1 / 51

Một số tác giả , tác phẩm như là hiện tượng trong đời sống văn học hiện đại Việt Nam

Một số tác giả , tác phẩm như là hiện tượng trong đời sống văn học hiện đại Việt Nam. Tài liệu học tập. 1. Nhiều tác giả , (1998), Văn học Việt Nam (1900-1945), NXB Giáo dục , Hà Nội .

senona
Télécharger la présentation

Một số tác giả , tác phẩm như là hiện tượng trong đời sống văn học hiện đại Việt Nam

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Mộtsốtácgiả, tácphẩmnhưlàhiệntượngtrongđờisốngvănhọchiệnđạiViệt Nam

  2. Tàiliệuhọctập 1. Nhiềutácgiả, (1998), VănhọcViệt Nam (1900-1945), NXB Giáodục, HàNội. 2. MãGiangLân (chủbiên), (2000), QuátrìnhhiệnđạihóavănhọcViệt Nam 1900 – 1945, NXB Vănhóathông tin, HàNội. 3. Nguyễn Kim Anh (chủbiên), (2004), Tiểuthuyết Nam Bộcuốithếkỷ XIX đầuthếkỷ XX, NXB ĐHQG TP HCM.

  3. 4. LêTríViễn, (1996), ĐặctrưngvănhọcTrungđạiViệt Nam, NXB KHXH, HàNội. 6. NguyễnThànhThi, (2010), Vănhọcthếgiớimở (Tiểuluận, phêbình), NXB Trẻ, TP. HCM. 7. HoàiThanh, HoàiChân (táibản 1988), ThinhânViệt Nam, NXB VănHọc, HàNội. 8. VũNgọcPhan, (táibản 1960), Nhàvănhiệnđại, NXB Thăng Long, SàiGòn. 9. Tácphẩmcủamộtsốtácgiả:

  4. - TruyệnThầyLazaroPhiền (NguyễnTrọngQuản) • Tìnhgià(PhanKhôi) • Thơthơ, Gửihươngchogió(XuânDiệu) • NguyênHồng, Nhữngtácphẩmtiêubiểutrước 1945 (BạchVănHợpsưutầm, tuyểnchọn, giớithiệu), NXB Giáodục, (2000). - ChíPhèo, Sốngmòn (Nam Cao). - Sốđỏ (VũTrọngPhụng). • TruyệnngắnNguyễnCôngHoantrước 1945.

  5. Sinhviênthựchànhtheonhóm • TruyệnThầyLazaroPhiềncủaNguyễnTrọngQuảnnhưmộthiệntượngvănhọc. • BàithơTìnhgiàcủaPhanKhôinhưmộthiệntượngvănhọc. • ThơXuânDiệutrướcCáchmạngthángTámnăm 1945 nhưmộthiệntượngvănhọc. • SốđỏcủaVũTrọngPhụngnhưmộthiệntượngvănhọc.

  6. 5. TruyệnngắntràophúngNguyễnCôngHoannhưmộthiệntượngvănhọc. 6. TruyệnngắnChíPhèocủa Nam Cao nhưmộthiệntượngvănhọc. 7. TiểuthuyếtSốngmòncủa Nam Cao nhưmộthiệntượngvănhọc.

  7. Nhắclạimộtsốkháiniệm • Vềkháiniệmhiệnđạihóatrongvănhọc • VănhọchiệnđạiViệt Nam bắtđầutừbaogiờ? (Vấnđềphânkỳvănhọc) • QuátrìnhhiệnđạihóavănhọcViệt Nam diễnranhưthếnào? • Thếnàođượccoilàmộthiệntượngtrongđờisốngvănhọc?

  8. 1. Vềkháiniệmhiệnđạihóatrongvănhọc Bốnquanniệmvềhiệnđạihóa: 1.1. Hiệnđạihóađượchiểunhưsựvậnđộnglịchđạicủavănhọc, cáisaumớihơncáitrước, kháccáicũtrướcđó. Nhưvậy, hiệnđạihóalàmộtquátrìnhdiễnraliêntụckhôngngừng. 1.2. Hiệnđạihóađượcxemnhưmộtquátrìnhmàvănhọcbắtđầucóđượcđặcđiểm, tínhchấtcủavănhọcngày nay. Theo đó, hiệnđạihóađồngnghĩavớiđươngđại.

