1 / 28

VIÊM CẦU THẬN CẤP

VIÊM CẦU THẬN CẤP. BS VÕ HOÀNG NGHĨA. MỤC TIÊU: 1. Trình bày được định nghĩa Viêm cầu thận cấp 2. Kể các nguyên nhân của viêm cầu thận cấp 3. Trình bày được chẩn đoán viêm cầu thận cấp. 4. Trình bày lâm sàng và cận lâm sàng của viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu trùng

porter
Télécharger la présentation

VIÊM CẦU THẬN CẤP

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. VIÊM CẦU THẬN CẤP BS VÕ HOÀNG NGHĨA

  2. MỤC TIÊU: 1. Trình bày được định nghĩa Viêm cầu thận cấp 2. Kể các nguyên nhân của viêm cầu thận cấp 3. Trình bày được chẩn đoán viêm cầu thận cấp. 4. Trình bày lâm sàng và cận lâm sàng của viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu trùng 5. Trình bày được nguyên tắc điều trị viêm cầu thận cấp.

  3. 1. Địnhnghĩa Viêm cầu thận cấp là quá trình viêm lan tỏa ở cầu thận ống thận với hội chứng đặc trưng bởi khởi phát đột ngột tiểu máu, tiểu đạm, giảm độ lọc cầu thận. Tiểu máu được xem là triệu chứng quan trọng và cần thiết để chẩn đoán.

  4. Bệnh học của HC VCT cấp 1-

  5. Cầuthậnbìnhthường

  6. Viêm cầu thận cấp Cầu thận bình thường

  7. Diffuse endocapillary proliferative (exudative) GN

  8. Fibrinoid necrosis and cellular crescents

  9. 2. Nguyênnhân Nhiễm trùng: Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu trùng Không hậu nhiễm liên cầu trùng: vi khuẩn, viêm nội tâm mạc, sốt thương hàn, Pneumococci, giang mai, viêm màng não Siêu vi: viêm gan siêu vi B, quai bị, thủy đậu Ký sinh trùng: sốt rét, toxoplasmosis

  10. 2. Nguyênnhân Bệnh hệ thống: Lupus đỏ, viêm mạch, hội chứng Henoch-Scholein, Hội chứng Goodpasture Bệnh cầu thận nguyên phát: viêm cầu thận tăng sinh màng, bệnh thận IgA, Viêm cầu thận tăng sinh trung mô. Các nguyên nhân khác: Hội chứngGuilain- Barre, xạ trị, chủng ngừa

  11. 3. Chẩnđoán Chẩn đoán xác định: - Tiểu máu, trụ hồng cầu - Thiểu niệu - Tăng huyết áp - Phù - Tăng sản phẩm nitơ máu.

  12. 3. Chẩnđoán Chẩn đoán nguyên nhân:

  13. 3. Chẩnđoán Chẩn đoán phân biệt: Cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh thận cũng có tiểu máu, tiểu đạm, tăng huyết áp, suy thận… như : Nhiểm trùng tiểu, viêm cầu thận mãn, viêm thận kẽ cấp, bệnh thận đa nang…

  14. 4. Viêmcầuthậnhậunhiễmliêncầutrùng 4.1. Nguyên nhân Bệnh là hậu quả của nhiều loại nhiễm trùng (staphylococci, pneumococci, siêu vi) nhưng thường gặp nhất là streptococcus beta tán huyết nhóm A.

  15. 4. Viêmcầuthậnhậunhiễmliêncầutrùng 4.2. Nhiễm trùng tiên phát: Nhiễm trùng tiên phát có thể ở hầu họng, da. Nhiễm trùng hầu họng có triệu chứng sốt, khạc đàm, hạch cổ to, thời gian từ viêm họng đến viêm cầu thận cấp là 1-2 tuần. Thời gian từ lúc nhiễm trùng da đến khi có biểu hiện viêm cầu thận cấp là 2-6 tuần.

  16. 4. Viêmcầuthậnhậunhiễmliêncầutrùng 4.3. Triệu chứng lâm sàng: Tiểu máu vi thể 2/3 trường hợp Phù 80-90% trường hợp Tăng huyết áp 75-80% Suy tim sung huyết Đôi khi bệnh nhân có biểu hiện lâm sàng của viêm cầu thận tiến triển nhanh, suy thận cấp

  17. Truï Hoàng Caàu

  18. Vieâmcaàuthaänhaäunhieãmlieâncaàutruøng • do moät soá ít chuûng Streptocci -taùn huyeát nhoùm A “gaây vieâm thaän” (nephritogenic)

  19. Vieâmcaàuthaänhaäunhieãmlieâncaàutruøng

  20. 4. Viêmcầuthậnhậunhiễmliêncầutrùng 4.4. Xét nghiệm cận lâm sàng Tổng phân tích nước tiểu:tiểu máu đại thể hoặc vi thể gần như luôn luôn hiện diện trong viêm cầu thận cấp hâu nhiễm liên cầu trùng. Cặn lắng có trụ hồng cầu và hồng cầu biến dạng, đôi khi có trụ bạch cầu. Tiểu đạm gần như luôn luôn dương tính, dưới ngưỡng hội chứng thận hư

  21. 4. Viêmcầuthậnhậunhiễmliêncầutrùng 4.4. Xét nghiệm cận lâm sàng Xét nghiệm máu: BUN, creatinin máu tăng, suy giảm chức năng thận thường gặp ở bệnh nhân lớn tuổi. ASO (antistreptolysin): 90% trường hợp > 200 đơn vị Định lượng bổ thể C3, CH50, C4 gần như luôn luôn giảm trong giai đoạn cấp, trở về bình thường trong vòng 4-6 tuần sau khởi phát. Yếu tố thấp RF (+) 30-40% Rối loạn đông máu

  22. 4. Viêmcầuthậnhậunhiễmliêncầutrùng 4.4. Xét nghiệm cận lâm sàng Phết cấy họng và mủ da: phát hiện streptococcus (+) 10-70%.

  23. 5. Điềutrị Điều trị triệu chứng Điều trị nâng đỡ Điều trị nguyên nhân

More Related