1 / 15

Kính cận

Kính cận. Máy ảnh. Kính lúp. Kính thiên văn. Kính hiển vi. Bộ phận chính của các dụng cụ trên là gì?. BÀI 29:. THẤU KÍNH MỎNG. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG. I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH. I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH. 1. Định nghĩa:. 1. Định nghĩa:.

nellis
Télécharger la présentation

Kính cận

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Kính cận Máy ảnh Kính lúp Kính thiên văn Kính hiển vi

  2. Bộ phận chính của các dụng cụ trên là gì?

  3. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG

  4. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH I –THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH 1. Định nghĩa: 1. Định nghĩa: Thấu kính là một khối chất trong suốt (thủy tinh, nhựa…) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng.

  5. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH I –THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH 1. Định nghĩa: 1. Định nghĩa: 2. Phân loại: 2. Phân loại: a. Thấu kính lồi : Thấu kính rìa mỏng: b. Thấu kinh lõm: Thấu kính rìa dày:

  6. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: a. Quang tâm: 2. Phân loại: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ O Trục chính 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: Trục phụ (L) - Đường thẳng đi qua O và vuông góc với thấu kính là trục chính. - Các đường thẳng khác đi qua o là trục phụ. Mọi tia tới qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.

  7. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG O (L) O I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: a. Quang tâm: 2. Phân loại: b. Tiêu điểm ảnh: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ Tiêu điểm ảnh chính 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: Tiêu điểm ảnh phụ F’ b. Tiêu điểm ảnh : F1’ (L)

  8. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: a. Quang tâm: 2. Phân loại: b. Tiêu điểm ảnh: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh :

  9. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG O O (L) (L) I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: a. Quang tâm: 2. Phân loại: b. Tiêu điểm ảnh: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ c. Tiêu điểm vật : 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: Tiêu điểm vật phụ Tiêu điểm vật chính F a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh : F c. Tiêu điểm vật :

  10. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG (L) (L) F O O F’ I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: d. Tiêu diện: 2. Phân loại: Tiêu diện vật Tiêu diện ảnh II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh : c. Tiêu điểm vật : d. Tiêu diện:

  11. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG OF’ I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: 2. Tiêu cự. Độ tụ: 2. Phân loại: a. Tiêu cự: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ Quy ước: Thấu kính hội tụ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: Thấu kính phân kì b. Độ tụ: a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh : c. Tiêu điểm vật : Trong đó: tính bằng mét (m). D tính bằng điôp (dp). d. Tiêu diện: n: chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường xung quanh thấu kính. 2. Tiêu cự. Độ tụ: R1;R2 > 0 là mặt lồi R1;R2 < 0 là mặt lõm R1;R2 = ∞ là mặt phẳng

  12. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG O (L) O (L) I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: a. Quang tâm: 2. Phân loại: Tiêu điểm ảnh chính b. Tiêu điểm ảnh: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ F’ III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh : Tiêu điểm ảnh phụ F1’

  13. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG (L) (L) O O I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: c. Tiêu điểm vật : 2. Phân loại: Tiêu điểm vật chính II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ F Tiêu điểm vật phụ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: F1 b. Tiêu điểm ảnh : c. Tiêu điểm vật :

  14. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG (L) (L) F F’ O O I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: d. Tiêu diện: 2. Phân loại: Tiêu diện vật Tiêu diện ảnh II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh : c. Tiêu điểm vật : d. Tiêu diện:

  15. CỦNG CỐ I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH Ví Dụ 1: Một thấu kính có hai mặt giống nhau có độ tụ +2dp và có chiết suất 1,5. Tính tiêu cự của thấu kính và bán kính hai mặt của nó. 1. Định nghĩa: 2. Phân loại: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ Tóm tắt: Giải: R1 = R2 = R Tiêu cự của thấu kính là: D = +2dp III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ n = 1,5 Tính: f =? ; R = ? Mặt khác IV - CỦNG CỐ

More Related