1 / 107

LẬP TRÌNH PC

LẬP TRÌNH PC. NỘI DUNG. THIẾT LẬP BAN ĐẦU LẬP TRÌNH CƠ BẢN KHAI BÁO TRUNG KẾ SIP CẤU HÌNH CARD E1 CẤU HÌNH CARD ISDN PRI30 KẾT NỐI IP H.323 TRẠM PHÁT SÓNG ĐĂNG KÝ MÁY NHÁNH IP. LẬP TRÌNH PC. THIẾT LẬP BAN ĐẦU. RESET TỔNG ĐÀI.

rasia
Télécharger la présentation

LẬP TRÌNH PC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. LẬP TRÌNH PC

  2. NỘI DUNG • THIẾT LẬP BAN ĐẦU • LẬP TRÌNH CƠ BẢN • KHAI BÁO TRUNG KẾ SIP • CẤU HÌNH CARD E1 • CẤU HÌNH CARD ISDN PRI30 • KẾT NỐI IP H.323 • TRẠM PHÁT SÓNG • ĐĂNG KÝ MÁY NHÁNH IP

  3. LẬP TRÌNH PC THIẾT LẬP BAN ĐẦU

  4. RESET TỔNG ĐÀI Khởi động tổng đài với các thiết lập mặc định ban đầuThao tác này cũng giống với thao tác trên KX-TDA/TDE/NCP.1. Tắt tổng đài2. Lắp các card cần thết vào khung chính 3. Gạt thanh system mode sang “SYSTEM INITIALIZE”4. Bật tổng đài và đợi 10s. => Đèn LED Trạng Thái màu xanh nhấp nháy nhanh5. Gạt lại về “NORMAL” => Đèn LED Trạng Thái màu xanh nhấp nháy chậm6. Đợi 3 phút cho tới khi đèn LED ngừng nháy. System Mode Switch LED 3 phút

  5. KẾT NỐI 1. Đặt địa chỉ IP 192.168.0.X cho PC trong lần đầu kết nối. - Subnet mask sẽ là 255.255.255.0 2. kết nối với IP 192.168.0.1 bằng Web. - Địa chỉ IP mặc định của KX-NS300 là 192.168.0.1 192.168.0.101 by default 192.168.0.190

  6. WEB MAINTENANCE CONSOLE 1. Trong vòng 10 giây sau khi kết nối, giao diện đăng nhập được hiển thị2. Username là “INSTALLER” và password là “1234”

  7. EASY SETUP WIZARD 1. Nhập Passwork 1234 2. Click [Start Setup Wizard].

  8. THỜI GIAN 1. Chọn Time Zone +7 và thời gian hiện tại2. Click [Next]

  9. ĐÁNH SỐ Lựa chọn tham số thích hợp

  10. SỐ QUẢN LÝ, OPERATOR Chọn số máy lễ tân

  11. TRUNG KẾ CO Dialling Mode: DTMF

  12. THÔNG SỐ MẠNG Địa chỉ IP của KX-NS300 và DSP (1) (2)

  13. THÔNG SỐ VOIP 1. Số lượng Virtual card cho máy nhánh IP2. DHCP

  14. KHỞI ĐỘNG LẠI TỔNG ĐÀI Nếu có thay đổi trong thiết lập mạng, tổng đài sẽ được yêu cầu khởi động lại Khởi đông lại ngay lập tức 3 min

  15. LẬP TRÌNH PC LẬP TRÌNH CƠ BẢN

  16. TRẠNG THÁI CARD • Chọn PBX Configuration • Chọnmục Slot 1.1 Đènbáoxanhlà OK

  17. KHAI BÁO TRUNG KẾ • Bước 1: chọnkhungcầnkhaibáotrungkế • Số 1: khungchính (NS300) • Số 2,3,4: khungphụ (NS320) • Bước 3: Khaibáođườngtrungkế • Vídụ: sửdụng 2 đườngtrungkế: • INS cổng CO 1 và CO 2 • OUS cáccổng CO cònlại Bước 2: Trỏ chuột vào card trung kế LCOT6, chọn Port Property

