1 / 142

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN. Câu 1 : Người nước ngoài được xem là cư trú ở Việt Nam nếu: Ở tại Việt Nam từ 182 ngày trở lên tính cho 12 tháng liên tục kể từ khi đến Việt Nam. Ở tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính cho 12 tháng liên tục kể từ khi đến Việt Nam.

phuoc
Télécharger la présentation

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 1: Người nước ngoài được xem là cư trú ở Việt Nam nếu: Ở tại Việt Nam từ 182 ngày trở lên tính cho 12 tháng liên tục kể từ khi đến Việt Nam. Ở tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính cho 12 tháng liên tục kể từ khi đến Việt Nam. Ở tại Việt Nam từ 182 ngày trở lên cho 1 năm. Ở tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên cho 1 năm.

  2. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 2: Các khoản nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN: • Tiền lương phụ cấp tháng 13. • Phụ cấp nguy hiểm. • Tiền thưởng tháng. • Câu a, c đều đúng.

  3. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 3: Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập không chịu thuế TNCN: • Phụ cấp độc hại. • Tiền lương ca 3. • Tiền thưởng nhân dịp tết nguyên đán • Cả a, b,c đều đúng.

  4. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 4: Khoản thu nhập nào sau đây được tính là thu nhập chịu thuế TNCN: • Tiền lương nhưng nhận dưới dạng hiện vật (sản phẩm của công ty ). • Tiền lương theo năng suất. • Tiền nhà, điện, nước được cơ quan chi trả họ không tính trong tiền lương, tiền công. • Cả a,b,c đều đúng.

  5. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 5: Thuế thu nhập cá nhân thuộc loại thuế: • Gían thu. • Tiêu dùng. • Tài sản. • Trực thu.

  6. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 6: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước ta là: • Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài. • Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam. • Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế. • Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam

  7. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 7: Khoản thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN: • Tiền thưởng ngày lễ, tết. • Tiền thưởng ca 3. • Thu nhập về chuyển giao công nghệ. • Tiền công tác phí theo chế độ.

  8. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 8: Thuế thu nhập cá nhân đánh vào thu nhập chịu thuế : • Của 1 năm, tính bình quân tháng. • Của nửa năm. • Của một quý. • Của một tháng.

  9. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 9: Theo pháp luật hiện hành không thu thuế TNCN đối với các khoản sau: • Lãi tiền cho vay vốn. • Lãi tiền gởi tiết kiệm của các tổ chức tín dụng. • Lãi mua trái phiếu, kỳ phiếu, cổ phiếu. • Câu a,b,c đều đúng.

  10. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 10: Thu nhập từ lương phát sinh tại Việt Nam của cá nhân người nước ngoài không được coi là cư trú tại Việt Nam được áp dụng với mức thuế suất: • Là 10% • Là 15% • Là 20% • Là 25%

  11. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 11: Mức thuế suất thấp nhất và cao nhất trong biểu thuế lũy tiến từng phần của thuế TNCN hiện hành ở nước ta : • Là 0%, 35% • Là 5%, 35% • Là 5%, 40% • Là 10%, 40%.

  12. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 12: Đối với ca sỹ, diễn viên, cầu thủ bóng đá, vận động viên chuyên nghiệp có xác nhận của cơ quan quản lý chuyên ngành được trừ bao nhiêu % thu nhập khi xác định thu nhập chịu thuế TNCN: • Không được khấu trừ. • 15% • 20% • 25%

  13. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 13: Thu nhập nào sau đây là thu nhập được miễn thuế TNCN. • Thu nhập từ chuyển nhượng thương mại. • Thu nhập từ nhận thừa kế. • Từ chuyển nhượng BĐS giữa: vợ chồng, cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi,mẹ chồng, cha chồng với con dâu, bố vợ, mẹ vợ với con rể, ông bà nội với cháu nội, ông bà ngoại với cháu ngoại,tình chị em ruột với nhau. • Tất cả đều đúng.

  14. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 14: Thu nhập nào sau đây là thu nhập được miễn thuế TNCN: • Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng, tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ. • Thu nhập từ lãi tiền cho vay từ các tổ chức và cá nhân. • Thu nhập từ bản quyền. • Thu nhập từ nhượng quyền thương mại.

  15. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 15: Thu nhập nào sau đây là thu nhập không chịu thuế TNCN: • Thu nhập từ nhận quà tặng. • Thu nhập từ cổ tức do mua cổ phiếu tại các công ty cổ phiếu. • Thu nhập từ nhận thừa kế, qua tặng bằng tiền giữa vợ với chồng, cha mẹ đẻ với con đẻ, cha mẹ nuôi với con nuôi, cha mẹ chồng với con dâu,cha mẹ vợ với con rể, ông bà nội với cháu nội, ông bà ngoại với cháu ngoại, anh chị em ruột với nhau. • Tất cả đều sai.

