1 / 39

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ. CHƯƠNG 5. MỤC TIÊU HỌC TẬP. Sau khi học xong chương này, người học có thể:. Nhận biết được một khoản NPT? Phân loại như thế nào? Nắm vững được cách thức ghi nhận và cách thức theo dõi, kiểm soát một khoản NPT

Télécharger la présentation

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ CHƯƠNG 5

  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong chương này, người học có thể: • Nhận biết được một khoản NPT? Phân loại như thế nào? • Nắm vững được cách thức ghi nhận và cách thức theo dõi, kiểm soát một khoản NPT • Thực hện công tác tổ chức kế toán liên quan đến các khoản NPT đối với một số đối tượng • Hiểu được cách thức lập và trình bày báo cáo tài chính đối với khoản mục NPT

  3. NỘI DUNG • Những vấn đề chung • Khái niệm – Điều kiện ghi nhận • Phân loại • Kiểm soát nội bộ • Kế toán khoản phải trả cho người bán • Kế toán phải trả NLĐ và các khoản trích theo lương • Kế toán thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước • Kế toán các khoản phải trả khác • Trình bày báo cáo tài chính

  4. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG KHÁI NIỆM – ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN ĐỊNH NGHĨA (VAS 01) • Nghĩa vụ nợ hiện tại của DN • Phát sinh từ một sự kiện trong quá khứ • DN phải thanh toán từ các nguồn lực của mình ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN - Có khả năng DN phải bỏ ra các lợi ích kinh tế để thanh toán (outflow) - Khoản NPT đó phải được xác dịnh một cách đáng tin cậy

  5. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG PHÂN LOẠI • Theo nội dung kinh tế: • Các tiền phải trả cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu • Tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng phải trả cho NLĐ • Chi phí phải trả • Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước • Các khoản phải trả do nhận ký cược, ký quỹ • Các khoản tiền vay, nợ • Các khoản phải trả nội bộ • Các khoản thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng • Phát hành trái phiếu • Thuế thu nhập hoãn lại phải trả • Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm • Dự phòng phải trả • Các khoản phải trả khác.

  6. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG PHÂN LOẠI • Theo thời hạn chu kỳ kinh doanh của DN: NPT Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn ≤ 12 tháng, hoặc trong vòng 1 chu kỳ KD > 12 tháng, hoặc dài hơn1 chu kỳ KD

  7. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ • Đặc điểm: Đối với những DN sử dụng nguồn tài trợ ngoài vốn CSH thì NPT là một khoản mục quan trọng trên BCTC. Những sai lệch trọng yếu liên quan đến khoản mục này có thể ảnh hưởng đến BCTC về nhiều mặt: • Tình hình tài chính • Kết quả hoạt động kinh doanh

  8. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ Nợ phải trả cho người bán: Chu trình mua hàng: Yêu cầu mua hàng Đặt hàng Nhận hàng và chừng từ mua hàng Đối chiếu chứng từ và ghi nhận vào sổ sách kế toán Chu trình thanh toán: Xét duyệt chi quỹ Thanh toán Đối chiếu công nợ

  9. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ Đối với các khoản vay: • Lập kế hoạch vay nợ • Lựa chọn phương thức vay nợ : vay NH, phát hành trái phiếu…. • Đánh giá khả năng sinh lợi và thanh toán • Phê chuẩn vay nợ.

  10. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN Chứng từ hạch toán: • Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng • Phiếu chi, GBN • Biên bản bù trừ công nợ Tài khoản sử dụng: TK 331 – Phải trả người bán

  11. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN 152,153,156,211 331 111,112,311 Trả nợ hay ứng trước cho người bán Mua VT, HH, TSCĐ chưa thanh toán 131 142/242 Lãi trả góp (nếu có) Bù trừ công nợ 152,153,156,211 (133) 627,641,642 Giảm giá hàng mua, CKTM Dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán 515 CKTT được hưởng

  12. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG • Các khoản phải trả người lao động: • Tiền lương (Salaries) • Tiền công (Wages) • Tiền thưởng (Bonus) • Các khoản phụ cấp theo lương (Other payable) • Tiền làm thêm giờ (Over time) • Bảo hiểm xã hội phải trả cho người LĐ….(Social security contributions payable)

  13. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG • Các khoản trích theo lương: • Quỹ bảo hiểm xã hội (Social security construction) • Quỹ bảo hiểm thất nghiệp (Unemployment security) • Quỹ bảo hiểm y tế (Medical care) • Quỹ Kinh phí công đoàn (Union fees)

  14. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 2% KPCĐ 5% BHXH 15% BHXH 1% BHTN NLĐ DN CQBH 1% BHTN 1% BHYT Trừ lương Tính vào CP 2% DN BHYT NLĐ

