1 / 39

Sinh học lớp 11 - Bài 15: Tiêu hóa ở động vật P2

Du1ea1 cu1ecf:<br>- Chu1ee9a VSV su1ed1ng cu1ed9ng sinh tiu1ebft enzim tiu00eau hou00e1 xenlulu00f4zu01a1<br>- Lu01b0u tru1eef, lu00e0m mu1ec1m thu1ee9c u0103n vu00e0 lu00ean men <br> Du1ea1 tu1ed5 ong: u0111u01b0a thu1ee9c u0103n lu00ean miu1ec7ng u0111u1ec3 nhai lu1ea1i<br> Du1ea1 lu00e1 su00e1ch: Hu1ea5p thu1ee5 lu1ea1i nu01b0u1edbc <br> Du1ea1 mu00fai khu1ebf: Tiu1ebft Pu00e9psin HCl u0111u1ec3 tiu00eau hou00e1 pru00f4tu00eain vu00e0 VSV tu1eeb du1ea1 cu1ecf xuu1ed1ng.<br><br><br>https://lop7.vn/

Télécharger la présentation

Sinh học lớp 11 - Bài 15: Tiêu hóa ở động vật P2

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHỦ ĐỀ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (Tiếptheo) GV: NGUYỄN THỊ THỦY

  2. ĐỘNG VẬT ĂN THỊT

  3. ĐỘNG VẬT ĂN THỰC VẬT

  4. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tiếptheo)

  5. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ THỨC ĂN TRONG 100Gam

  6. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : Thứcăncứngvàkhótiêuhóa Thứcănlàthịtmềmvàgiàuchấtdinhdưỡng

  7. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt: Nghiêncứunội dung SGK/67 vàquansáthình16.1, hoànthànhphiếnhọctậpsố 1 Bảng: Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt

  8. Raênghaøm Raêngcöûa Raêngcaïnhhaøm Raêngaênthòt Raêngnanh V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt:

  9. Răngcửa V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt: - Răngcửanhọn, hìnhnêm - Gặmvàlấythịtrakhỏixương

  10. Răng nanh V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt: Cắmchặtvào con mồivàgiữ con mồi - Răngnanhnhọnvàdài

  11. Răngtrướchàm Răngănthịt V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt:

  12. Rănghàm V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt:

  13. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt: Dạdày

  14. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt:

  15. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt: Vìsaothúănthịtlạicóruộtngắn? Thứcăndễtiêuhóavàhấpthụ Hình 3: Quá trình biến đổi thức ăn ở thú ăn thịt

  16. Ruột non Manh tràng Ruột già V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt:

  17. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : Bảng: Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt • - Gặmvàlấythịtra • - Cắmvàgiữ con mồi • Cắtnhỏthịtđểdễnuốt • - Ítsửdụng - Răngcửa: hìnhnêm - Răngnanh: nhọn - Răngcạnhhàm: lớn - Rănghàm: nhỏ Chứathứcăn, thứcănđượctiêuhóacơhọcvàtiêuhóahóahọc Dạ dày đơn, to - Tiêuhóavàhấpthụthứcăn - Hấpthụlạinướcvàthảichấtcặnbã • - Ruột non: ngắn • Ruộtgià: ngắn Hầunhưkhôngcótácdụngtrongtiêuhóa Nhỏ

  18. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Nghiêncứunội dung SGK/68-69 vàquansáthình16.2, hoànthànhphiếuhọctậpsố 2 Bảng: Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật

  19. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Răngcạnhhàm Răngnanh Rănghàm Răngcửa

  20. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Răngnanh Răng cửa

  21. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Răng hàm Răngtrướchàm

  22. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Dạdàycủađộngvậtnhailại

  23. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Dạdàycủađộngvậtnhailại Thứcăn → miệng → dạcỏ → dạtổong → miệng (nhailại) → dạlásách → dạmúikhế

  24. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: *Dạdàycủađộngvậtnhailại • Dạcỏ: • - ChứaVSV sốngcộngsinhtiếtenzimtiêuhoáxenlulôzơ • - Lưutrữ, làmmềmthứcănvàlên men • Dạtổong: đưathứcănlênmiệngđểnhailại • Dạlásách: Hấpthụlạinước • Dạmúikhế: TiếtPépsin + HClđểtiêuhoáprôtêinvàVSV từdạcỏxuống. Dạdàycủađộngvậtnhailại

  25. V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: * Dạdàycủacácloàithúăncỏkhác (thỏ, ngựa) - Dạdày: to, 1 ngănchứathứcăntiêuhóacơhọcvàtiêuhóahóahọc

  26. V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật:

  27. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Ốngtiêuhóacủathúănthựcvật

  28. V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Thứcănkhótiêuhóavànghèochấtdinhdưỡngnênruột non dàigiúpcóđủthờigiantiêuhóavàhấpthụ Vìsaothúăncỏlạicóruộtdài? Ốngtiêuhóacủathúănthựcvật

  29. Ốngtiêuhóacủathúănthựcvật

  30. Ruột non Manh tràng Ruột già Dạdày Ốngtiêuhóacủachó Ốngtiêuhóacủathúănthựcvật • Manhtràng ở thúănthịthầunhưkhôngcótácdụngtrongtiêuhóa • Mangtràngcủathúănthựcvậtlànơi vi sinhvậtcộngsinhgiúptiêuhóathứcănthựcvậtcóchứaváchxenlulozo Tạisaomanhtràngcủathúănthịtkhôngpháttriểnnhưngmanhtràngcủathúănthựcvậtlạipháttriển?

  31. Bảng: Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật

  32. Phiếuhọctậpsố 3 Điềncácđặcđiểm (cấutạovàchứcnăng) thíchnghivớithứcăncủaốngtiêuhóa Bảng 16. Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủaốngtiêuhóa

  33. ĐiểmkhácnhaucơbảnvềtiêuhóathứcăngiữathúănthịtvàănthựcvâtĐiểmkhácnhaucơbảnvềtiêuhóathứcăngiữathúănthịtvàănthựcvât Răng Răng thú ăn thịt Răng thú ăn thực vật

  34. Răng thú ăn thịt Răngthúănthựcvật Bảng 16. Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủaốngtiêuhóa

  35. 1 ngănhoặc 4 ngăn 1 ngăn Dạ dày Ngắn Dài Ruột Ruột tịt (Manh tràng) Không phát triển Phát triển Biến đổi cơ học Biến đổi hóa học Biến đổi nhờ vi sinh vật cộng sinh

  36. Bảng 16. Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủaốngtiêuhóa

  37. CỦNG CỐ Câu 1:Đặcđiểmnàodướiđâykhôngcó ở thúăncỏ? a/ Dạdày 1 hoặc 4 ngăn. b/ Ruộtdài. c/ Manhtràngpháttriển. d/ Ruộtngắn. Câu2:Cácnếpgấpcủaniêmmạcruột, trênđócócáclôngruộtvàcáclôngcựcnhỏcótácdụnggì? a/ Làmtăngnhuđộngruột. b/ Làmtăngbềmặthấpthụ. c/ Tạođiềukiệnthuậnlợichotiêuhoáhoáhọc. d/ Tạođiềukiệnchotiêuhoácơhọc.

  38. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Trảlờicâuhỏicuốibài SGK/70 • Đọctrướcbàimới, bài 17: Hôhấp ở độngvật

More Related