  18. KHAI BÁO PAGER, MOH * Đènbáo card chuyểnmàuđỏ Bước 2: chọn Port Property Bước 1: Trỏ chuột vào card trung kế LCOT6, chọn Ous Đènbáo card chuyểnmàuxanh • Bước 3: Khaibáo Pager, MOH • Vídụ, khaibáo • Cổng 5 sửdụng Pager • Cổng 6 sửdụng MOH Bước 4: trỏ chuột vào card trung kế, chọn Ins * Xem phụ lục để biết thêm về tính năng Paging và MOH

  19. THAY ĐỔI SỐ NỘI BỘ Khaibáođầusốcầnsửdụngvàđộdàisốmáynhánh. Vídụtrongkhaibáonàylàsửdụngđầusố 3XX và 4X Mục Main – 2.6.1 • Đểsửdụngđầusố 5xx và 6xx, cầnxóacácsốtrongnhữngmụcsau: • DISA Message – 5.3.2 • Group Settings – 3.5.1 XÓA

  20. THAY ĐỔI SỐ NỘI BỘ Thayđổisốnộibộ Mục Extension Settings – 4.1.1

  21. ĐỔ CHUÔNG MÁY NHÁNH Chọn DIL (Direct In Line) • Gánsốđổchuông, vídụtrên CO1: • Ban Ngày (Day) đổchuôngmáy 101 • BuổiTrưa (Lunch) đổchuôngmáy 105 • Giờnghỉ (Break) đổchuôngmáy 101 Mục DIL Table & Port Settings – 10.2

  22. TRƯỢT SỐ Nhóm trượt số: trong cùng một nhóm trượt số, nếu một máy nhánh bận hoặc không trả lời cuộc gọi tới, máy nhánh khác sẽ đổ chuông • Bước 1: Khai báo nhóm trượt • Chọnkiểuđổchuôngnhómtrượt: • Circular: đổchuôngxoayvòng • Terminated: khiđãtrượthếtcácsốmàvẫnbận -> ngắtkếtnối Mục Extension Hunting Group – 3.6

  23. TRƯỢT SỐ • Bước 2: Gán đổ chuông nhóm trượt • Gánsốđổchuông, vídụtrên CO1: • Ban Ngày (Day) đổchuôngmáy 106, nếu 106 khôngbắtmáyhoặcbận -> đổchuôngmáy 107 -> 108 • BuổiTrưa (Lunch) đổchuôngmáy 110 • Giờnghỉ (Break) đổchuôngmáy 115

  24. ĐỔ CHUÔNG NHÓM MÁY NHÁNH • Bước 1: Khai báo nhóm Khaibáocácsốnằmtrongnhómcósốđạidiệnlà 601, gồm: 101, 102, 103 • Chọnkiểuđổchuôngnhóm: • Ring: tấtcảmáynhánhtrongnhómđềuđổchuông • UCD: Phânbốđồngđều • Priority Hunting: Kiểutrượt Mục Group Settings – 3.5.1

  25. ĐỔ CHUÔNG NHÓM MÁY NHÁNH • Bước 2: Gán đổ chuông nhóm • Gánnhómđổchuông, vídụtrên CO1: • Ban Ngày (Day) đổchuôngnhóm 601 • BuổiTrưa (Lunch) đổchuôngnhóm 602 • Giờnghỉ (Break) đổchuôngnhóm 603

  26. DISA Khi gọi vào trên trung kế sử dụng dịch vụ DISA thì tổng đài phát ra lời chào, người gọi có thể bấm trực tiếp số nội bộ muốn gặp (nếu đã biết trước). Trường hợp không bấm gì thì cuộc gọi tự động chuyển về đổ chuông máy operator. Yêu cầu phải có card DISA • Bước 1: Khai báo các bản tin DISA Cácbản tin DISA Mục DISA Message – 5.3.2 • Bản tin DISA số 501 (minh họa): • Bấm 0: đổchuôngmáy 101 • Bấm 1: đổchuôngmáy 102 • Bấm 2: đổchuôngmáy 103 • Bấm 3: nghebản tin DISA 502 • Bấm 4: nghebản tin DISA 503 • Bước 2: Thiết lập thông số thời gian Thờigianđổchuôngtrướckhinghebản tin DISA: đưavề 0s Mục Timers & Counter – 2.3

