1 / 17

C hính sách dân số & Giải quyết việc làm

C hính sách dân số & Giải quyết việc làm. Bài 11. Quan sát sơ đồ Tốc độ phát triển dân số Việt nam(1930- 2006). 1/ Chính sách dân số . a. Tình hình dân số ở nước ta. > > Bạn hãy đánh giá tốc độ tăng dân số ở nước ta ? . Tốc độ gia tăng dân số tại Việt Nam giai đoạn 1961 - 2003.

ross
Télécharger la présentation

C hính sách dân số & Giải quyết việc làm

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chínhsáchdânsố&Giảiquyếtviệclàm Bài 11

  2. Quan sát sơ đồ Tốc độ phát triển dân số Việt nam(1930- 2006) 1/ Chínhsáchdânsố. a. Tìnhhìnhdânsố ở nướcta > > Bạn hãy đánh giá tốc độ tăng dân số ở nước ta ?

  3. Tốc độ gia tăng dân số tại Việt Nam giai đoạn 1961 - 2003

  4. Bảng số liệu về mật độ dân số một số châu lục và Việt Nam năm 2006 Từ bản số liệu trên, bạn hãy đánh giá về mật độ dân số của Việt Nam.

  5. Bạn hãy cho nhận xét về các biểu đồ và bảng số liệu trên.

  6. >< Xưa Nay

  7. Đặc điểm tình hình dân số nước ta gặp nhiều thử thách lớn : quy mô dân số lớn, tốc độ tăng còn nhanh; kết quả giảm sinh chưa thật vững chắc, chất lượng dân số thấp, mật độ dân số cao và phân bố chưa hợp lí. Cản trở tốc độ phát triển Kinh Tế - Xã Hội khó khăn trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống, giải quyết việc làm và thu nhập, làm cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.

  8. Dânsốtăngquánhanh Mứcsốngthấp Thừalaođộng, thấtnghiệptệnạnxãhộităng Kinhtế, vănhóakémpháttriển Năngsuấtlaođộngthấp Bệnhtật, dịchbệnh Sứckhỏe, thểlực , y tếkém.

  9. b. Mục tiêu và phương hướng cơ bản để thực hiện chính sách dân số ??Nếubạnlàchủtịchnước, bạnlàmgìtrướctìnhhìnhdânsốnướcta. • Tiếptụcgiảmtốcđộgiatăngdânsố. • Ổnđịnhquymô, cơcấudânsốvàphânbốdâncưhợplí. • Nângcaochấtlượngdânsố -> ổnđịnhnguồnnhânlựcchođấtnước. Dựavà SGK trang 92, bạnhãychobiếtphươnghướngcơbảnđểthựchiệnchínhsáchdânsố ở nướcta. - Phươnghướng: + Tăngcườngcôngtáclãnhđạovàlàmcôngtácquảnlý. + Làmtốtcôngtácthông tin, tuyêntruyền, giáodục. + Nângcaosựhiểubiếtcủangườidân. + Nhànướcđầutưđúngmức.

  10. 2./ Chínhsáchgiảiquyếtviệclàm a. Tìnhhìnhviệclàm ở nướctahiện nay Theo báo cáo kết quả điều tra, trong lực lượng lao động từ độ tuổi 15 trở lên: khu vực thành thị 94,6% có việc làm và 5,4% thất nghiệp; khu vực nông thôn có 98,9% có việc làm và 1,1% thất nghiệp. Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị năm 2004 đã giảm còn 5,6%, giảm không đáng kể so với năm 2003 (5,78%), khu vực nông thôn còn 1,1%; thời gian lao động được sử dụng cũng tăng lên. (trích dẫn Tình hình việc làm giai đoạn 2001-2008) ??? Dựavàohiểubiếtcủabạnvàđoạntríchdẫntrên, hãychobiếttìnhhìnhviệclàm ở nướctahiện nay. • Thiếu việc làm ở thành thị và nông thôn. • Tình trạng thất nghiệp cao. • Sinh viên tốt nghiệp có việc làm ít. • Dân số trong độ tuổi lao động tăng cao.

  11. Tỉ lệ thất nghiệp theo trình độ giai đoạn 1990 - 2001

  12. ..Mục tiêu của Chương trình giai đoạn 2006 – 2010: Giải quyết việc làm cho khoảng 7,5 – 8 triệu lao động trên cơ sở duy trì tỉ lệ tăng GDP hàng năm trên 7% để tạo 5,5 – 6 triệu việc làm mới. Bình quân mỗi năm thu hút giải quyết việc làm cho khoảng 1,5 - 1,6 triệu người; giảm tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị xuống 5%, tăng tỉ lệ sử dụng thời gian lao động ở khu vực nông thôn lên 85% vào năm 2010. Chuyển dịch mạnh cơ cấu lao động theo hướng giảm dần tỉ trọng lao động nông, lâm nghiệp xuống 50%, công nghiệp xây dựng 23%, thương mại, dịch vụ 27% vào năm 2010. (trích dẫn).. ??? Bạn hãy cho biết mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta. • + Mụctiêu • Tậptrungsứcgiảiquyếtviệclàm ở thànhthịvànôngthôn. • Pháttriểnnguồnnhânlực. • Mởrộngthịtrườnglaođộng. • Giảmtỷlệthấtnghiệp. • Tăngtỷlệngườilaođộngđã qua đàotạo.

  13. Công nhân may Nghe giới thiệu về xuất khẩu lao động Công nhân đang tham khảo các chương trình tu nghiệp và xuất khẩu lao động. Sửa xe Kiếm việc làm

  14. > > > Bạngiúpmìnhnốicộtsauchođúngnào~ ( ^ o ^ )/ khôiphụcvàpháttriểncácngànhtruyềnthống, đẩymạnhphongtràolậpnghiệpcủathanhniên. Thúcđẩysảnxuấtvàdịchvụ Khuyếnkhíchlàmgiàutheophápluật , tự do hànhnghề Giảiquyếtyêucầutrướcmắtvàlâudàichongườilaođộng. Nhànướckhuyếnkhíchcácthànhphầnkinhtế, cácnhàđầutưtrongngoàinướcsảnxuất, kinhdoanhcóhiệuquảtạoviệclàmchongườilaođộng. Đẩymạnhxuấtkhẩulaođộng Giảiquyếtviệclàm, cảithiệnđiềukiệnchongườilaođộng. Sửdụngcóhiệuquảnguồnvốn

  15. 3/ Tráchnhiệmcủacôngdânđốivớichínhsáchdânsốvàgiảiquyếtviệclàm. ?? Làmộtcôngdân, bạnphảilàmgìđốivớichínhsáchdânsốvàgiảiquyếtviệclàm. Cho vídụ. • Chấphànhchínhsáchdânsố, phápluậtvềdânsố.Chấphànhchínhsáchviệclàm, phápluậtvềlaođộng. • Độngviênmọingườicùngchấphành, đấutranhchốngnhữnghành vi viphạmchínhsáchdânsốvàgiảiquyếtviệclàm. • Vươnlênnắmbắt KHKT tiêntiến, chủđộngđịnhhướngnghềvàtìmviệclàm.

  16. Xincảmơnmọingườiđãtheodõi.. ( ^ v ~ )/ .: Nhóm 1 [ 11D2 ] :. Dàn và powerpoint : Mỹ (13), Phương (17) Tư liệu : Vĩ (25), Minh (12) , Vũ Thảo Ly (11) Thuyết trình: Thảo Vy(26)

More Related