  9. 1.3. Hiệnđạihóanhưmộtquátrìnhgianhậpvàoquỹđạochungcủacácnềnvănhọcđãđượcquốctếhóa, tứcquátrìnhhộinhậpvàodòngchảycủacácnềnvănhọctiêntiếnđươngđạitrênthếgiới (PhươngTâyhóa). 1.4. Hiệnđạihóanhưmộtchuỗitiếnbộnghệthuật, mộtsựvậnđộngtừthấplêncao, từdởđến hay theophạmtrùgiátrị. Bốncáchhiểutrêncóchỗđanxen, trùngnhau.

  10. Chúngtôiquanniệm: BảnchấtkháiniệmhiệnđạihóalàquátrìnhlàmchovănhọcthoátrakhỏihệthốngthiphápvănhọcTrungđạiđểxâydựngmộthệthốngthiphápmớitheomôhìnhcủavănhọcphươngTây (chủyếulàvănhọcPháp) nhằmhộinhậpvớinềnvănhọchiệnđạithếgiới. (NguyễnThànhThilạiquanniệmquátrìnhhiệnđạihóavănhọc, nhìntừbêntrong, chínhlàmộtquátrìnhhìnhthànhvàtươngtácthểloại).

  11. ĐặctrưngthiphápvănhọcTrungđại: - Tínhquyphạmchặtchẽ (mụcđíchgiáohuấn, quanniệmvàsửdụngcácthểloạivănhọc; sửdụngvănliệutheomô tip, côngthức…) - Ướclệtrởthànhnguyêntắc, chuẩnmực . Từđódẫnđếntínhuyênbác, cácđiệuhóa; tínhsùngcổvàtính phi ngã. (Xemthêm: LêTríViễn, ĐặctrưngvănhọcTrungđạiViệt Nam)

  12. 2. VănhọchiệnđạiViệt Nam bắtđầutừbaogiờ? 2.1. Cócác ý kiếnkhácnhau: từ 1930?, từ 1920?, từđầu TK XX?, từcuối TK XIX đầu TK XX? gắnliềnvớiquátrìnhsưutầm, bổ sung nguồntưliệuvàsựpháttriểncủacôngtácnghiêncứuvănhọc. Các ý kiếnđềuthốngnhấtcoi 30 nămđầuthếkỷ XX làgiaiđoạngiaothời, chuyểntiếp. Hiệnđạihóalàmộtquátrình. Chúngtôitheoquanđiểmtừđầuthếkỷ XX với ý nghĩatươngđốivềthờigianvànhìnbaoquáttoànbộdiệnmạovàthànhtựucủavănhọcdântộc.

  13. 2.2. Hiệnđạihóalàmộtnhucầutấtyếu, kháchquancủanềnvănhọcdântộctrêncơsởnhữngtiềnđềkinhtế, xãhộivàvănhóaViệt Nam đầuthếkỷ XX. • Hìnhtháikinhtế, xãhộithayđổitừPhongkiến sang tưbảndướihìnhthứcthuộcđịa, từđódẫnđếnsựphânhóagiaicấpmạnhmẽlàmthayđổi ý thứcxãhội. • SựtiếpxúcvớiPhươngTâyvềtưtưởng, họcthuật, trongđócóvănhọc. TừđóhìnhthànhđộingũnhàvănvàcôngchúngvănhọcmớikhácthờiTrungđại (tríthứcTâyhọc, TTS, thịdân, HS, SV…). Ý thứccánhân.

  14. Tínhchấtchuyênnghiệphóacủahoạtđộngsángtác (viếtvănlàmộtnghềkiếmsống, tácphẩmlàhànghóađểkinhdoanh). • Cócácphươngtiệnhỗtrợchohoạtđộngsángtác, giớithiệu, truyềnbátácphẩm (nhà in, nhà XB, báochí…) • CóchữquốcngữdầnthaythếchữHánvàchữNôm.

  15. 3. QuátrìnhhiệnđạihóavănhọcViệt Nam diễnranhưthếnào? 3.1. Căncứvàobảnthânvănhọc, côngcuộchiệnđạihóavănhọc VN diễnratheoquátrìnhtừDịchthuật, môphỏng, phóngtáccáctácphẩmvănhọcnướcngoài (Pháp, TrungQuốc…) đếntựsángtác . Ở tấtcảcáckhâuđềukhôngtáchrờitruyềnthống. 3.2. Hiệnđạihóacảnội dung vàhìnhthức. 3.3. Khókhăn, quanh co, phứctạp.

