhsáchcủaNhànướctrongphòng, chốngthiên tai (Điều 5) 1. 2. Đàotạo, giáodục, huấnluyện, tuyêntruyềnnângcaonhậnthứccộngđồngvàngườidântrongviệctuânthủphápluậtvàthamgiavàocôngtácphòng, chốngthiên tai. 3. 4. Khuyếnkhíchtổchức, hộgiađình, cánhânchủđộngthựchiệnbiệnphápphòng, chốngthiên tai; khuyếnkhíchtổchức, cánhânđầutưxâydựngcôngtrình, nghiêncứuvàápdụngtiếnbộkhoahọc, côngnghệvàohoạtđộngphòng, chốngthiên tai. Nhànướcbảovệquyềnvàlợiíchhợpphápcủatổchức, cánhânthamgiaphòng, chốngthiên tai. 5. Ưuđãi, khuyếnkhíchdoanhnghiệpbảohiểmkinhdoanhbảohiểmrủirothiên tai; hỗtrợđốivớidoanhnghiệpthamgiađầutưsảnxuất, kinhdoanh ở vùngthườngxuyênchịutácđộngcủathiên tai theoquyđịnhcủaphápluậtvềđầutư, phápluậtvềdoanhnghiệpvàphápluậtvềphòng, chốngthiên tai; chínhsáchmiễn, giảmthuếthunhậpdoanhnghiệpđốivớicáckhoảnđónggópchophòng, chốngthiên tai. (mới)

  8. Ngânsáchnhànước Đónggóp tựnguyện Quỹ PCTT Nguồn Tàichínhcho PCTT

  9. Quỹphòng, chốngthiên tai (Đ 10) 1. Quỹphòng, chốngthiên tai làquỹđượcthànhlập ở cấptỉnh, do Ủy ban nhândâncấptỉnhquảnlý. Quỹphòng, chốngthiên tai khôngbaogồmngânsáchnhànướcvàkhôngcónguồngốctừngânsáchnhànước. 2. NguồntàichínhcủaQuỹphòng, chốngthiên tai: a) Đónggópbắtbuộccủatổchứckinhtếtrongnướcvànướcngoàitạiđịabàn, côngdânViệt Nam từđủ 18 tuổiđếnhếttuổilaođộngtheoquyđịnhcủaphápluật; b) Cácnguồnhợpphápkhác. 3. Quỹphòng, chốngthiên tai đượcsửdụngđểhỗtrợhoạtđộngphòng, chốngthiên tai vàưutiênhỗtrợchocáchoạtđộngsauđây: a) Cứutrợkhẩncấpvềlươngthực, nướcuống, thuốcchữabệnhvàcácnhucầucấpthiếtkhácchođốitượngbịthiệthạido thiên tai; b) Hỗtrợtusửanhà ở, cơsở y tế, trườnghọc; c) Xửlývệsinhmôitrườngvùngthiên tai.

  10. Cáchành vi bịcấm (Điều 12) 2. Phá hoại, làm hư hại, cản trở sự vận hành của công trình phòng, chống thiên tai. 3. Vận hành hồ chứa thủy lợi, hồ chứa thủy điện, cống, trạm bơm không đúng quy trình được phê duyệt, trừ trường hợp đặc biệt thực hiện theo chỉ đạo của người có thẩm quyền. 4. Thực hiện hoạt động làm tăng rủi ro thiên tai mà không có biện pháp xử lý, khắc phục, đặc biệt là chặt phá rừng phòng hộ, lấn chiếm bãi sông, lòng sông, tạo vật cản, cản trở dòng chảy, khai thác trái phép cát, sỏi, khoáng sản gây sạt lở bờ sông, bờ biển. 5. Chống đối, cản trở, cố ý trì hoãn hoặc không chấp hành sự chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai của cơ quan hoặc người có thẩm quyền.

