1 / 15

Bài giảng Hóa học 12 - Bài 4: Luyện tập Este và chất béo

Thu1ee7y phu00e2n hou00e0n tou00e0n 8,8(g) mu1ed9t este u0111u01a1n chu1ee9c, mu1ea1ch hu1edf X vu1edbi 100ml dung du1ecbch KOH 1M vu1eeba u0111u1ee7 thu u0111u01b0u1ee3c 4,6 gam mu1ed9t ancol Y. Tu00ean gu1ecdi cu1ee7a X lu00e0<br>https://baigiangdientu.org/

Télécharger la présentation

Bài giảng Hóa học 12 - Bài 4: Luyện tập Este và chất béo

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. LUYỆN TẬP I- Mục đích: - Củng cố kiến thức về este và lipit - Viết các phương trình phản ứng - Giải các bài tập về este và lipit

  2. Nội dung A. Kiến thức cần nắm - Là sản phẩm thu được khi thay thế nhóm –OH của nhóm cacboxyl (-COOH) bằng nhóm –OR’ (R’ là gốc hidrocacbon) - Là trieste của glixerol và các axit béo Khái niệm -CTCT • CT este đơn chức: R-COO-R’ VD: CH3COOCH3: metyl axetat - CT este đơn no: CnH2nO2 (n≥2) Công thức Tính chất hóa học • Phản ứng thủy phân: + Trong môi trường axit( tác dụng với nước) + Trong môi trường kiềm. - Phản ứng cháy • Phản ứng thủy phân: + Trong môi trường axit( tác dụng với nước) + Trong môi trường kiềm (Phản ứng xà phòng hóa) - Phản ứng hidro hóa lipit lỏng

  3. 1. Gọi tên các chất sau: • HCOOCH3 • HCOOC2H5 • HCOOC3H7 • CH3COOCH3 • CH3COOC2H5 • C2H5COOCH3 • CH3COO-CH=CH2 • HCOOC6H5 • CH3COO-CH2-C6H5 metyl fomat etyl fomat propyl fomat metyl axeat etyl axetat metyl propionatat vinyl axetat phenyl fomat benzyl axetat

  4. 2. Hoàn thành các phương trình sau: + C2H5OH H-COOH a. H-COO-C2H5 + H–OH + CH3OH H2SO4 ñ, t0 H2SO4 ñ, t0 C2H5-COOH b. C2H5-COO-CH3 + H–OH + CH3OH c. H-COO-CH3 + KOH HCOOK t0 t0 t0 d. CH3-COO-C2H5 CH3COONa + NaOH + C2H5OH e. C2H5-COO-CH3 + KOH C2H5COOK + CH3OH

  5. 3. Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là A. 1 B. 2 C.3 D.4 4. Số đồng phân axit ứng với CTPT C3H6O2 là A. 1 B. 2 C.3 D.4 5. Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là A. 1 B. 2 C.3 D.4

  6. 6. (khó) Số đồng phân đơn chức của C3H6O2 tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là A. 1 B. 2 C.3 D.4 7. Cho este có công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân là A. 1 B. 2 C.3 D.4

  7. 8: Cho este có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH thu được ancol etylic. Tên gọi của este là • Metyl axetat • Etyl fomat • Propyl fomat • Etyl axetat R-COO-R’ CH3-COO-C2H5

  8. 9. Thủy phân hoàn toàn 8,8(g) một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl fomat B. Etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat Bài Giải: Gọi công thức của este là RCOOR’ RCOOR’ + KOH  RCOONa + R’OH 0,01(mol)  0,01(mol) 0,01(mol) Khối lượng mol của ancol là: Vậy CTPT: C2H5OH Khối lượng mol của este là: Vậy CTPT: C4H8O2 Ta có: MR + 44 + MR’ = 88 MR =88 - 44- 29 = 15 MR là CH3 - Đáp án C Công thức este là: CH3COOC2H5etyl axetat

  9. 4. Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1,0M, thu được dung dịch X. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X. Bài làm Số mol Este: 0,1 CH3COOC6H5 + 2 NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O 0,1mol 0,3mol 0,1mol ĐL BTKL: meste + mNaOH = mmuối + mH2O 13,6 + 0,3. 40 = mmuối + 0,1. 18

  10. 10. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Bài Giải: Ta có: nCO2 =0,15 (mol) ; nH2O = 0,15 (mol) Nên este là no, đơn chức  CTPT: CnH2nO2 (n≥2) CnH2nO2 + (3n-2)/2O2  nCO2 + nH2O 0,15 mol Công thức của este là: C3H6O2

  11. 11. Gọi tên chất béo: (C15H31COO)3C3H5: (C17H35COO)3C3H5: (C17H33COO)3C3H5: tripanmitin tristearin triolein

  12. 12. Hoàn thành PTHH của các phản ứng sau: 3 C17H35 COOH + C3H5(OH)3 (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O 3 C17H35 COONa +C3H5(OH)3 (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH (C17H35COO)3C3H5 (C17H33COO)3C3H5 + 3H2

  13. 13. Xà phòng hoá hoàn toàn 32,24 tripanmitin bằng NaOH (vừa đủ). Tính m g glixerol và xà phòng thu được. Bài làm 3 C15H31 COONa +C3H5(OH)3 (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 0,04 mol 0,12mol 0,04mol mxà phòng=0,12.278=33,36g mxà phòng=0,04.92=3,68g

  14. 14. Xà phòng hoá hoàn toàn 12g chất béo bằng 0,03 mol NaOH (vừa đủ). Tính m g glixerol và xà phòng thu được. Bài làm 3RCOONa + C3H5(OH)3 (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 0,03mol => 0,03mol BTKL: 12g + 0,03.40 = m + 2,76 10,44g m glixerol=0,03.92=2,76g

  15. CHÀO CÁC EM!

More Related