  16. 4. Cácgiaiđoạncủaquátrình HĐH • 30 nămđầuthếkỷ XX: chuẩnbị, chuyểntiếp, giaothờigiữaTrungđạivàhiệnđại. • 1930 – 1945: Hoàntấtmộtchutrình HĐH, đạtnhiềuthànhtựu, hộinhậpvănhọcthếgiới. Xuhướngvậnđộngbaotrùmlàhiệnđạihóa • 1945 – 1975: VH đặtdướisựlãnhđạocủaĐảng CSVN theokhuynhhướngsửthi, cảmhứnglãngmạn. VH vậnđộngtheohướngquầnchúnghóavàcáchmạnghóa. • Sau 1975: Đổimớitheohướngdânchủhóa.

  17. 4. Thếnàođượccoilàmộthiệntượngtrongđờisốngvănhọc? • Khácthường, độcđáo, gâyấntượngrõrệt. • Cósứcthuhútsựchú ý củacôngchúngvàdưluận. • Cóthểcónhiềutháiđộ, ý kiếnkhácbiệtvềphíangườitiếpnhận (đồnghướng, nghịchhướng).

  18. NguyênHồngnhưmộthiệntượngvănhọc NguyênHồngvàonghềnăm 1936. Khiấy, vănđànViệt Nam đãxuấthiệnnhữngtêntuổisánggiá ở hầukhắpcácxuhướng (Lãngmạn: TTTLVĐ, ThơMới; Hiệnthực: NguyễnCôngHoan, VũTrọngPhụng…) vàthểloạivănhọc (Phóngsự, tiểuthuyết, thơ, kịch…). Vậy, cáikhácngười, cáiđộcđáocủa NH làgì?

  19. 1. Nhàvăncủanhữngkiếpngườicùngkhổ, dướiđáyxãhội 1.1. Cảmhứngchủđạo: thươngcảmnhữngngườicùngkhổ, dướiđáycủaxãhộithựcdân, phongkiến. 1.2. Thếgiớinghệthuật • Con đườngnghệthuậtnhấtquán • Bứctranhxãhộivànhânsinh: TP HảiPhòngphồntạp, lầm than. • NhânvậttrungtâmcủatácphẩmNH lànhữngngườicùngkhổ, dướiđáy(Phụnữ, trẻem). 1.3. Tìnhcảmnồngnhiệtđốivớinhữngnhânvậtcùngkhổ, dướiđáy

  20. 2. Nhàvăncóniềm tin sángchóivàothiệncănbềnvữngcủanhữngngườilaođộngcùngkhổ, dướiđáy 2.1. Những “nhânvậttráitim” đầylòngnhânái, vịthamangtinhthần “chịunạn” 2.2. Nhữngnhânvậtkhôngbịthahóa, khôngchịuchếthẳnphầnngườitrongmộthoàncảnhtốităm, thêthảm, hủyhoạinhâncách (trộmcắp, đĩđiếm)

  21. 3. Nhữngđặcsắcvềnghệthuật 3.1. Xâydựngtìnhhuốngtruyệnnhằmmụcđíchgợilòngthươngcảm • Tìnhhuốngéo le bi đát • Tìnhhuốngbấthạnhchồngchất 3.2. Mộtngòibúthiệnthựcgiàuchấtlãngmạn • Tìnhcảmdạtdào, sôinổi • Chấtthơ (đờisốngcầnlao, thiênnhiên, cáinhìnvàniềm tin củanhàvănđốivớingườicùngkhổ) • Nhânvậtkhácthường

  22. 3.3. Bútphápsôinổi, nồngnhiệt • Ngônngữđờisống, giàusứcbiểucảm, gâyấntượng (thànhngữ, tiếnglóng, dấucảm). • Giọngđiệusôinổi, thiếttha, cấutrúcchồngtầngcủalờivănnghệthuật. • Thủpháptrầnthuậtgiàuxúccảm (tựsựkhônggiấumình, độcthoạinộitâm, trữtìnhngoàiđề)

  23. 4. KếtluậnvềNguyênHồng 4.1. SángtáccủaNguyênHồngđãthoáthẳnrakhỏiphạmtrùthiphápvănhọcTrungđại. • Vềthểloại: thànhcôngcảtruyệnngắn, tiểuthuyết, kýbằngvănxuôiquốcngữ. • Nhânvậttrungtâmkhôngcònlàtàitửgiainhânmàlànhữngngườilaođộngnghèokhổ, dướiđáy. Nộitâmnhânvậtbộclộrõ. • Ngônngữlấmlápcủađờisốngcầnlao, khôngmàumè, chauchuốt, tượngtrưng, ướclệ. • Câuvănhiệnđại, khôngcòndấubiềnngẫu