  16. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 16: Thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN: • Thu nhập từ tiền lương hưu do bảo hiểm xã hội chi trả • Thu nhập từ kiều hối. • Thu nhập từ phần tiền lương, tiền công làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với tiền lương, tiền công làm việc ban ngày, làm việc trong giờ theo quy định. • Thu nhập từ nhận thừa kế tài sản của bố mẹ.

  17. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 17: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN. • Thu nhập từ cổ tức do mua cổ phiếu tại các công ty cổ phần nhưng nhận bằng cổ phiếu. • Nhận thừa kế từ bố ruột một chiếc xe ô tô trị giá 200 triệu đồng. • Nhận quà tặng là bất động sản từ người anh rể. • Tất cả đều đúng.

  18. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 18: Chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp nào sau đây là chịu thuế TNCN: • Chuyển nhượng từ con dâu với cha mẹ chồng. • Chuyển nhượng bất động sản từ bà cô ruột với cháu ruột. • Chuyển nhượng bất động sản từ cha mẹ nuôi với con nuôi (được pháp luật thừa nhận). • Chuyển nhượng bất động sản từ vợ sang chồng và ngược lại.

  19. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 19: Thu nhập nào sau đây là thu nhập miễn thuế TNCN: • Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp chưa qua chế biến thành các sản phẩm khác. • Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp kinh doanh. • Thu nhập của cá nhân làm việc cho các hộ gia đình thuê mướn. • Tất cả đều đúng.

  20. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 20: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN: • Thu nhập của các cơ sở làm việc ban đêm. • Thu nhập của các bác sĩ mở phòng mạch làm thêm giờ. • Thu nhập từ trúng thưởng bằng hiện vật. • Thu nhập từ quà tặng là quyền sử dụng đất từ con nuôi (được pháp luật thừa nhận).

  21. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 21: Thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN: • Thu nhập từ học bổng của các tổ chức nước ngoài theo chương trình khuyến học của tổ chức đó. • Thu nhập nhận được từ Marketting của doanh nghiệp nhằm mục đích thu lợi nhuận. • Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ của chính phủ nước ngoài. • Thu nhập từ học bổng của các tổ chức trong nước (theo chương trình khuyến học của tổ chức đó)

  22. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 22: Đối tượng nộp thuế TNCN không được xét giảm thuế trong trường hợp: • Gặp khó khăn do thiên tai ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế. • Gặp khó khăn do tai nạn ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế. • Gặp khó khăn do bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế. • Gặp khó khăn do bị trộm cướp ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế.

  23. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 23: Các khoản giảm trừ khi tính thuế TNCN là: • Gỉam trừ đối với các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học theo chương trình. • Gỉam trừ gia cảnh. • Gỉam trừ đối với các khoản đóng bảo hiểm bắt buộc. • Tất cả đều đúng.

  24. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 24: Đối tượng nào sau đây không được tính giảm trừ gia cảnh vào người nộp thuế: • Con nuôi 30 tuổi bị tàn tật (được pháp luật công nhận).. • Mẹ vợ ngoài tuổi lao động không có thu nhập . • Mẹ ruột ngoài tuổi lao động có lương hưu 700.000 đồng/tháng. • Con ngoài giá thú dưới 18 tuổi (được pháp luật công nhận).

  25. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 25: Đối tượng nào sau đây được tính giảm trừ gia cảnh vào người nộp thuế: • Con dưới 18 tuổi đang học tại trường dạy nghề. • Con dưới 18 tuổi có thu nhập 700.000 đồng/tháng. • Mẹ ruột ngoài tuổi lao động có thu nhập từ việc đi giúp việc nhà 600.000 đồng/tháng. • Người giúp việc nhà.

  26. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 26: Đối tượng nào sau đây được tính giảm trừ gia cảnh vào người nộp thuế: • Cháu ruột do cha mẹ chúng không đủ khả năng nuôi dưỡng. • Ông bà nội do cha mẹ không đủ khả năng nuôi dưỡng. • Cha mẹ ruột do các anh chị không đủ khả năng nuôi dưỡng. • Tất cả đều đúng.

  27. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 27: Thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN: • Tiền thù lao nhận được bằng hiện vật. • Tiền thưởng đột xuất bằng hiện vật. • Tiền thưởng tết nguyên đán được nhận bằng tiền. • Tất cả đều đúng.

  28. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 28: Thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN: • Tiền thưởng do được giải thưởng quốc tế. • Tiền thưởng được Nhà nước Phong Phó Gíao sư. • Phụ cấp đi lại nhận bằng xăng do ngừoi sử dụng lao động mua và cấp lại. • Tất cả đều sai.

  29. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 29: Trợ cấp nào sau đây tính vào thu nhập chịu thuế TNCN: • Trợ cấp nghỉ thai sản do BHXH chi trả. • Trợ cấp nghỉ việc. • Trợ cấp tiền ăn giữa ca nhận bằng tiền. • Tất cả đều sai.

