1 / 16

Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG

Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG. NỘI DUNG 1. Đặc điểm kiểu mẫu. 2. Ký hiệu – Số đo. 3. Tính toán dựng hình các chi tiết áo sơ mi nam tay dài cổ đứng. 4. Cắt các chi tiết. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG. 1. Đặc điểm kiểu mẫu. Áo bao gồm:

shelley
Télécharger la présentation

Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG NỘI DUNG 1. Đặc điểm kiểu mẫu. 2. Ký hiệu – Số đo. 3. Tính toán dựng hình các chi tiết áo sơ mi nam tay dài cổ đứng. 4. Cắt các chi tiết.

  2. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 1. Đặc điểm kiểu mẫu • Áo bao gồm: • - Thân trước đinh áo giả nẹp, tay áo dài xẻ trụ tay bên tay sau và gắn manchette. Túi áo bên trái. • Thân sau có đô áo xếp 2 plis. • Cổ áo gồm lá bâu và chân bâu.

  3. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 2. Kí hiệu và số đo 2.1. Cách đo Dài áo (Da): đo từ đốt xương cổ thứ 7 đến phủ mông. Rộng vai (Rv): đo từ đầu vai phải sang đầu vai trái. Dài tay dài (Dt): đo tại điểm lấy đầu vai đến giữa mu bàn tay. Cửa tay (Ct): chụm bàn tay lại đo vòng quanh mu tay. Vòng cổ (Vc): đo vòng quanh chân cổ vừa sát. Vòng ngực (Vng): đo vòng quanh ngực nơi to nhất.

  4. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 2. Kí hiệu và số đo 2.2. Số đo Dài áo (Da): 70cm Rộng vai (Rv): 38 cm Dài tay dài (Dt): 58 cm Cửa tay (Ct): 22 cm Vòng cổ (Vc): 36 cm Vòng ngực (Vng): 88 cm

  5. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 3. Tính toán dựng hình 3.1. Thân trước B2 1.5 1.5 N0 Thân trước x 2 1.7 4

  6. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 3. Tính toán dựng hình 3.2. Thân sau 1 n1 2 b1 d2 1 v1 v d1 Đôx2 Thân sau x 1 c1 a n c b d

  7. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 3. Tính toán dựng hình 3.3. Tay áo 3.3.1. Tay dài N1 0.3 0.5 B1 1.5 11 T1 Tay áo x 2 T Tay sau B A N

  8. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 3. Tính toán dựng hình 3.3. Tay áo 3.3.2. Tay ngắn N1 0.5 B1 0.3 Tay áo x 2 1.5 Tay sau B A N

  9. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 3. Tính toán dựng hình 3.4. Cổ áo 1 Lá bâu x 2 4 1 Số đo vòng cổ 1 Chân bâu x 2 3 2.5

  10. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 3. Tính toán dựng hình 3.4. Trụ tay và manchette 5.5 Kiểu (1) 1 Manchette x 4 Đường xẻ + 3->4 Sđo cửa tay + 2cm nút Trụ tay x 2 Manchette x 4 Kiểu (2) 0.5

  11. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 4. Cắt các chi tiết 1.2 1 2 1 Thân trước x 2 0.7

  12. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 4. Cắt các chi tiết 1.5 1 1 1 2 Thân sau x 1 Đô x 2 1 0.7

  13. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 4. Cắt các chi tiết 1.5 1 1 Tay áo x 2

  14. Bài1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 4. Cắt các chi tiết 1 Lá bâu x 2 Chân bâu x 2 1

  15. Bài1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 4. Cắt các chi tiết 1 1 Manchette x 4 Trụ tay x 2

  16. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG 5. Bài tập • Thiết kế áo sơ mi nam dài tay cổ đứng với số đo sau: • Dài áo (Da): 72cm • Rộng vai (Rv): 40 cm • Dài tay dài (Dt): 60 cm • Cửa tay (Ct): 23 cm • Vòng cổ (Vc): 38 cm • Vòng ngực (Vng): 90 cm

More Related