1 / 22

Sinh hoc lớp 12 - Bài 4 - Đột biến gen

Bu00ean ngou00e0i: Tu00e1c nhu00e2n vu1eadt lu00ed, hou00e1 hu1ecdc, sinh hu1ecdc ngou00e0i mu00f4i tru01b0u1eddng (tia phu00f3ng xu1ea1, tia tu1eed ngou1ea1i, su1ed1c nhiu1ec7t, hu00f3a chu1ea5t, virut...)<br> - u0110B u0111iu1ec3m thu01b0u1eddng xu1ea3y ra tru00ean 1 mu1ea1ch du01b0u1edbi du1ea1ng tiu1ec1n u0110B. Du01b0u1edbi tu00e1c du1ee5ng cu1ee7a E su1eeda sai, nu00f3 cu00f3 thu1ec3 tru1edf vu1ec1 du1ea1ng ban u0111u1ea7u hou1eb7c tu1ea1o thu00e0nh u0110B qua cu00e1c lu1ea7n nhu00e2n u0111u00f4i tiu1ebfp theo (Gen u2192 tiu1ec1n u0110BG u2192 u0110BG) <br><br>https://lop8.vn/

DonnyDach
Télécharger la présentation

Sinh hoc lớp 12 - Bài 4 - Đột biến gen

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐỘT BIẾN GEN

  2. Đột biến gen Đột biến NST I. KN VÀ CÁC DẠNG ĐBG. 1. KN: * Đột biến: - Là những biến đổi trong VCDT ở cấp phân tử(gen) hoặc cấp TB (NST).

  3. * Thể ĐB: Là những cá thể mang ĐB đã biểu hiện ra kiểu hình. * ĐBG: Là những biến đổi trong cấu trúc gen liên quan đến 1 cặp nu (ĐB điểm) hoặc 1 số cặp nu xảy ra tại 1 điểm nào đó trên phân tử ADN.

  4. Thay thế Đảo Gen ban đầu 1 1 A T G G A A T T T A T G A A G T T T A T G A A T T T T I V II T A X T TA A A A T A X X T T A A A T A X T T X A A A 2 2 T A Thêm vào Mất đi A T A T G A G T T T A T G TA AG T T T III IV T A X AT TX A A A T A X T X A A A

  5. 2. Các dạng ĐBG: a. ĐB thay thế 1 cặp nu - Làm biến đổi 1 bộ 3 → có thể biến đổi aa trong Prôtêin → biến đổi chức năng Prôtêin. + Không thay đổi aa: Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a cùng loại với bộ ba ban đầu + Thay đổi 1aa : Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a khác loại với bộ ba ban đầu + Mất nhiều aa: Nếu bộ ba ĐB là mã kết thúc b. ĐB thêm hoặc mất 1 cặp nu: - Làm biến đổi các bộ 3 từ vị trí đột biến đến cuối gen → Biến đổi trình tự aa trong Prôtêin → biến đổi chức năng Prôtêin.

  6. Thay thế Gen ban đầu 1 A T G A A G T T T A T G A A T T T T I II T A X T TA A A A T A X T T X A A A 2 A U G A A U U U U - Met – Asn – Phe … T A Thêm vào Mất đi A T A T G A G T T T A T G TA AG T T T III IV T A X AT TX A A A T A X T X A A A A U G A G U U U A U G U A A G U U U - Met – Kết thúc - Met – Ser mARN A U G A A G U U U pôlipeptit - Met – Lys – Phe …

  7. Nh©n ®«i Nh©n ®«i G* T A 5BU G 5BU A T G X G* X Nh©n ®«i A T Nh©n ®«i Nh©n ®«i GEN BT TIỀN ĐB GEN ĐB Do kết cặp sai trong nhân đôi ADN Do t¸c ®éng cña 5BU

  8. II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐBG. 1. Nguyên nhân: + Bên ngoài: Tác nhân vật lí, hoá học, sinh học ngoài môi trường (tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt, hóa chất, virut...) + Bên trong: Rối loạn sinh lí, hóa sinh trong TB. 2. Cơ chế phát sinh ĐBG. a. VD: b. Cơ chế phát sinh chung: - ĐB điểm thường xảy ra trên 1 mạch dưới dạng tiền ĐB. Dưới tác dụng của E sửa sai, nó có thể trở về dạng ban đầu hoặc tạo thành ĐB qua các lần nhân đôi tiếp theo (Gen → tiền ĐBG → ĐBG)

  9. ĐỘT BIẾN GEN Một số thể đột biến gen III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐBG. 1. Hậu quả chung:

  10. ĐỘT BIẾN GEN Một số thể đột biến gen

  11. Ngô đột biến chống được sâu hại Chuối đột biến – 200 nải ĐỘT BIẾN GEN

  12. ĐỘT BIẾN GEN

  13. Thay thế Đảo Gen ban đầu 1 1 A T G G A A T T T A T G A A G T T T A T G A A T T T T I V II T A X T TA A A A T A X X T T A A A T A X T T X A A A 2 2 T A Thêm vào Mất đi A T A T G A G T T T A T G TA AG T T T III IV T A X AT TX A A A T A X T X A A A ĐỘT BIẾN GEN

  14. ĐỘT BIẾN GEN Gà phượng hoàng Gà thịt Gà rừng hoang dại Gà trứng Gà chọi

  15. Su hào Cải Bruxen Cải xoăn Súp lơ trắng Súp lơ xanh Mù tạc hoang dại Bắp cải

  16. ĐỘT BIẾN GEN III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐBG. 1. Hậu quả chung: • ĐBG có thể có hại, có lợi hoặc trung tính • (Phần lớn các ĐB điểm thường vô hại - ĐB trung tính) - Mức độ có lợi hay có hại của ĐBG phụ thuộc vào: + Tổ hợp gen + Điều kiện môi trường + Vị trí và phạm vi biến đổi trong gen. 2. Ý nghĩa: - Làm xuất hiện nhiều alen mới - là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống.

  17. Chọn câu trả lời đúng: Câu 1.Đột biến điểm là những biến đổi A. kiểu gen của cơ thể do lai giống. B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một số cặp nuclêôtit. D. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit.

  18. Chọn câu trả lời đúng: • Câu 2.Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng • mất một cặp nuclêôtit. • B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. • C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. • D. thêm một cặp nuclêôtit.

  19. Chọn câu trả lời đúng: Câu 3.Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêôtit mã hóa cho một axit amin ở giữa gen. Chuỗi pôlipeptit do gen bị đột biến này mã hóa có thể A. thêm vào một axit amin. B. mất một axit amin. C. thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác. D. có số lượng axit amin không thay đổi.

  20. Câu 4.Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây A. đột biến thêm A. B. đột biến mất A. C. đột biến G-XA-T. d. đột biến A-TG-X. D. đột biến A-TG-X.

  21. BÀI TẬP VỀ NHÀ - BT 3/9 - SBT Bài 1: Hãy xác định loại ĐBG nào làm: + L gen không đổi, tăng hoặc giảm 1 liên kết hidro? + H, L không đổi, biến đổi thành phần aa trên phân tử Protein do nó tổng hợp? Bài 2: Gen B đột biến thành gen b. Khi gen B và gen b cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen b ít hơn so với cho gen B là 28 nuclêôtit. Hãy xác định dạng đột biến xảy ra với B.

More Related