  15. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG • Chứng từ hạch toán: • Bảng chấm công, Phiếu xác nhận sp hoặc công việc hoàn thành • Hợp đồng giao khoán, Phiếu báo làm thêm giờ, GXN nghỉ hưởng BHXH • Bảng thanh toán tiền lương, bảng thanh toán tiền thưởng… • Tài khoản sử dụng: TK 334 – Phải trả NLĐ TK 338 – Phải trả khác TK 3382 – KPCĐ TK 3383 – BHXH (Chi tiết BHXH bắt buộc và BHTN) TK 3384 – BHYT

  16. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 241,622,627,641,642 334 111,112 Thanh toán tiền lương hoặc ứng trước tiền lương Tiền lương, tiền công phải trả 335 141,138,3335,338 Các khoản khấu trừ lương NLĐ Phải trả tiền lương nghỉ phép của CNSX nếu đã trích trước 3383 512 Thanh toán lương bằng SP, HH BHXH phải trả NLĐ 3531 333 (33311) Tiền thưởng phải trả NLĐ

  17. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 622,627,641,642 338 (3382,3383,3384) 334 BHXH phải trả NLĐ Trích BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ phần do DN chịu 334 111,112 Nộp BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ Trích BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ phần do NLĐ chịu

  18. Mức trích trước tiền lương nghỉ phép của CNSX Tỷ lệ trích trước tiền lương nghỉ phép của CNSX Tiền lương của CNSX (tháng/kỳ) x = Tỷ lệ trích trước tiền lương nghỉ phép của CNSX Σ Tiền lương nghỉ phép cả năm của CNSX theo KH = Σ Tiền lương chính cả năm của CNSX theo KH KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất

  19. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Tiền lương nghỉ phép Công nhân sản xuất trực tiếp Nhân viên gián tiếp Trích trước Hoặc Ghi ngay Ghi ngay Chi phí liên quan trong kỳ

  20. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Hoàn nhập ghi giảm CP nếu trích thừa 622 335 334 Trích trước tiền lương nghỉ phép của CNSX Lương nghỉ phép thực tế phải trả CNSX Nếu số trích trước < số thực tế phát sinh

  21. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ Là những khoản chi phí thực tế chưa phát sinh, nhưng được tính trước vào chi phí hoạt động SXKD kỳ này cho các đối tượng chịu chi phí Đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí SXKD

  22. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ Hoàn nhập phần trích thừa 627,641,642 2413 335 Trích trước CP SCL TSCĐ CP SCL thực tế phát sinh 111,152,334,… 627 CP ngừng SX thực tế PS Trích trước CP ngừng SX có kế hoạch 111,112… 635/627,241 Trả lãi vay (TH trả lãi sau) Trích trước CP lãi vay (TH trả lãi sau)

  23. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC Thuế và các khoản phải nộp NN là số tiền mà DN phải có nghĩa vụ thanh toán với NN về các khoản nộp tài chính bắt buộc như các loại thuế gián thu, thuế trực thu; các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác phát sinh theo chế độ quy định.

  24. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC Phân loại theo nội dung kinh tế: • Thuế GTGT • Thuế tiêu thụ đặc biệt • Thuế XNK • Thuế thu nhập DN • Thuế tài nguyên • Thuế nhà đất, tiền thuê đất • Các loại thuế khác • Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

  25. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC Phân loại theo tính chất kinh tế: Thuế trực thu: Là các loại thuế mà NN thu trực tiếp vào các pháp nhân và thể nhân khi có thu nhập hoặc tài sản được quy định nộp thuế ( người nộp thuế đồng thời cũng là người chịu thuế). Các loại thuế trực thu: - Thuế thu nhập DN:Tính vào CP thuế TNDN hiện hành. - Thuế thu nhập cá nhân:Trừ thu nhập của NLĐ hoặc cá nhân phải nộp thuế - Thuế tài nguyên, thuế nhà đất, tiền thuê đất, thuế khác, phí, lệ phí…:Tính vào giá gốc TS/ CP SXKD

  26. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC Phân loại theo nội dung kinh tế: Thuế gián thu: Là thuế đánh vào việc tiêu thụ hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trên thị trường và được ấn định trong giá cả hàng hoá hoặc cước phí dịch vụ (người nộp thuế không phải là người chịu thuế) • Các loại thuế gián thu: • Mua vào: • + Thuế GTGT:Khấu trừ(pp khấu trừ) hoặc tính vào giá gốc TS/ CP SXKD (pp trực tiếp). • + Thuế TTĐB:Tính vào giá gốc của TS/ CP SXKD • + Thuế NK:Tính vào giá gốc của TS/ CP SXKD