  27. DISA • Bước 3: Gán bản tin DISA vào đường trung kế • Gánnhómđổchuông, vídụtrên CO1: • Ban Ngày (Day) nghebản tin 501 • BuổiTrưa (Lunch) nghebản tin 502 • Giờnghỉ (Break) nghebản tin 503

  28. DISA • Bước 4: Ghi âm lời chào • Thaotác: • Nhấcmáybấm [* 36] • Bấm: • [1] đểghiâmbản tin DISA • [2] đểnghelạibản tin DISA • [0] đểxóabản tin DISA • Bấmsốcủabản tin DISA (vídụ [501]) • Nghetiếngtútdài -> đọcnội dung bản tin • Bấmnút [STORE] hoặcgácmáy Trướckhighiâm: Gán COS64 chomáynhánhghiâm hoặc Enable tínhnăng Manager cho COS củamáynhánhghiâm (vídụ COS 1)

  29. HẠN CHẾ ĐẦU SỐ GỌI • Bước 1: Khai báo các mức cấm (TRS Level) theo đầu số Mục Denied Code – 7.1 Cácđầusốcấmgọiliêntỉnh • Mặcđịnh: • Level lớnhơnbaohàmtấtcảcủađầusốkhaibáo ở Level nhỏhơn • Level 1 khôngcấmđầusốnào (khôngcầnkhaibáo) • Level 7 cấmtấtcảcácđầusố (cấmgọirangoàichỉgọinộibộ) Cácđầusốcấmgọiquốctế

  30. HẠN CHẾ ĐẦU SỐ GỌI • Bước 2: Gán mức cấm cho COS Gánmứccấmchomỗi COS tạimỗikhoảnthờigian (Day-Lunch-Break-Night) Mục COS Settings – 2.7.1 • Mặcđịnh (đốivớitấtcảthờigiantrongngày): • COS 1 bịcấmtheomứccấm 1 (khôngcấmgì) • COS 2,3,4,5,6 bịcấmlầnlượttheomứccấm 2,3,4,5,6 • COS 7 bịcấmtheomứccấm 7 (chỉgọinộibộ) • Bước 3: Cấm máy nhánh theo COS Thiếtlập COS chomáynhánh Mục Extension Settings – 4.1.1

  31. ACCOUNT CODE (MÃ TÀI KHOẢN) Mã cấm: áp dụng cho các máy nhánh khi muốn thực hiện các cuộc gọi bị cấm Mục Verification Code – 6.3 Thao tác sử dụng mã cấm: Bấm [*49] + [Verification Code] + [PIN] + [số điện thoại] Giải thích: điệnthoạiviênLêAnhTuấnsaukhisửdụngmãcấmthìđượcđưavềmứccấmdànhcho COS 1 (mặcđịnhlàkhôngcấmgì)

  32. CẤM GỌI RA TRÊN ĐƯỜNG TRUNG KẾ • Bước 1: Tách nhóm trung kế • 3 nhómtrungkế: • Nhómsố 1: CO Line 1 đến 6 • Nhómsố 2: CO Line 7 đến 12 • Nhómsố 3: CO Line 13 đến 18

  33. CẤM GỌI RA TRÊN ĐƯỜNG TRUNG KẾ • Bước 2: Chặn sử dụng nhóm trung kế theo COS Màuxanhlàbịchặn • Chặnnhómtrungkếtheo COS: • COS 1: chặnnhómtrungkế 2 • COS 2: chặnnhómtrungkế 1 và 3 • COS 3: chặncả 3 nhómtrungkế Mục External Call Block – 2.7.2 Mục Extension Settings – 4.1.1 Gán COS chomáynhánh