  11. Cáchành vi bịcấm (tt) 6. Chống đối, cản trở hoặc không chấp hành quyết định huy động nhân lực, vật tư, phương tiện, trang thiết bị, nhu yếu phẩm phục vụ ứng phó khẩn cấp thiên tai của cơ quan hoặc người có thẩm quyền. 7. Lợi dụng thiên tai đầu cơ nâng giá hàng hóa, vật tư, phương tiện, trang thiết bị, nhu yếu phẩm để trục lợi, gây thiệt hại tới đời sống dân sinh. 8. Sử dụng sai mục đích, chiếm dụng, làm thất thoát tiền và hàng cứu trợ; cứu trợ không kịp thời, không đúng đối tượng. 9. Cố ý đưa tin sai sự thật về thiên tai và hoạt động phòng, chống thiên tai. 10. Cố ý báo cáo sai sự thật về thiệt hại do thiên tai gây ra.

  12. Chương II: Hoạtđộngphòng, chốngthiên tai

  13. Phươngánứngphóthiên tai (Đ 22) 4. Tráchnhiệmhướngdẫn, xâydựng, phêduyệtphươngánứngphóthiên tai đượcquyđịnhnhưsau: a) Ban chỉđạotrungươngvềphòng, chốngthiên tai cótráchnhiệmchủtrì, phốihợpvớiỦy ban quốcgiatìmkiếmcứunạnhướngdẫnxâydựngphươngánứngphótươngứngvớicáccấpđộrủirothiên tai; b) Thủtrưởngcơquan, tổchứccótráchnhiệmtổchứcxâydựngvàphêduyệtphươngánứngphóthiên tai củacơquan, đơnvịmình, gửiđếnỦy ban nhândânđịaphươngcóliênquantrênđịabànvàcơquancấptrênđểphốihợpchỉđạothựchiện;

  14. Thẩmquyềnhuyđộngnguồnlựcphụcvụhoạtđộngứngphóthiên tai (Điều 28) Tổchức, hộgiađình, cánhâncótráchnhiệmchủđộngthựchiệnbiệnphápứngphóthiên taivàthamgiaứngphóthiên tai theosựđiềuđộngcủacơquancóthẩmquyền. (Điều 27- Tráchnhiệmtrongứngphóthiên tai) 1. 2. ChủtịchỦy ban nhândâncấptỉnhcóthẩmquyềnhuyđộnglựclượng, vậttư, phươngtiện, trangthiếtbị, nhuyếuphẩmcủatổchức, hộgiađình, cánhântrênđịabànđểphụcvụứngphóthiên tai vàcứutrợkhẩncấp. Trườnghợpvượtquákhảnăng, thẩmquyềnphảibáocáokịpthờivới Ban chỉđạotrungươngvềphòng, chốngthiên tai. 3. 4. 5. Ngườicóthẩmquyềnquyếtđịnhhuyđộnglựclượng, vậttư, phươngtiện, trangthiếtbị, nhuyếuphẩmcótráchnhiệmquyếtđịnhviệchoàntrảhoặcbồithườngthiệthạichotổchức, hộgiađình, cánhânđượchuyđộngtheoquyđịnhcủaLuậtnày, phápluậtcóliênquanvàchịutráchnhiệmvềquyếtđịnhcủamình

  15. Hoạtđộngkhắcphụchậuquảthiên tai (Đ 30) 1. Hoạtđộngkhắcphụchậuquảthiên tai baogồm: 2. Tráchnhiệmthựchiệnhoạtđộngkhắcphụchậuquảthiên tai đượcquyđịnhnhưsau: a) Tổchức, hộgiađình, cánhâncótráchnhiệmchủđộngkhắcphụchậuquảthiên tai đốivớicơsởhạtầng, tàisảnthuộcphạm vi quảnlý; thamgiahỗtrợhoạtđộngkhắcphụchậuquảthiên tai theosựhuyđộngcủacơquancóthẩmquyền;

  16. Tráchnhiệmthốngkê, đánhgiáthiệthại do thiên tai (Điều 31) • Tổchức, cánhâncótráchnhiệmbáocáochínhxácthiệthạido thiên tai gâyratrongphạm vi quảnlývớiBan chỉhuyphòng, chốngthiên tai vàtìmkiếmcứunạncấpxã, cơquanchủquản.