  30. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 30: Thu lãi cho vay vốn sản xuất kinh doanh từ doanh nghiệp GM 5 triệu đồng/lần.Trong tháng thu 2 lần. Xác định thuế TNCN trong tháng: • 0 triệu đồng. • 0,5 triệu đồng. • 0,75 triệu đồng. • 1 triệu đồng.

  31. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 1: Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền công, tiền lương • Cá nhân cư trú • Cá nhân không cư trú • a & b đều đúng .

  32. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 2: Các khoản thu nhập sau đây là thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công •  Tiền lương, tiền công, tiền nhận được do tham gia hiệp hội, •  Phụ cấp quốc phòng, trợ cấp một lần khi sinh con, trợ cấp trang phục điện thoại •  Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân

  33. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 3: Các khoản trợ cấp, phụ cấp nào dưới đây không được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công • Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định • Phụ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định • Trợ cấp thuê dịch vụ tư vấn, thuê khai thuế

  34. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 4: Các khoản thưởng nào sau đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công • Thưởng tháng thứ 13 • Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân • Thưởng bằng cổ phiếu

  35. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 5: Đối tượng nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế • Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công • Cá nhân cư trú có thu nhập từ hoạt động kinh doanh • a & b đều đúng

  36. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 6: Thuế suất thuế TNCN từ thu nhập từ tiền lương, tiền công theo biểu thuế lũy tiến từng phần, cụ thể : • 6 bậc • 7 bậc • 5 bậc

  37. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 7: Ông A là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công với mức lương 10tr/tháng; là người độc thân; Ông A có trách nhiệm trả thuế TNCN và 5% BHXH, 1% BHYT. Thuế TNCN phải nộp của Ông A trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông A nhận được là khoản thu nhập trước thuế. • 209.000 đồng • 290.000 đồng • 920.000 đồng

  38. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng đã trừ các BH bắt buộc là 90.000.000 đồng và Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thu nhập tính thuế của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế • 19.130.000 đồng • 82.600.000 đồng • 82.800.000 đồng

  39. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 9: Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng đã trừ các BH bắt buộc là 90.000.000 đ và Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế TNCN phải nộp của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế • 82.600.000 đồng • 19.130.000 đồng • 82.800.000 đồng

  40. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 10: Ông C là đối tượng không cư trú tại Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam trong tháng là 10.000.000 đồng. Ông C độc thân, và trong tháng Ông C có đóng góp từ thiện là 1.000.000. Thuế TNCN phải nộp của Ông C là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông C nhận được là khoản thu nhập trước thuế • 290.0000 đồng • 2.000.000 đồng • a & b đều sai

  41. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 11: Phụ cấp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công • Các phụ cấp theo qui định của Luật Lao động • Các phụ cấp theo qui định của Luật Bảo hiểm xã hội. • a & b đều đúng

  42. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 12: Khoản thu nhập từ việc làm thêm giờ, làm ban đêm được miễn thuế khi: • Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm giờ. • Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm giờ nhưng không lập bảng kê gửi cho cơ quan thuế. • a & b đều sai

  43. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 13: Các khoản trợ cấp, phụ cấp nào dưới đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công • Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định • Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định • a & b đều đúng

  44. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 14: Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền công, tiền lương : • Cá nhân cư trú . • Cá nhân không cư trú . • a & b đều đúng

  45. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 15: Các khoản thu nhập sau đây là thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công : • Tiền lương, tiền công, tiền nhận được do tham gia hiệp hội . • Phụ cấp quốc phòng, trợ cấp một lần khi sinh con, trợ cấp trang phục điện thoại. • Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân

  46. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 16: Các khoản trợ cấp, phụ cấp nào dưới đây không được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công a. Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định. b. Phụ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định. c. Trợ cấp thuê dịch vụ tư vấn, thuê khai thuế .

  47. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 18: Đối tượng nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế • Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công . • Cá nhân cư trú có thu nhập từ hoạt động kinh doanh . • a & b đều đúng .

  48. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 19: Thuế suất thuế TNCN từ thu nhập từ tiền lương, tiền công theo biểu thuế lũy tiến từng phần, cụ thể : • 6 bậc . • 7 bậc . • 5 bậc .

  49. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 20: Ông A là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công với mức lương 10tr/tháng; là người độc thân; Ông A có trách nhiệm trả thuế TNCN và 5% BHXH, 1% BHYT. Thuế TNCN phải nộp của Ông A trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông A nhận được là khoản thu nhập trước thuế. • 209.000 đồng . • 290.000 đồng . • 920.000 đồng

  50. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Câu 21: Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng đã trừ các BH bắt buộc là 90.000.000 đồng và Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thu nhập tính thuế của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế • 19.130.000 đồng . • 82.600.000 đồng . • 82.800.000 đồng

More Related