  34. GIỚI HẠN THỜI GIAN GỌI TRÊN TRUNG KẾ • Bước 1: Thiết lập hạn chế thời gian gọi trung kế theo COS Mục TRG Settings – 3.1.1 Mục COS Settings – 2.7.1 Thờigianbịgiớihạn (phút) Lưu ý: cầnthiếtlậpgiớihạnthờigiantrênmỗinhómtrungkế Kíchhoạtgiớihạncuộcgọitheo COS Vídụ: ápdụngđốivới COS 1 và COS 2

  35. GIỚI HẠN THỜI GIAN GỌI TRÊN TRUNG KẾ • Bước 2: Gán COS cho máy nhánh cần áp dụng giới hạn thời gian gọi Gán COS chomáynhánh

  36. LẬP TRÌNH PC KHAI BÁO TRUNG KẾ SIP

  37. GẮN CARD (ẢO) IP SIP Chọn Activation Key Mục Slot – 1.1

  38. GẮN CARD (ẢO) IP SIP • Chọn số kênh IP-GW kích hoạt • Số kênh còn lại là cho SIP-GW • Trong ví dụ này là • 8 kênh IP-GW • 8 kênh SIP-GW Chú ý kích hoạt key để sử dụng IP Trunk. Trong ví dụ này đã kích hoạt 16 kênh IP trunk

  39. GẮN CARD (ẢO) IP SIP Bước 3: Chọn V-SIPGW4 Bước 4: Kéo thả vào khe trung kế (ảo) Dành cho IP (H323) Trunk Bước 1: Chọn mục Slot – 1.1 Bước 2: Trỏ chuột vào Virtual Slot >> Chọn Select Shelf

  40. KHAI BÁO THÔNG SỐ SIP PROVIDER Bước 2: OUS 2 port đầu tiên (Nếu chỉ sử dụng 1 kênh trung kế IP SIP) Bước 4: Khai báo các thông số của SIP Provider • Bước 3: chọn các thông số: • “Basic channel “cho port 1 • “Additional channel for Slotxx Ch 1” cho port 2 Bước 1: Trỏ chuột vào card (ảo) V-SIPGW4, chọn Port Property

  41. KHAI BÁO THÔNG SỐ SIP PROVIDER Bước 1: Chọn Tab Account Khai báo các thông số trên thẻ SIP Bước 2: Chọn Tab Register Chọn Disable Bước 3: Chọn INS cho port 1 và 2

  42. LẬP TRÌNH PC CẤU HÌNH CARD E1

  43. CẤU TRÚC CARD E1 CARD E1 TRÊN NS300 Kết nối với Bưu điện qua chuẩn RJ45

  44. SƠ ĐỒ KẾT NỐI VỚI BƯU ĐIỆN • Chuẩn cáp đồng Kết nối với RX+ trên bưu điện Kết nối với RX- trên bưu điện • Chuẩn RJ45 Kết nối với RX- trên bưu điện Kết nối với RX+ trên bưu điện

  45. LẬP TRÌNH TRÊN TỔNG ĐÀI Mục Slot – 1.1 Trỏ chuột vào card E1, chọn Card Property

  46. LẬP TRÌNH TRÊN TỔNG ĐÀI Khai báo các thông số Chọn Both calls

  47. LẬP TRÌNH TRÊN TỔNG ĐÀI Khai báo số đăng ký với bưu điện Khai báo thông số như sau * Khai báo trên cả 30 port Ous card E1 rồi chọn Port Property

  48. LẬP TRÌNH TRÊN TỔNG ĐÀI INS Card E1, hoàn tất phần lập trình

  49. LẬP TRÌNH PC CẤU HÌNH CARD ISDN PRI30

  50. CẤU TRÚC CARD PRI30 (ISDN) CARD PRI30 TRÊN NS300 KếtnốivớiBưuđiện qua chuẩn RJ45

More Related