  17. Hìnhthức, đốitượngvànguồnlựccứutrợ, hỗtrợ (Điều 32) 1. Cứutrợkhẩncấpđượcquyđịnhnhưsau: a) Cứutrợkhẩncấpđượcthựchiệntrongvàngaysaukhithiên tai xảyra, tậptrungvàothựchiệnhoạtđộnghỗtrợlươngthực, thựcphẩm, thuốcchữabệnhvànhuyếuphẩmthiếtyếukhácđểổnđịnhđờisốngcủangườidân, vệsinhmôitrường, phòngchốngdịchbệnh ở khuvựcbịtácđộngcủathiên tai; b) Đốitượngđượccứutrợbaogồmcánhânbịthương, hộgiađìnhcóngườibịchết; hộgiađình, cánhânbịmấtnhà ở, khôngcólươngthực, nướcuốngvànhuyếuphẩmkháccónguycơảnhhưởngtớitínhmạngvàsứckhỏe, đặcbiệtquantâmtớiđốitượngdễbịtổnthương;

  18. Hìnhthức, đốitượngvànguồnlựccứutrợ, hỗtrợ (tt) 2. Hỗtrợtrunghạnđượcquyđịnhnhưsau: a) Hỗtrợtrunghạnđượcthựchiệntiếptheocứutrợkhẩncấp, tậptrungvàohỗtrợgiốngcâytrồng, vậtnuôi, vậttư, trangthiếtbị, nhiênliệuthiếtyếukhácđểphụchồisảnxuất; cungứngvậttư, hànghóathiếtyếuvàthựchiệncácbiệnphápquảnlýgiá, bìnhổnthịtrường; sửachữa, khôiphụctrụsở, côngtrìnhphòng, chốngthiên tai, giaothông, thông tin, thủylợi, cấpnướcsinhhoạt, điệnlực, trườnghọc, cơsở y tếvàcôngtrìnhhạtầngthiếtyếukhácbịthiệthại; b) Đốitượngđượchỗtrợtrunghạnbaogồmtổchức, cánhânsảnxuấtnôngnghiệpbịthiệthại; cơquannhànước, đơnvịlựclượngvũtrang; đơnvịsựnghiệpvàdoanhnghiệpcócôngtrìnhquyđịnhtạiđiểm a khoảnnày;

  19. QuyđịnhQuyềnvàtráchnhiệmcủa DN Điều 35. Quyềnvànghĩavụcủatổchứckinhtế 1. Tổchứckinhtếcóquyềnsauđây: a) Đượctrảcônglaođộng, hoàntrảhoặcbồithườngvậttư, phươngtiện, trangthiếtbịthamgiaứngphókhẩncấpthiên tai đốivớicộngđồngtheolệnhhuyđộngcủacơquan, ngườicóthẩmquyền; b) Thamgiađầutưdựánxâydựngcôngtrìnhphòng, chốngthiên tai kếthợpđamụctiêutheoquyhoạch, kếhoạchcủabộ, cơquanngangbộ, cơquanthuộcChínhphủ, địaphươngvàđượckhaitháclợiích do việcđầutưmanglạitheoquyđịnhcủaphápluật.

