1 / 44

Sinh học lớp 11 - Bài 18 - Tuần hoàn máu P3

Cu00e2u 1: Hu1ec7 tuu1ea7n hou00e0n cu1ee7a u0111u1ed9ng vu1eadt u0111u01b0u1ee3c cu1ea5u tu1ea1o tu1eeb nhu1eefng bu1ed9 phu1eadnu00a0: A.tim, hu1ec7 mu1ea1ch, du1ecbch tuu1ea7n hou00e0nttt B. hu1ed3ng cu1ea7u C.mu00e1u vu00e0 nu01b0u1edbc mu00f4tttt D. bu1ea1ch cu1ea7u <br><br>https://lop7.vn/

Télécharger la présentation

Sinh học lớp 11 - Bài 18 - Tuần hoàn máu P3

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ÔN TẬP TUẦN HOÀN MÁU VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

  2. Câu 1: Hệtuầnhoàncủađộngvậtđượccấutạotừnhữngbộphận : A.tim, hệmạch, dịchtuầnhoànB. hồngcầuC.máuvànướcmôD. bạchcầu

  3. Câu 1: Hệtuầnhoàncủađộngvậtđượccấutạotừnhữngbộphận : A.tim, hệmạch, dịchtuầnhoànB. hồngcầuC.máuvànướcmôD. bạchcầu

  4. Câu 2: Độngvậtchưacóhệtuầnhoàn, cácchấtđượctraođổi qua bềmặtcơthểlà :A.Độngvậtđơnbào , ThủyTức, giundẹpB.Độngvậtđơnbào, cáC. côntrùng, bòsátD. con trùng, chim

  5. Câu 2: Độngvậtchưacóhệtuầnhoàn, cácchấtđượctraođổi qua bềmặtcơthểlà :A.Độngvậtđơnbào , ThủyTức, giundẹpB.Độngvậtđơnbào, cáC. côntrùng, bòsátD. con trùng, chim

  6. Câu 3: Đườngđicủamáutronghệtuầnhoànkíncủađộngvậtlà :A. tim -> Mao mạch ->Tĩnhmạch -> Độngmạch -> TimB. tim -> Độngmạch -> Mao mạch ->Tĩnhmạch -> TimC. tim -> Độngmạch -> Tĩnhmạch -> Mao mạch -> TimD. tim -> Tĩnhmạch -> Mao mạch -> Độngmạch -> Tim

  7. Câu 3: Đườngđicủamáutronghệtuầnhoànkíncủađộngvậtlà :A. tim -> Mao mạch ->Tĩnhmạch -> Độngmạch -> TimB. tim -> Độngmạch -> Mao mạch ->Tĩnhmạch -> TimC. tim -> Độngmạch -> Tĩnhmạch -> Mao mạch -> TimD. tim -> Tĩnhmạch -> Mao mạch -> Độngmạch -> Tim

  8. Câu 4: Nhómđộngvậtkhôngcósựphatrộngiữmáugiàuôxivàmáugiàucacbôníc ở timA. cáxương, chim, thúB. Lưỡngcư, thúC. bòsát( Trừcásấu), chim, thúD. lưỡngcư, bòsát, chim

  9. Câu 4: Nhómđộngvậtkhôngcósựphatrộngiữmáugiàuôxivàmáugiàucacbôníc ở timA. cáxương, chim, thúB. Lưỡngcư, thúC. bòsát( Trừcásấu), chim, thúD. lưỡngcư, bòsát, chim

