1 / 22

GVHD: NGUYỂN THỊ HIỀN SVTH: ĐỖ THANH NGÂN LỚP: CĐKTO7 HỆ: CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT & TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN NƯỚC NGẦM SÀI GÒN. GVHD: NGUYỂN THỊ HIỀN SVTH: ĐỖ THANH NGÂN LỚP: CĐKTO7 HỆ: CAO ĐẲNG CHÍNH QUY. BỐ CỤC ĐỀ TÀI. CHƯƠNG 1. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ.

nita-meyer
Télécharger la présentation

GVHD: NGUYỂN THỊ HIỀN SVTH: ĐỖ THANH NGÂN LỚP: CĐKTO7 HỆ: CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT & TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN NƯỚC NGẦM SÀI GÒN GVHD: NGUYỂN THỊ HIỀN SVTH: ĐỖ THANH NGÂN LỚP: CĐKTO7 HỆ: CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

  2. BỐ CỤC ĐỀ TÀI CHƯƠNG 1 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ THỰC TRẠNG CHI PHÍ SX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP TẠI CTY TNHH MỘT TV NƯỚC NGẦM SÀI GÒN CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN NƯỚC NGẦM SÀI GÒN CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 3 CHƯƠNG 4

  3. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN NƯỚC NGẦM SÀI GÒN Tên đầy đủ: Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một Thành viên Nước ngầm Sài Gòn. Tên viết tắt: SAGROWA CO.LTD. Địa chỉ trụ sở chính: 33 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08.38495925 Mã số thuế: 0300442182 Lĩnh vực hoạt động chính: khai thác, sản xuất và phân phối nước sạch.

  4. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN Kế toán trưởng Kế toán tổng hợp Kế toán vật tư Kế toán xây dựng cơ bản Kế toán thanh toán Thủ quỹ

  5. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất: theo phương pháp kê khai thường xuyên. Phương pháp khấu hao: áp dụng theo phương pháp đường thẳng. Phương pháp ghi nhận doanh thu và chi phí theo thực tế phát sinh. Hình thức kế toán: chứng từ ghi sổ Kỳ tính giá thành: 1 tháng. Đối tượng tập hợp chi phí: toàn bộ quy trình công nghệ. Đối tượng tính giá thành: sản phẩm nước sạch hoàn thành.

  6. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN 632 154 621 152 SDĐK: xxx 622 334, 338 627 153, 214, 111, … xxxx xxxx SDCK: xxx

  7. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Mô hình này nhằm hướng đến ba mục tiêu cơ bản: Cung cấp thông tin về chi phí sản xuất thực tế và giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm để lập báo cáo tài chính. Cung cấp thông tin phục vụ cho việc hoạch định, kiểm soát và ra quyết định trong nội bộ công ty. Cung cấp thông tin để tiến hành việc nghiên cứu cải tiến chi phí sản xuất.

  8. CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CHI PHÍ SX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP TẠI CTY TNHH MỘT TV NƯỚC NGẦM SÀI GÒN Quy trình sản xuất đơn giản, liên tục và khép kín. Chu kỳ sản xuất ngắn, khoảng 30 phút cho ra nước sạch. Công ty chỉ sản xuất một loại sản phẩm là nước sạch, không có sản phẩm dở dang.

  9. TẬP HỢP CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Nguyên vật liệu chính bao gồm: vôi và clor Tài khoản sử dụng: TK 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp TK 1521: Nguyên vật liệu chính

  10. Bảng tổng hợp xuất nhập tồn vật tư, hàng hóa Lập Liên 1 Phiếu đề nghị cung cấp vật tư Phòng vật tư Duyệt Liên 2 Người nhận vật tư Phiếu xuất vật tư theo hạn mức Đối chiếu Ghi Liên 3 Thủ kho Thẻ kho Chuyển Lập Phòng Kế toán - Tài chính Bảng kê bên có Sổ chi tiết Chứng từ ghi sổ Đối chiếu Sổ cái

  11. TẬP HỢP CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP Chi phí nhân công trực tiếp: là những khoản tiền phải trả cho công nhân trực tiếp thực hiện công việc sản xuất tại các phân xưởng. Công ty đang áp dụng hệ thống thang bảng lương theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 quy định hệ thống lương, thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương để làm cơ sở tính lương cho người lao động. Tài khoản sử dụng: TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp TK 334: Phải trả công nhân viên TK 338: Phải trả phải nộp khác. Gồm các TK chi tiết sau: TK 3382: Kinh phí công đoàn TK 3383: Bảo hiểm xã hội