  20. QuyđịnhQuyềnvàtráchnhiệmcủa DN (tt) 2. Tổchứckinhtếcónghĩavụsauđây: a) Chủđộngxâydựng, bảovệcôngtrình, cơsởvậtchấtcủamìnhvàtổchứcsảnxuất, kinhdoanhbảođảm an toàntrướcthiên tai; b) Xâydựngvàtổchứcthựchiệnphươngánphòng, chốngthiên tai; c) Khiđầutưxâydựngcôngtrìnhphảiápdụngquychuẩnkỹthuậtquốcgiavề an toàntrướcrủirothiên tai; chấphànhquyđịnhvềbảovệcôngtrìnhphòng, chốngthiên tai; d) Thamgiachươngtrìnhthông tin, truyềnthông, giáodụcvềphòng, chốngthiên tai; nângcaokiếnthứcvềphòng, chốngthiên tai; tậphuấn, huấnluyện, diễntậpkỹnăngphòng, chốngthiên tai theokếhoạchcủabộ, cơquanngangbộ, cơquanthuộcChínhphủvàđịaphương; đ) Chấphànhsựhướngdẫn, chỉđạo, chỉhuycủacơquan, ngườicóthẩmquyềntrongviệcthựchiệnbiệnphápphòng, chốngthiên tai;

  21. QuyđịnhQuyềnvàtráchnhiệmcủa DN (tt) e) Chấphànhlệnhhuyđộngkhẩncấpnhânlực, vậttư, phươngtiện, trangthiếtbị, nhuyếuphẩmđểphụcvụhoạtđộngứngphótìnhhuốngkhẩncấp; g) Chủđộngthựchiệnvệsinhmôitrường, phòngchốngdịchbệnhtrongphạm vi quảnlýcủamìnhkhibịtácđộngcủathiên tai; h) Thamgiahoạtđộngtìmkiếm, cứunạn, hỗtrợkhẩncấpvàkhắcphụchậuquảthiên tai tạiđịaphươngtrongkhảnăngcủamình; i) ĐónggópvàoQuỹphòng, chốngthiên tai theoquyđịnhcủaChínhphủ.

  22. Nhữngđiềukhoảnsẽ do Chínhphủquyđịnh • Khoản 5, Điều 10: Quỹphòng, chốngthiên tai: Chínhphủquyđịnhcụthểviệcthànhlập, mứcđónggóp, đốitượngđượcmiễn, giảm, tạmhoãnđónggóp, quảnlý, sửdụngvàthanhquyếttoánQuỹphòng, chốngthiên tai. • Khoản 3, Điều 18: Cấpđộrủirothiên tai: ThủtướngChínhphủquyđịnh chi tiếtvềcấpđộrủirothiên tai. • Khoản 5, Điều 24:Dự báo, cảnhbáovàtruyền tin vềthiên tai: ThủtướngChínhphủ ban hànhquychếdựbáo, cảnhbáovàtruyền tin vềthiên tai. • Khoản 4, Điều 25: Chỉđạo, chỉhuyứngphóthiên tai: Chínhphủquyđịnhcụthểcáccơquancótráchnhiệmtruyền tin; tầnsuất, thờilượngphát tin chỉđạo, chỉhuyứngphóthiên tai; mạnglướithông tin, trangthiếtbịphụcvụhoạtđộngchỉđạo, chỉhuyứngphóthiên tai.

  23. Nhữngđiềukhoảnsẽ do Chínhphủquyđịnh (tt) • Khoản 8, Điều 27: Tráchnhiệmtrongứngphóthiên tai: Chínhphủquyđịnhviệcphâncông, phâncấptráchnhiệmvàphốihợptrongứngphóthiên tai phùhợpvớicấpđộrủirothiên tai. • Khoản 3, Điều 33: Huyđộng, quyêngópvàphânbổnguồnlựccứutrợ, hỗtrợ: Chínhphủquyđịnhcụthểviệchuyđộng, quyêngópvàphânbổnguồnlựccứutrợ, hỗtrợkhắcphụchậuquảthiên tai. • Khoản 3, Điều 41: Quyềnvànghĩavụcủatổchức, cánhânnướcngoài, tổchứcquốctếthamgiahoạtđộngứngphóvàkhắcphụchậuquảthiên tai tạiViệt Nam: . Chínhphủquyđịnh chi tiếtĐiềunày. • Khoản 4, Điều 44: Cơquanchỉđao, chỉhuyvềphòng, chốngthiên tai

