1 / 17

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO. MICROSOFT OFFICE ACCESS 2003. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access. Giới thiệu Microsoft Access A. Microsoft Access là gì? Microsoft Access là gì?

venice
Télécharger la présentation

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO MICROSOFT OFFICE ACCESS 2003 Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access

  2. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Giới thiệu Microsoft Access A. Microsoft Access là gì? • Microsoft Access là gì? Microsoft Access là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DataBase Management System gọi tắt là DBMS) giúp ta lưu trữ, quản lý, khai thác số liệu, được lưu trữ một cách có tổ chức bên trong máy tính. • Cách khởi động chương trình Microsoft Access: Chọn Start  Programs (All Programs)  Microsoft Office  Microsoft Office Access 2003. • Cách thoát chương trình Microsoft Access: Chọn Menu File  Exit, hoặc Click vào nút (Close) góc trên bên phải màn hình.

  3. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Giới thiệu Microsoft Access B. Cơ sở dữ liệu • Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu: Là một tập hợp các cấu trúc của dữ liệu (các thông tin liên quan đến một thực thể cụ thể) được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ thông tin để có thể thỏa mãn đồng thời cho nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.

  4. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Giới thiệu Microsoft Access B. Cơ sở dữ liệu • Cơ sở dữ liệu quan hệ Cơ sở dữ liệu quan hệ: Là CSDL được tổ chức theo mô hình quan hệ. Trong đó, các đối tượng dữ liệu và các quan hệ giữa các đối tượng được tổ chức thành các thực thể. Mỗi thực thể bao gồm một tập hợp các thuộc tính. Mỗi thể hiện của thực thể là một bộ các giá trị ứng với các thuộc tính của thực thể đó.

  5. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Giới thiệu Microsoft Access C. Các thành phần chính của CSDL trong Microsoft Access Microsoft Access có 6 thành phần chính: • Bảng (Tables) • Truy vấn (Queries) • Biểu mẫu (Forms) • Báo cáo (Reports) • Tập lệnh (Macros) • Bộ mã lệnh (Modules)

  6. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Giới thiệu Microsoft Access D. Các thao tác trên CSDL • Mở một File có sẵn • Chọn Menu File  Open, hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + O. • Chọn đường dẫn đến tập tin và chọn tập tin cần mở. • Nhấn Open. • Đóng CSDL • Chọn Menu File  Close, hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4.

  7. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Giới thiệu Microsoft Access D. Các thao tác trên CSDL • Tạo mới một CSDL • Chọn Menu File  New, hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, hoặc Click vào biểu tượng (New) trên thanh Database. • Click vào Blank database trong khung tác vụ Task Panes • Xuất hiện hộp thoại File New Database để đặt tên và chọn nơi lưu tập tin. • Click Create để tạo mới một CSDL. Khung tác vụ Task Panes Click vào Blank database

  8. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Giới thiệu Microsoft Access E. Các thao tác trên thành phần CSDL • Bật/tắt các thanh công cụ • Chọn Menu View  Toolbars  Customize  chọn Tab Toolbars. • Click Close để đóng hộp thoại. Click chọn thanh công cụ cần bật

  9. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Giới thiệu Microsoft Access E. Các thao tác trên thành phần CSDL • Mở một đối tượng • Click chọn kiểu đối tượng. • Click chọn tên của đối tượng. • Click nút Open trên thanh công cụ của cửa sổ CSDL. • Xóa một đối tượng • Click chọn tên đối tượng. • Chọn Menu Edit  Delete, hoặc nhấn phím Delete. • Click Yes để xác định xóa.

  10. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Giới thiệu Microsoft Access E. Các thao tác trên thành phần CSDL • Đổi tên đối tượng • Click chọn tên đối tượng. • Chọn Menu Edit  Rename, nhập tên mới. • Nhấn phím Enter để xác nhận việc đổi tên. • Sao chép một đối tượng • Click chọn đối tượng. • Chọn Menu Edit  Copy, hoặc Click vào biểu tượng (Copy) trên thanh Database, hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

  11. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Giới thiệu Microsoft Access E. Các thao tác trên thành phần CSDL • Dán đối tượng trong bảng • Chọn Menu Edit  Paste, hoặc Click vào biểu tượng (Paste) trên thanh Database, hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. • Xuất hiện hộp thoại Paste Table As: • Nhấn phím Enter để xác nhận việc đổi tên. Đặt tên cho bảng

  12. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Giới thiệu Microsoft Access E. Các thao tác trên thành phần CSDL • Xem trước khi in một đối tượng • Chọn đối tượng. • Chọn Menu File  Print Preview, hoặc Click vào biểu tượng (Print Preview) trên thanh Database.

  13. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Tóm tắt • Câu hỏi • Cơ sở dữ liệu là gì? Cơ sở dữ liệu: Là một tập hợp các cấu trúc của dữ liệu (các thông tin liên quan đến một thực thể cụ thể) được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ thông tin để có thể thỏa mãn đồng thời cho nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.

  14. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Tóm tắt • Câu hỏi • Sáu thành phần chính trong Microsoft Access là gì? • Bảng (Tables) • Truy vấn (Queries) • Biểu mẫu (Forms) • Báo cáo (Reports) • Tập lệnh (Macros) • Bộ mã lệnh (Modules)

  15. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Tóm tắt • Câu hỏi • Để bật/tắt các thanh công cụ ta thực hiện như thế nào? • Chọn View  Toolbars  Customize  chọn Tab Toolbars • Chọn/bỏ chọn các thanh công cụ cần bật/tắt

  16. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Tóm tắt • Câu hỏi • Phần mở rộng của tập tin cơ sở dữ liệu trong Access là gì? • DAT • MDD • MDB • EXE 

  17. Bài 1: Tổng quan về Microsoft Access • Tóm tắt • Câu hỏi • Trong 1 cơ sở dữ liệu (Database) của Access bao gồm các thành phần: • Table, Form, Query • Module • Report • Các câu trên đều đúng 

More Related