  27. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC • Bán ra: • + Thuế GTGT:Tách thuế GTGT đầu ra phải nộp (pp khấu trừ) hoặc ghi giảm DTBH (pp trực tiếp) • + Thuế TTĐB:Ghi giảm DTBH và CCDV • + Thuế xuất khẩu:Ghi giảm DTBH và CCDV

  28. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC • Kế toán thuế GTGT phải nộp: (pp khấu trừ) 111,112,131 333 (33311) 133 Thuế GTGT thu từ các hoạt động BH và CCDV Số thuế GTGT đã được khấu trừ 111,112,131 334 Số thuế GTGT của hàng dùng để trả lương Thuế GTGT của CKTM, GGHB, HBTL 711 431 Số thuế GTGT của hàng biếu, tặng do quỹ KTPL đài thọ Số thuế GTGT đầu ra được giảm trừ 111,112 627,641,642 Thuế GTGT hàng sử dụng nội bộ cho hđộng không chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo pp trực tiếp Nộp thuế GTGT vào NSNN

  29. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC • Kế toán thuế GTGT phải nộp: 133 333 (33312) Thuế GTGT hàng NK dùng cho hoạt động SXKD 152,156,211… Số thuế GTGT hàng NK không được khấu trừ (Dùng vào hoạt động VH, PL, SN)

  30. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC • Kế toán thuế TTĐB: 333 (3332) 511 711 Số thuế TTĐB được giảm Cuối kỳ xác định số thuế TTĐB phải nộp 711,632,152,156,211… Thuế TTĐB được hoàn lại từ NSNN trừ vào số thuế TTĐB phải nộp 152,156,211… Số thuế TTĐB của hàng NK 111,112 Nộp thuế TTĐB vào NSNN

  31. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC • Kế toán thuế XNK: 333 (3333) 511 711 Số thuế XNK được giảm Số thuế XK phải nộp 711,632,152,156,211… Thuế XNK được hoàn lại từ NSNN trừ vào số thuế XNK phải nộp 152,156,211… Số thuế NK của hàng NK 111,112 Nộp thuế XNK vào NSNN

  32. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC • Kế toán các loại thuế khác và các khoản phải nộp khác: 111,112,311 333 8211 (3334) Chi phí thuế thu nập DN hiện hành Nộp thuế, phí, lệ phí cho NN 334,331 (3335) Thuế thu nhập cá nhân 627 (3336) Số thuế tài nguyên 642 (3337)Số thuế nhà, đất

  33. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC • Kế toán các loại thuế khác và các khoản phải nộp khác: 333 642 (3338,3339) Thuế môn bài, lệ phí giao thông 211 (3339) Lệ phí trước bạ khi mua TS 811 Số thuế năm trước bị truy thu phải nộp

  34. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN • Trường hợp trả lãi định kỳ, hoặc trả lãi trước: 111,112,131,311… 311 152,156,211 Trả nợ gốc vay Vay NH mua VT, HH, TSCĐ 331,627,642 Vay để trả nợ NCC 142 635 Lãi vay trả trước Định kỳ phân bổ Định kỳ trả lãi vay ngắn hạn

  35. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN • Trường hợp trả lãi sau: 111,112,131,311… 311 152,156,211 Vay NH mua VT, HH, TSCĐ Nợ gốc vay Trả nợ khi đến hạn 331,627,642 Vay để trả nợ NCC 635 335 Cuối kỳ tính trước chi phí lãi vay Lãi vay

  36. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN 111,112 211,241,331… 341 315 Cuối niên độ chuyển nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ tiếp theo Thanh toán từng kỳ Vay DH mua sắm TS, trả nợ… Trả nợ vay khi đến hạn hoặc trả trước hạn 635 Lãi vay

  37. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC 338 111,112,152,156,211 632,711 (3381) TS thừa chờ xử lý Xử lý TS thừa 334,622,627,641,642 111,112 (3382,3,4) Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ Trả cổ tức, nộp BHXH, BHYT… 111,112,131 (3387) Doanh thu nhận trước 421 (3388) Cổ tức phải chia cho cổ đông

  38. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NHẬN KÝ CƯỢC, KÝ QUỸ 111,112 131 3386,344 Thu tiền nợ trừ tiền ký quỹ, ký cược Nhận tiền ký quỹ, ký cược 711 Thu tiền phạt trừ vào tiền ký quỹ, ký cược Trả tiền ký quỹ, ký cược Sử dụng TK 003 để theo dõi các khoản nhận ký quỹ, ký cược bằng hiện vật

  39. BCĐKT TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH A. NỢ PHẢI TRẢ I. NPT ngắn hạn II. NPT dài hạn

More Related