  24. 4.2. PC: Mộtkiểutựsựkhônggiấumình, giàuxúccảmnhằmthểhiệnlòngcảmthươngthốngthiếtnhữngkiếpngườicùngkhổvàmộtniềm tin mãnhliệtvàothiệncănbềnvữngcủangườilaođộng; mộtcáinhìnlãngmạnvềcuộcsốngtinhthầncủangườilaođộngtrongkhổđauvàbấthạnh; mộtgiọngtrầnthuậtsôinổithiếtthavớinhữnghìnhthứcngônngữgiàuxúccảm, gâyấntượng; mộtsựkếthợphàihòagiữachủnghĩahiệnthựcvàchấtlãngmạn. ĐólàphongcáchNguyênHồng.

  25. TruyệnThầyLazaroPhiềnnhưmộthiệntượngvănhọc Vaitrò: đánhdấu, mởđầuquátrình HĐH bằngkỹthuậtviếtvănhưcấucủaNguyễnTrọngQuản.

  26. Vấnđềthểloại: TácgiảghilàTruyện. - Tiểuthuyết? Truyệndài? Truyệnvừa? Truyệnngắn? (25 trang). - Giốngnhau: Vănxuôihưcấu, chuyệnđờitưsốphận con người.

  27. 2. Ngônngữ: ThoátlyhẳnvănbiềnngẫucủavănhọcTrungđại, “dùngtiếngthườngmọingườihằngnói”(trongkhiNhấtLinhbuổiđầu, HồBiểuChánh, HoàngNgọcPháchvẫncòndùng).

  28. 3. Đềtàichủđề: Phạmtội, tựthú, sámhối – Con ngườinhânbản, nhânvăn.

  29. 4. Cốttruyện: Từbỏcốttruyệntruyềnthống: Gặpgỡ-lưulạc-đoànviên. Truyệnxoayquanh 3 nhânvậtKhôngtheomotipchươnghồi, đánhsố La Mãchotừngphần, khôngcólờiràođón (muốnbiết...hồisau).

  30. 5. Kếtcấu: Truyệnkểkhôngtheothờigiantuyếntínhmộtchiều. ToànbộtruyệnlàhồiứccủathầyPhiềnmiêutảnhữngđauđớn, ânhậnvìphạmtội. Nólấytrạngtháitâmlýlàmđốitượngmiêutảchính, chứkhôngphảicốttruyệnvàhànhđộngcủanhânvật.

  31. 6. Nghệthuậttrầnthuật (kể): Haitầngtrầnthuật. Ngườitrầnthuậtxưngtôiđóngvaidẫnchuyện, cònnhânvậtchínhkểlại. Kháchẳntruyềnthống: ngườitrầnthuậtngôithứ 3, vôhìnhbiếthếtmọisựkểchođộcgiảnghe. Haicái “tôi”, mộtlàngườidẫnchuyện, hailànhânvậtchínhkểlạichongườidẫnchuyện. Cái “tôi” dẫnchuyệncũngnhưđộcgiả, kobiếtgìhơn.

  32. 7. Hưcấunhưthật Đanxen chi tiếtcóvẻ phi hưcấuvàochuyệnhưcấu, gâyảogiácnhưthậtcủaTruyện (thờigian, chúthích).

  33. Kếtluận: TruyệnThầyLazaroPhiềnrađờinăm 1887 làmộtsựđộtphávềkỹthuậtviếtvănhưcấutheokiểuhiệnđạicủaPhươngTây. Tuynhiên, nókhôngđượcngườisaukếthừavàpháthuy ở Nam Bộvìnóquámới, côngchúngchưaquenthưởngthứcnhưvớivănchươngtruyềnthống. Vìthế, côngcuộchiệnđạihóatiểuthuyếttheokiểuviếtcủaNguyễnTrọngQuảnphảichuyển sang vaiđộingũtríthứcTâyhọc ở Bắckỳ.