  24. Ý NGHĨA VÀ LỢI ÍCH CỦA VIỆC LẬP KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ THIÊN TAI TRONG DOANH NGHIỆP

  25. TÌNH HÌNH THIÊN TAI TẠI ViỆT NAM VN là 1 trong những nước có mức độ rủi ro thiên tai cao nhất thế giới (thiệt hại 1,5% GDP/năm, hàng trăm người chết và mất tích mỗi năm, 70% dân số chịu tác động); Nằm trong ổ bão ở Thái Bình Dương; Một trong 5 nước chịu tác động nặng nề nhất của biến đổi khí hậu.

  26. TÌNH HÌNH THIÊN TAI TẠI VIỆT NAM (tt) • Từ 1960 đến 2007 thống kê được 349 cơn trong đó ít nhất 23 cơn (6.6 %) ảnh hưởng tới khu vực Đông Nam bộ và ĐBSCL. • Năm 2013 là “Mùa bão Thái Bình Dương” với 15 cơn bão xuất hiện trên Biển Đông, trong đó 8 cơn bão ảnh hưởng trực tiếp đến Việt Nam (TTXVN)

  27. KHẢ NĂNG TÁC ĐỘNG TO LỚN NHIỀU MẶT ĐẾN DN (VCCI &TAF, 2011)

  28. DN vẫnthiếusựchuẩnbịcầnthiếtvàhiệuquả • 57 %số DN chưa mua bảo hiểm rủi ro thiên tai 55 % DN chưa có KH phục hồi sau thiên tai • 43 % DN chưa có KH phân công nhiệm vụ khi khẩn cấp 47% DN chưa có KH bảo vệ thiết bị, dữ liệu cần thiết 70 % DN chưa có KH hướng dẫn sử dụng đường vận chuyển dự phòng 59% DN chưa có hoạt động duy trì, dọn dẹp đường sá • 33% DN đã có KH nhưng không đủ năng lực, nguồn lực thực hiện 46% DN có quan tâm nhưng chưa có KH phòng chống và ứng phó với thiên tai 6 % số DN không quan tâm đến phòng chống thiên tai hoặc không nhận thức

  29. Nhậnđịnhsaukhảosát Về mức độ RRTT của các doanh nghiệp 1.Đại đa số doanh nghiệp khảo sát đều bị thiệt hại do thiên tai gây ra với các mức độ khác nhau. 2.Bão và lụt là 02 loại hình thiên tai thường gặp nhất và gây ra thiệt hại nặng nề nhất cho các doanh nghiệp ở khu vực miền Trung, ngoài ra còn có lốc xoáy, thuỷ triều dâng.... 3. Trong 03 tỉnh khảo sát, Đà Nẵng có số lượng các DN bị thiệt hại do thiên tai nhiều nhất và mức độ thiệt hại nặng nề và rất nặng nề cao nhất. Trong khi đó tại Nha Trang, do ít bị ảnh hưởng bởi thiên tai nên các doanh nghiệp chỉ bị thiệt hại ở mức thấp nhất.

  30. Nhậnthứccủa DN vềcôngtác QLRRTT • Hầu hết các doanh nghiệp chưa quan tâm đến công tác QLRRTT. • Đại đa số các doanh nghiệp khảo sát chưa sẵn sàng chuẩn bị, ứng phó giảm nhẹ RRTT, chưa xây dựng được phương án QLRRTT. • Số lượng doanh nghiệp tham gia mua bảo hiểm RRTT còn rất hạn chế. Nhiều doanh nghiệp còn chưa nắm được thông tin về loại dịch vụ bảo hiểm này.