  10. Câu 5: Khảnăng co giãntựđộngtheochukìcủatimlà  :A.do hệ dẫn truyền tim B.Do tim C.Do mạch máu D.Do huyết áp

  11. Câu 5: Khảnăng co giãntựđộngtheochukìcủatimlà  :A.do hệ dẫn truyền tim B.Do tim C.Do mạch máu D.Do huyết áp

  12. HệdẫntruyềntimHHH1. Nútxoangnhĩ; 2. Nútnhĩthất; 3. Bó His; 4. Mạngpuôc-kin. 1 2 3 4

  13. Câu 6: Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tựA. nút xoang nhĩ phát xung điện Bó His Nút nhĩ thất Mạng lưới PuôckinB.nút xoang nhĩ phát xung điện Nút nhĩ thất Mạng lưới Puôckin  Bó His C. nút xoang nhĩ phát xung điện Mạng lưới Puôckin Nút nhĩ thất Bó His D.nút xoang nhĩ phát xung điện  Nút nhĩ thất  Bó His  Mạng lưới Puôckin

  14. Câu 6: Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tựA. nút xoang nhĩ phát xung điện Bó His Nút nhĩ thất Mạng lưới PuôckinB.nút xoang nhĩ phát xung điện Nút nhĩ thất Mạng lưới Puôckin  Bó His C. nút xoang nhĩ phát xung điện Mạng lưới Puôckin Nút nhĩ thất Bó His D.nút xoang nhĩ phát xung điện  Nút nhĩ thất  Bó His  Mạng lưới Puôckin

  15. Câu 7:Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của timA. Pha co tâmnhĩphagiãnchungpha co tâmthấtB. Pha co tâmthấtpha co tâmnhĩphagiãnchungC.Pha co tâmnhĩpha co tâmthấtphagiãnchungD. phagiãnchungpha co tâmthấtpha co tâmnhĩ

  16. 0,1s 0,3s 0,4s Tâm nhĩ co Tâm thất co Dãn chung Một chu kì tim ở người 0,8s

  17. Câu 7:Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của timA. Pha co tâmnhĩphagiãnchungpha co tâmthấtB. Pha co tâmthấtpha co tâmnhĩphagiãnchungC.Pha co tâmnhĩpha co tâmthấtphagiãnchungD. phagiãnchungpha co tâmthấtpha co tâmnhĩ

  18. Câu 8: Huyếtáplàgì?A. áplựcdòngmáukhitâmthất co B. áplựcdòngmáukhitâmthấtdãnC. áplựcdòngmáutácdụnglênthànhmạchD.dosựma sátgiữamáuvàthànhmạch

  19. Câu 8: Huyếtáplàgì?A. áplựcdòngmáukhitâmthất co B. áplựcdòngmáukhitâmthấtdãnC. áplựcdòngmáutácdụnglênthànhmạchD.dosựma sátgiữamáuvàthànhmạch

  20. Câu 9:Huyết ápthayđổi do nhữngyếutốnào1. Lực co tim 4. Khốilượngmáu2. Nhịptim 5. Sốlượnghồngcầu3. Độquánhcủamáu 6. SựđànhồicủamạchmáuĐápánđúng là:A.1, 2, 3, 4, 5 B.1, 2, 3, 4, 6 C.2, 3, 4, 5, 6 D.1, 2, 3, 5, 6

  21. Câu 9:Huyết ápthayđổi do nhữngyếutốnào1. Lực co tim 4. Khốilượngmáu2. Nhịptim 5. Sốlượnghồngcầu3. Độquánhcủamáu 6. SựđànhồicủamạchmáuĐápánđúng là:A.1, 2, 3, 4, 5 B.1, 2, 3, 4, 6 C.2, 3, 4, 5, 6 D.1, 2, 3, 5, 6

  22. Câu 10: TronghệmạchhuyếtápgiảmdầntừA.độngmạch → tiểuđộngmạch → mao mạch → tiểutĩnhmạch → tĩnhmạchB.tĩnhmạch → tiểutĩnhmạch → mao mạch → tiểuđộngmạch → độngmạchC.độngmạch → tiểutĩnhmạch → mao mạch → tiểuđộngmạch → tĩnhmạchD.mao mạch → tiểuđộngmạch → độngmạch → tĩnhmạch → tiểutĩnhmạch