  34. BàithơTìnhgiàcủaPhanKhôinhưmộthiệntượngvănhọcBàithơTìnhgiàcủaPhanKhôinhưmộthiệntượngvănhọc Vaitrò: Mởđầu, “khaisinh” PhongtràoThơMới 1932 – 1945 ở nước ta • BàithơnàytrongbàiviếtMộtlốithơmớitrìnhchánhgiữalàngthơcủaPhanKhôiđăngtrênbáoPhụnữTânvănsố 122 (10/3/1932) nhằmtuyênchiếncôngkhaivớiThơcũ. • Cáimớicủabàithơlà: Vềnội dung: côngkhaicáitôicánhânmộtcáchtáobạotrênlĩnhvựctìnhyêu. Vềhìnhthức: thơtự do, khôngbịbóbuộc, câuthúcbởinhữngniêmluật, vầnđối.

  35. BàiviếtcủaPhanKhôiđãdẫnđếnmộtcuộctranhluậnquyếtliệtgiữa 2 pháiThơcũvàThơMớitrênkhắpBắc, Trung, Nam nhưHoàiThanhđãtổngkếttrongThinhânViệt Nam (xemMộtthờiđạitrongthica). • Bàithơchưaphải hay, hìnhtượngthơchưathậtmới, nhưng ý nghĩamởđầu “mộtlốithơmớitrìnhchánhgiữalàngthơ”thìkhôngaiphủnhận.

  36. ThơXuânDiệutrước 1945 nhưmộthiệntượngvănhọc XD lànhàthơtiêubiểuđầyđủnhấtcủaPhongtràoThơMớitrước 1945 ở nước ta. • Mộtsựtự ý thứckhẳngđịnhcáitôicánhânmộtcáchmạnhmẽ, triệtđể. • Nhàthơcủaniềmkhátkhaogiaocảmvớiđời – cáitôicánhânmuốnhòahợpvớiđời. Ý nghĩanhânbảnlớn.

  37. 3. Mộtphươngdiệntiêubiểucủaniềmkhátkhaogiaocảmvớiđời – tìnhyêuđôilứalànhmạnhvàcườngtráng • Tìnhyêumangmàusắcdục, giaocảmphầnxác • Tìnhyêumangtínhlýtưởng, giaocảmphầnhồn (so sánhvớiTruyệnKiều, thơHồXuânHươngvàmộtsốnhàthơMớicùngthời)

  38. 4. Mộtcáchtânthiphápđộcđáo - Mộtcáinhìnthếgiớiđầycảmgiácmangmàusắcdụccủatìnhyêuđôilứa. - Coivẻđẹpcủa con ngườilàchuẩnmựccủathếgiới. Con ngườilàvẻđẹpcủathếgianvàkiểumẫucủamuônloài (ngượcvớivănchươngtruyềnthốngcoivẻđẹpcủathiênnhiênlàmchuẩnchovẻđẹpcủa con người).

  39. 5. Thểthơtự do, khôngbịràngbuộccâuthúcbởitínhchấtquyphạmchặtchẽcủavănhọcTrungđại.

  40. Ta muốnôm Cảsựsốngmớibắtđầumơnmởn Ta muốnriếtmây bay vàgiólượn Ta muốn say cánhbướmvớitìnhyêu Ta muốnthâutrongmộtcáihônnhiều Và non nước, vàcây, vàcỏrạng Cho chếnhchoángmùithơm, chođãđầyánhsáng Cho no nêthanhsắccủathờitươi Hỡixuânhồng ta muốncắnvàongươi! (Vộivàng)

  41. Vàhãyyêutôimộtgiờcũngđủ, Mộtgiâycũng cam, mộtchútcũngđành. (Lờithơvàotập “Gửihương”) • Mởmiệngvàngvàhãynóiyêutôi, Dùchỉlàtrongmộtphútmàthôi. ( Mờiyêu) • Hãysátđôiđầu, hãykềđôingực Hãytrộnnhauđôimáitócvắndài Nhữngcánhtayhãyquấnriếtđôivai Hãydângcảtìnhyêulênsóngmắt

  42. Thàmộtchúthuyhoàngrồichợttối Cònhơnbuồn le lóisuốttrămnăm. • Mau vớichứ, vộivànglênvớichứ Em, emơi, tình non sắpgiàrồi • Gấpđiem, anhrấtsợngàymai! • Emsợlắmgiábăngtrànmọinẻo Trờiđầytrănglạnhlẽosuốtxương da