  31. Nhậnthứccủa DN vềcôngtác QLRRTT • 100% DN FDI đã mua BHRRTT ( Các resort 5 sao thường mua cả BH tài sản, con người, gián đoạn kinh doanh. Hiểu biết của các DN này về BH rất cao. Họ coi chi phí mua BH là loại chi phí bắt buộc phải có trong quản trị rủi ro cho DN) • Phần lớn những DN XK đều có ý thức PTRRTT cao, luôn sẵn sàng ứng phó tốt các với các tình huống khẩn cấp vì yêu cầu của các đối tác nước ngoài. • Các DN lớn thực hiện rất tốt công tác PTRRTT mặc dù đã mua BHRRTT, trong khi các DNNVV thường ít thực hiện những công việc này, hoặc chỉ làm đại khái • 100% DN đã mua BHRRTT đều có báo cáo tổn thất kịp thời sau khi thiên tai xãy ra

  32. Về năng lực và kinh nghiệm của doanh nghiệp trong công tác QLRRTT • Thiếu kiến thức và kỹ năng về QLRRTT là một trong những lỗ hổng lớn nhất hiện nay của hầu hết các DNNVV. • Một số DNNVV tuy đã có phương án phòng chống bão lụt nhưng chỉ mang tính chất liệt kê công việc mà chưa đánh giá chi tiết từng rủi ro có thể xảy ra cũng như khả năng của doanh nghiệp để phòng, ứng phó và giảm nhẹ rủi ro với mức thiệt hại thấp nhất trong một tình huống thiên tai cụ thể. • Từ trước đến nay chưa có chương trình đào tạo tập huấn cho khối doanh nghiệp về QLRRTT. Bên cạnh đó, các DN cũng hạn chế trong việc tiếp cận với những thông tin về chủ trương chính sách của Nhà nước và địa phương về công tác phòng chống và giảm nhẹ thiên tai.

  33. Các công ty kinh doanh bảo hiểm trên địa bàn thànhphố • Còn do dự trong việc tư vấn và khuyến khích các DNNVV tham gia bảo hiểm RRTT. • Các công ty bảo hiểm có rất ít vai trò trong việc phòngngừavàkhắc phục hậu quả của thiên tai.

  34. Vềnhucầuđàotạo QLRRTT củacácdoanhnghiệp • Hầu hết các DN đềnghịđượccungcấpthông tin, trangbịkiếnthứcvàkỹnăngvềcôngtácQLRRTT. • Trongđóhìnhthứcthunhậnkiếnthứcvàkỹnăngđượccác DN đềxuấtvớitỷlệcaonhấtlàthông qua cáckhoátậphuấn (98,04%).

  35. SơđồQuảntrịDoanhnghiệp

  36. Nội dung kếhoạch WHEN? WHAT? WHY? WHERE? WHY? HOW MUCH? WHO?

  37. QLRRTT manglạilợiíchgìcho DN?

  38. KINH NGHIỆM THỰC TIỄN QUA HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO DOANH NGHIỆP TẠI MIỀN TRUNG

  39. Báo cáo đánh giá tác độngchương trình đào tạo nâng cao năng lục cho các DNNVV trong phòng ngừa và ứng phó với RRTT giai đoạn 2011-2012 • Đốitượngđánhgiá: Cáchọcviêncáclớp QLRRTT, cácgiảngviênvàcánbộ VCCI thamgiathựchiệndựán • Phươngphápđánhgiá: - Phântíchcáctàiliệu, sốliệusẵncóvà qua phiếuđiềutra. - Phiếuđiềutrađượcgửitới 474 họcviên. Kếtquảđãthuđược 149 phiếu; - Chuyêngiađãtiếnhànhđithựcđịavàphỏngvấntrựctiếp 36 DN của 4 tỉnh (Nghệ An, ĐàNẵng, Huế, KhánhHòa), - Phỏngvấn qua điệnthoại 10 DN tạiBìnhĐịnhvàĐàNẵng; - Chuyêngiatưvấnphỏngvấnsâu 7 cánbộ VCCI và 11 giảngviênnguồnthamgiagiảngdạytạicáckhóađàotạo DN.