  12. Bảng chấm công Doanh thu tháng Phân bổ quỹ lương Trích Bảo hiển xã hội và Bảo hiểm y tế Bảng phân bổ tiền lương và Bảo hiểm xã hội Chứng từ ghi sổ Sổ chi tiết Đối chiếu Sổ cái

  13. TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Chi phí sản xuất chung là những chi phí có liên quan đến việc tổ chức, quản lý trong quá trình sản xuất. Tài khoản sử dụng: TK 627: Chi phí sản xuất chung TK 111: Tiền mặt TK 112: Tiền gửi ngân hàng TK 141: Tạm ứng TK 152: Nguyên liệu, vật liệu (gồm những TK chi tiết như: TK 1522, TK 1523, TK 1524, TK 1526, TK 1528) TK 153: Công cụ, dụng cụ TK 214: Hao mòn tài sản cố định TK 3336: Thuế tài nguyên TK 334: Phải trả người lao động TK 3382: Kinh phí công đoàn TK 3383: Bảo hiểm xã hội

  14. Bảng tổng hợp xuất nhập tồn vật tư, hàng hóa Liên 1 Phòng vật tư Phiếu đề nghị cung cấp vật tư Liên 2 Người nhận vật tư Đối chiếu Ghi Liên 3 Thủ kho Thẻ kho Chuyển Lập Phòng Kế toán – Tài chính Bảng kê bên có Sổ chi tiết Chứng từ ghi sổ Đối chiếu Sổ cái

  15. TỔNG HỢP CHI PHÍ Cuối tháng, kế toán tiến hành tổng hợp chi phí vào TK 154 nhằm mục đích cung cấp số liệu cần thiết cho việc tính giá thành sản phẩm. Sản phẩm nước sạch do công ty sản xuất ra sẽ bơm vào bể chứa. Từ bể chứa này sẽ qua các đồng hồ để hòa vào mạng lưới nước của Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn (Sawaco) và bán ra ngoài. Do đó kế toán không sử dụng TK 155 “Thành phẩm” mà sử dụng trực tiếp TK 632 “Giá vốn hàng bán”. Cuối tháng 11/2009, kế toán tiến hành tổng hợp các chi phí sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 295.326.150 đồng Chi phí nhân công trực tiếp: 304.834.631 đồng Chi phí sản xuất chung: 97.704.060 đồng

  16. TỔNG HỢP CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU CHÍNH 154 621 1521 295.326.150 295.326.150 295.326.150 295.326.150

  17. TỔNG HỢP CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 154 622 334 285.448.364 304.834.631 338 19.386.267 304.834.631 304.834.631

  18. TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 154 627 111 4.420.237 112 1.076.566.619 2.119.574.438 141 5.000.000 152 198.887.667 153 6.695.000 214 549.756.235 3336 21.186.251 334 240.714.283 338 16.348.146 2.119.574.438 2.119.574.438

  19. KẾT CHUYỂN CHI PHÍ & TÍNH GIÁ THÀNH SP 154 632 SDĐK: 0 621 295.326.150 2.719.735.219 622 304.834.631 627 2.119.574.438 2.719.735.219 2.719.735.219 SCĐK: 0

  20. BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Phiếu tính giá thành Tháng 11 năm 2009 Tên SP: Nước sạch Số lượng SP hoàn thành: 1.901.913 m3.

  21. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ Công ty nên đặt tên sổ tổng hợp tài khoản thành sổ cái theo quyết định số 15/2006-QĐ/BTC ban hành ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Mong công ty sẽ tiếp tục tạo mọi điều kiện tốt nhất để cán bộ công nhân viên an tâm cống hiến tất cả nhiệt huyết của mình vào công việc. Công ty nên thường xuyên kiểm tra để nâng cấp phần mềm đang sử dụng, làm cho nó phát huy hết hiệu quả, giúp nhân viên kế toán giảm được tối đa khối lượng công việc, tiết kiệm thời gian cung cấp thông tin cho nhà quản trị. Ngoài ra, phải tạo điều kiện tốt nhất cho các nhân viên kế toán thu thập thông tin, học hỏi kinh nghiệm, cập nhật các thông tư, quy định mới của Bộ tài chính, để áp dụng ở công ty một cách đúng đắn, nhất quán và đồng bộ.

  22. EM XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN

More Related