  23. Câu 10: TronghệmạchhuyếtápgiảmdầntừA.độngmạch → tiểuđộngmạch → mao mạch → tiểutĩnhmạch → tĩnhmạchB.tĩnhmạch → tiểutĩnhmạch → mao mạch → tiểuđộngmạch → độngmạchC.độngmạch → tiểutĩnhmạch → mao mạch → tiểuđộngmạch → tĩnhmạchD.mao mạch → tiểuđộngmạch → độngmạch → tĩnhmạch → tiểutĩnhmạch

  24. Câu 11: Ở ngườitrưởngthànhnhịptimthường là :A.95 lần/phútB.85 lần / phútC.75 lần / phútD.65 lần / phút

  25. Câu 11: Ở ngườitrưởngthànhnhịptimthường là :A.95 lần/phútB.85 lần / phútC.75 lần / phútD.65 lần / phút

  26. Câu 12: Ưu điểmcủahệtuầnhoànkínsovớihệtuầnhoànhở :1. Máuchảytrongđộngmạchdướiáplựccaohoặctrungbình,2.Tốc độmáuchảynhanh, máuđiđượcxađếncáccơquannhanh3. Đápứngtốthơnnhucầutraođổikhívàtraođổichấtcủacơthể.A.1,2 và 3 B.1 và 2 C.1 và 3 D. 2 và 3

  27. Câu 12: Ưu điểmcủahệtuầnhoànkínsovớihệtuầnhoànhở :1. Máuchảytrongđộngmạchdướiáplựccaohoặctrungbình,2.Tốc độmáuchảynhanh, máuđiđượcxađếncáccơquannhanh3. Đápứngtốthơnnhucầutraođổikhívàtraođổichấtcủacơthể.A.1,2 và 3 B.1 và 2 C.1 và 3 D. 2 và 3

  28. Câu 13: Ưuđiểmcủavòngtuầnhoànképsovớivòngtuầnhoànđơn? 1. áplựcđẩymáulưuthôngtronghệmạchrấtlớn, chảynhanh , điđượcxa 2. tănghiệuqủacungcấp O2 vàchấtdinhdưỡngchotếbào, 3. đồngthờithảinhanhcácchấtthải ra ngoàiA.1,2 và 3 B.1 và 2 C.1 và 3 D. 2 và 3

  29. Câu 13: Ưuđiểmcủavòngtuầnhoànképsovớivòngtuầnhoànđơn?1. áplựcđẩymáulưuthôngtronghệmạchrấtlớn, chảynhanh , điđượcxa 2. tănghiệuqủacungcấp O2 vàchấtdinhdưỡngchotếbào, 3. đồngthờithảinhanhcácchấtthải ra ngoàiA.1,2 và 3 B.1 và 2 C.1 và 3 D. 2 và 3

  30. Câu 14: Nộimôilà:1. môitrườngtrongcơthể2. máu, bạchhuyếtvànướcmô3. độngmạchvàmaomạchA.1 và 2 B.1 và 3 C. 2 và 3 D. 1,2 và 3

  31. Câu 14: Nộimôilà:1. môitrườngtrongcơthể2. máu, bạchhuyếtvànướcmô3. độngmạchvàmaomạchA.1 và 2 B.1 và 3 C. 2 và 3 D. 1,2 và 3

  32. Câu 15: Ganvàthậncóvaitròduytrìápsuấtthẩmthấucuamáuthuộcvề:A. duytrìápsuấtthẩmthấucuamáuB. duytrìhuyếtápC. duytrìvậntốcmáuD. Tỷlệ O2và CO2trongmáu

  33. Câu 15: Ganvàthậncóvaitròduytrìápsuấtthẩmthấucuamáuthuộcvề:A. duytrìápsuấtthẩmthấucuamáuB. duytrìhuyếtápC. duytrìvậntốcmáuD. Tỷlệ O2và CO2trongmáu