  40. SựphùhợpvàhiệuquảcủaChươngtrìnhđàotạo • 98% họcviênchorằngnội dung đãhọcrấtbổíchvàphùhợp • Thờigianđàotạo: 2 ngàylàphùhợp • Theo kếtquảđánhgiámứcđộnhậnthứccủahọcviênsaukhóahọcnăm 2012, điểmtrungbình (theothangđiểm 10) của 10 nội dung liênquanđến QLRRTT của 242 họcviênđãtăng2,59điểm (từ5,48 điểmđãtănglên 8,07 điểm). • Trên 95% DN đãtổchứcphổbiến, truyềnđạtkiếnthứcđượcđàotạochocáccánbộchủchốtthông qua cáccuộchọpgiao ban.

  41. Đánhgiátácđộngcủachươngtrình • Nhậnthứccủa DN vềphòngtránhvàgiảmthiểu RRTT đãnânglênđángkể, từ “bịđộng” sang “chủđộng” • Có 62,4% DN thànhlậpđộiứngtrựcchuyêntrách; 65,1% DN cóbảngphâncôngnhiệmvụrõràngtrongtìnhhuốngbãolũ, 64,4% DN đãlậpdanhsáchcácthiếtbịvàvậttưdựphòng • Việcmuabảohiểmrủirothiên tai cònkháhạnchếvớitỷlệ DN thựchiệnchỉđạt 29,5% • Phỏngvấnsâutại 45 DN đãđượcđàotạochothấy, có 29/45 DN (64,4%) đượcphỏngvấnđãxâydựngkếhoạchứngphóvới RRTT cho DN mình, so vớitrướckhiđàotạochỉcó 5/45 DN xâydựngKếhoạch (11,1%).

  42. Tỷ lệ doanh nghiệp lập kế hoạch ứng phó với RRTT trước và sau đào tạo (Nguồn: Kết quả phỏng vấn sâu tại 45 DN tham gia đào tạo)

  43. Những hoạt động đã được DN tiến hành

  44. TínhbềnvữngcủaChươngtrình • Kếtquảphỏngvấn 43 cánbộchưađượcđàotạochothấy91,17 % cánbộđượchỏimongmuốnđượcthamgiamộtchươngtrìnhtươngtự • Nếukhôngcótàitrợvềkinhphí, việctổchứcnhữnghoạtđộngcủaChươngtrìnhđàotạovềquảnlýrủirothiên tai chocác DN sẽgặpnhiềukhókhăn • Tuynhiên, cũngcónhữngsángkiếnđượcđưarađểgiảiquyếtvấnđềnàynhư: Lồngghépvàocáchoạtđộngkhác; Đadạnghóacáchìnhthứcđàotạo; Thiếtlậpmạnglướithông tin điệntửnhằmcungcấptàiliệucho DN; Tiếptụcpháttriểnđộingũgiảngviênnguồn…

  45. Đánh giá của học viên tham dự các khóa đào tạo trong năm 2013 • Trong 2 tháng 9 và 10/2013, VCCI ĐàNẵngđãtổchứcđược 6 lớpđàotạovề QLRRTT chocác DN tại 3 tỉnh: - Quảng Nam: 2 lớpvới 60 HV, - QuảngNgãi: 2 lớpvới 69 HV, - BìnhĐịnh: 2 lớpvới 70 HV Tổngcộng: 199 họcviên (146 namvà 53 nữ) Gồm: 23 % Lãnhđạo DN (giámđốc/phógiámđốc), 33 % trưởng/phóbộphậnvà 44 % làchuyênviênvànhânviêncủa DN • Sốphiếu HV đánhgiákhóahọclà 183 (92%)

  46. Kết quả đánh giá Về mục tiêu khóa học

  47. Kếtquảđánhgiá (tt) Thời gian tập huấn

  48. Kết quả đánh giá (tt) Công tác hậu cần

More Related