390 likes | 396 Vues
Du1ea1 cu1ecf:<br>- Chu1ee9a VSV su1ed1ng cu1ed9ng sinh tiu1ebft enzim tiu00eau hou00e1 xenlulu00f4zu01a1<br>- Lu01b0u tru1eef, lu00e0m mu1ec1m thu1ee9c u0103n vu00e0 lu00ean men <br> Du1ea1 tu1ed5 ong: u0111u01b0a thu1ee9c u0103n lu00ean miu1ec7ng u0111u1ec3 nhai lu1ea1i<br> Du1ea1 lu00e1 su00e1ch: Hu1ea5p thu1ee5 lu1ea1i nu01b0u1edbc <br> Du1ea1 mu00fai khu1ebf: Tiu1ebft Pu00e9psin HCl u0111u1ec3 tiu00eau hou00e1 pru00f4tu00eain vu00e0 VSV tu1eeb du1ea1 cu1ecf xuu1ed1ng.<br><br><br>https://lop7.vn/
E N D
CHỦ ĐỀ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (Tiếptheo) GV: NGUYỄN THỊ THỦY
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ THỨC ĂN TRONG 100Gam
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : Thứcăncứngvàkhótiêuhóa Thứcănlàthịtmềmvàgiàuchấtdinhdưỡng
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt: Nghiêncứunội dung SGK/67 vàquansáthình16.1, hoànthànhphiếnhọctậpsố 1 Bảng: Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt
Raênghaøm Raêngcöûa Raêngcaïnhhaøm Raêngaênthòt Raêngnanh V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt:
Răngcửa V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt: - Răngcửanhọn, hìnhnêm - Gặmvàlấythịtrakhỏixương
Răng nanh V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt: Cắmchặtvào con mồivàgiữ con mồi - Răngnanhnhọnvàdài
Răngtrướchàm Răngănthịt V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt:
Rănghàm V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt:
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt: Dạdày
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt:
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt: Vìsaothúănthịtlạicóruộtngắn? Thứcăndễtiêuhóavàhấpthụ Hình 3: Quá trình biến đổi thức ăn ở thú ăn thịt
Ruột non Manh tràng Ruột già V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 1. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt:
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : Bảng: Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịt • - Gặmvàlấythịtra • - Cắmvàgiữ con mồi • Cắtnhỏthịtđểdễnuốt • - Ítsửdụng - Răngcửa: hìnhnêm - Răngnanh: nhọn - Răngcạnhhàm: lớn - Rănghàm: nhỏ Chứathứcăn, thứcănđượctiêuhóacơhọcvàtiêuhóahóahọc Dạ dày đơn, to - Tiêuhóavàhấpthụthứcăn - Hấpthụlạinướcvàthảichấtcặnbã • - Ruột non: ngắn • Ruộtgià: ngắn Hầunhưkhôngcótácdụngtrongtiêuhóa Nhỏ
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Nghiêncứunội dung SGK/68-69 vàquansáthình16.2, hoànthànhphiếuhọctậpsố 2 Bảng: Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Răngcạnhhàm Răngnanh Rănghàm Răngcửa
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Răngnanh Răng cửa
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Răng hàm Răngtrướchàm
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Dạdàycủađộngvậtnhailại
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Dạdàycủađộngvậtnhailại Thứcăn → miệng → dạcỏ → dạtổong → miệng (nhailại) → dạlásách → dạmúikhế
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: *Dạdàycủađộngvậtnhailại • Dạcỏ: • - ChứaVSV sốngcộngsinhtiếtenzimtiêuhoáxenlulôzơ • - Lưutrữ, làmmềmthứcănvàlên men • Dạtổong: đưathứcănlênmiệngđểnhailại • Dạlásách: Hấpthụlạinước • Dạmúikhế: TiếtPépsin + HClđểtiêuhoáprôtêinvàVSV từdạcỏxuống. Dạdàycủađộngvậtnhailại
V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: * Dạdàycủacácloàithúăncỏkhác (thỏ, ngựa) - Dạdày: to, 1 ngănchứathứcăntiêuhóacơhọcvàtiêuhóahóahọc
V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật:
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Ốngtiêuhóacủathúănthựcvật
V. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthịtvàthúănthựcvật : 2. Đặcđiểmtiêuhóa ở thúănthựcvật: Thứcănkhótiêuhóavànghèochấtdinhdưỡngnênruột non dàigiúpcóđủthờigiantiêuhóavàhấpthụ Vìsaothúăncỏlạicóruộtdài? Ốngtiêuhóacủathúănthựcvật
Ruột non Manh tràng Ruột già Dạdày Ốngtiêuhóacủachó Ốngtiêuhóacủathúănthựcvật • Manhtràng ở thúănthịthầunhưkhôngcótácdụngtrongtiêuhóa • Mangtràngcủathúănthựcvậtlànơi vi sinhvậtcộngsinhgiúptiêuhóathứcănthựcvậtcóchứaváchxenlulozo Tạisaomanhtràngcủathúănthịtkhôngpháttriểnnhưngmanhtràngcủathúănthựcvậtlạipháttriển?
Phiếuhọctậpsố 3 Điềncácđặcđiểm (cấutạovàchứcnăng) thíchnghivớithứcăncủaốngtiêuhóa Bảng 16. Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủaốngtiêuhóa
ĐiểmkhácnhaucơbảnvềtiêuhóathứcăngiữathúănthịtvàănthựcvâtĐiểmkhácnhaucơbảnvềtiêuhóathứcăngiữathúănthịtvàănthựcvât Răng Răng thú ăn thịt Răng thú ăn thực vật
Răng thú ăn thịt Răngthúănthựcvật Bảng 16. Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủaốngtiêuhóa
1 ngănhoặc 4 ngăn 1 ngăn Dạ dày Ngắn Dài Ruột Ruột tịt (Manh tràng) Không phát triển Phát triển Biến đổi cơ học Biến đổi hóa học Biến đổi nhờ vi sinh vật cộng sinh
Bảng 16. Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủaốngtiêuhóa
CỦNG CỐ Câu 1:Đặcđiểmnàodướiđâykhôngcó ở thúăncỏ? a/ Dạdày 1 hoặc 4 ngăn. b/ Ruộtdài. c/ Manhtràngpháttriển. d/ Ruộtngắn. Câu2:Cácnếpgấpcủaniêmmạcruột, trênđócócáclôngruộtvàcáclôngcựcnhỏcótácdụnggì? a/ Làmtăngnhuđộngruột. b/ Làmtăngbềmặthấpthụ. c/ Tạođiềukiệnthuậnlợichotiêuhoáhoáhọc. d/ Tạođiềukiệnchotiêuhoácơhọc.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Trảlờicâuhỏicuốibài SGK/70 • Đọctrướcbàimới, bài 17: Hôhấp ở độngvật