  34. 2 loại: - Hệ tuần hoàn đơn - Hệ tuần hoàn kép HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN HỆ TUẦN HOÀN KÉP

  35. ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN Động mạch mang Mao mạch mang Động mạch lưng TÂM THẤT TÂM NHĨ Mao mạch Tĩnh mạch

  36. Động mạch lưng Mao mạch mang Mao mạch Tĩnh mạch Động mạch mang Tim Mao mạch mang Động mạch mang Tim Tĩnh mạch Mao mạch Động mạch lưng Vì sao vòng tuần hoàn ở cá gọi là vòng tuần hoàn đơn? Vì ở cá chỉ có một vòng tuần hoàn nên được gọi là vòng tuần hoàn đơn .

  37. ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP Mao mạch phổi Tĩnh mạch phổi Động mạch phổi VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ TÂM NHĨ TRÁI TÂM NHĨ PHẢI TÂM THẤT TRÁI Động mạch chủ TÂM THẤT PHẢI Mao mạch các cơ quan VÒNG TUẦN HOÀN LỚN Tĩnh mạch chủ

  38. ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP CỦA CHIM, THÚ Vòng tuần hoàn lớn Động mạch chủ Mao mạch Tim Tĩnh mạch chủ Vòng tuần hoàn nhỏ Động mạch phổi Mao mạch phổi Tĩnh mạch phổi Tim Vì ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú có 2 vòng tuần hoàn lớn và nhỏ nên được gọi là vòng tuần hoàn kép . Vì sao vòng tuần hoàn ở lưỡng cư, bò sát, chim gọi là vòng tuần hoàn kép?

  39. SỰ TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN +Trongquátrìnhtiếnhóacủađộngvậthệtuầnhoànđãdầndầnđượchìnhthànhvàđượchoànthiện:+ Độngvậtruộtkhoangchưacómạchmáuvàmáuchảy, traođổichấtchuyểndịchthụđộngtrongcácnhánhcủaốngtiêuhóanhờcửđộngcủacơthể.+ Độngvậtchânđốtđãcómáuvàhệthốngốnggiúpmáuchảythànhdòngnhưnghệthốngnàycònhở.+ Lớpgiunđấtvàđộngvậtcó day sốngđãhìnhthànhhệthốngmạchkínnhưngmạchchưađànhồinênmáuchảytrongmạchlànhờcửđộngcủaốngtiêuhóavàhệcơ.

  40. + trongquátrinhtiếnhóa, xuấthiệnnhữngđoạnmạchcókhảnăng co bópsaunàymộttrongnhữngđoạnmạchấyđượcchuyểnthànhtimbởisựtăngđộdàycủanólênnhiềulần.+ Độngthânmềnđãcósựphân chia mạchmáuthànhđộngmạchvàtĩnhmạch, hailoạinày co sựkhácnhau.+ Ở lớpcá, timđãđược chia làmhaingăn: tâmnhĩvàtâmthất.+ Lớplưỡngcư, timđãcó 3 ngăn: 2 tâmnhĩvà 1 tâmthất.+ Bọnbòsátbậccao, timđãcó 4 ngăn: 2 tâmnhĩvà 2 tâmthấtnhưngvẫncònlỗthônggiữanửatimtráivớinửa

  41. Nêusựtiếnhóacủahệtuầnhoàn?

  42. + Ở lớpcá, timđãđược chia làmhaingăn: tâmnhĩvàtâmthất.+ Lớplưỡngcư, timđãcó 3 ngăn: 2 tâmnhĩvà 1 tâmthất.+ Bọnbòsátbậccao, timđãcó 4 ngăn: 2 tâmnhĩvà 2 tâmthấtnhưngvẫncònlỗthônggiữanửatimtráivớinửa

  43. BàitiếptheoTìmhiểuvềcảmứng ở thựcvật

More Related