  43. So sánhtrongthơXuânDiệu: • Láliễudàinhưmộtnét mi… • Trăngvúmộngcủamuônđờithisĩ… • Hơigióthởnhưngựcngườiyêuđến… • Mâyđatìnhnhưthisĩđờixưa… • Thánggiêngngonnhưmộtcặpmôigần…

  44. TiểuthuyếtSốđỏcủaVũTrọngPhụngnhưmộthiệntượngvănhọcTiểuthuyếtSốđỏcủaVũTrọngPhụngnhưmộthiệntượngvănhọc Nhìn ở gócđộtácgiả, VTP cũnglàmộthiệntượngvănhọcđộcđáo. Ônglàmộttàinăngnhiềumặt: Phóngsự, Tiểuthuyết, Kịchvàmộtkhảnăngsángtạocóthểnóilà phi thường, đểlạimột di sảnvănchươngđồsộ (riêngnăm 1936 choramắt 3 tiểuthuyết: Giôngtố, Vỡđê, Sốđỏ). Thếnhưng, ôngcũnglàmộttácgiảgâyranhiềutranhcãivàđánhgiátráichiềutrongcôngchúng. Cuốicùng, vịtrícủaôngngàycàngđượckhẳngđịnh. Đâychỉnóiđến 1 tácphẩmnhưmộthiệntượng

  45. 1. Sốđỏlàmộttiểuthuyếthiệnthựctràophúng “độcnhấtvônhị” tronglịchsửvănhọcViệt Nam hiệnđại. (cùngthời: NguyễnCôngHoancótruyệnngắntràophúng, TúMỡ, ĐồPhồncóthơtràophúng). 2. Nghệthuậttràophúng: Pháthiện, tạodựngmâuthuẫngâycườivàPhóngđại. 3. Đốitượngtràophúng: cảxãhộithànhthịViệt Nam dướithờithuộcPhápvớinhiềuhạngngười.

  46. TruyệnngắntràophúngNguyễnCôngHoannhưmộthiệntượngvănhọcTruyệnngắntràophúngNguyễnCôngHoannhưmộthiệntượngvănhọc NCH xuấthiệntrênvănđànvớitưcáchlàđạibiểucủaxuhướngvănhọc HTPP. Ôngviếtnhiều, viếtkhỏehaithểtài: TiểuthuyếtvàTruyệnngắn. Tuynhiên, phầnthànhcôngnhấtcủaônglàthểtàiTruyệnngắntràophúng.

  47. Lậptrườngphêphántràophúng • Quanđiểmđạođứcphongkiến • Quanđiểmgiàunghèo 2. Đốitượngtràophúng Quanlại, địachủcườnghào, tưsản… 3. Nghệthuậttràophúng: pháthiện, tạodựngtìnhhuốnggâycười, mâuthuẫnhàihước; phóngđại, góikínmởnhanhgâybấtngờ…

  48. TácphẩmChíPhèocủa Nam Cao nhưmộthiệntượngvănhọc • TácphẩmChíPhèotrongsựnghiệpsángtáccủa Nam Cao - TừCáilògạchcũ – Đôilứaxứngđôi – ChíPhèo • Ý nghĩacộtmốc, đánhdấu, đỉnhcao CNHT của Nam Cao cảvềnội dung vàhìnhthứchiệnđại. 2. Giátrịhiệnthựcvànhânđạocủatácphẩm. • Quyluậtbầncùng, lưumanhhóađốivớingườinôngdândướithờithuộcpháp. • CáinhìnvàNiềm tin củanhàvănđốivớingười LĐ

  49. 3. Nghệthuậtviếttruyệnhưcấuhiệnđại • Kếtcấutruyệnkotheothờigiantuyếntính • Nghệthuậtmiêutảtâmlý • Nhânvậtđiểnhình • Ngônngữđờithường, khẩungữ.

  50. TiểuthuyếtSốngmòncủa Nam Cao nhưmộthiệntượngvănhọc • TiểuthuyếtSốngmòntrongsựnghiệpsángtáccủa Nam Cao • Nội dung phảnánhcáiđờithường, tầmthườngcủatácphẩm, kocócốttruyện • HìnhảnhngườitríthứctiểutưsảndướithờithuộcPháp. Bi kịchchếtmòn • Kếtcấutácphẩmkotheocốttruyệnmàtheotâmlý. Nghệthuậtmiêutảtâmlý. Tínhcáchnhânvậtđượcsoirọibêntronghơnlàbiểuhiệnbênngoài

More Related