1 / 56

KIA CERATO KIA ĐÀ NẴNG

Kia Cerato chiu1ebfc xe phu00e2n khu00fac C bu00e1n chu1ea1y nhu1ea5t cu1ee7a Kia Viu1ec7t Nam nu00f3i chung vu00e0 Kia u0110u00e0 Nu1eb5ng tu1ea1i 2 showroom Kia Liu00ean Chiu1ec3u vu00e0 Kia Phu1ea1m Vu0103n u0110u1ed3ng nu00f3i riu00eang. Trong tu1ea5t cu1ea3 cu00e1c du00f2ng xe Cerato thu00ec Kia Cerato 2.0 Premium lu00e0 phiu00ean bu1ea3n cao cu1ea5p nhu1ea5t cu0169ng nhu01b0 cu00f3 mu1ee9c giu00e1 xe cao nhu1ea5t 675.000.000 Vnu0111.<br>Hiu1ec7n Cerato u0111ang cu00f3 4 phiu00ean bu1ea3n lu00e0 1.6 MT giu00e1 niu00eam yu1ebft 559.000.000 VNu0110, Cerato 1.6 AT Deluxe 589.000.000 VNu0110, Cerato 1.6 AT Luxury vu1edbi mu1ee9c giu1ea5 625.000.000 VNu0110, vu00e0 cuu1ed1i cu00f9ng lu00e0 phiu00ean bu1ea3n 2.0 Premium vu1edbi mu1ee9c giu00e1 675.000.000. Vu1ec1 ngou1ea1i thu1ea5t u0111a su1ed1 cu00e1c phiu00ean bu1ea3n lu00e0 giu1ed1ng nhau nhu01b0 mu00e2m xe, ku00edch thu01b0u1edbc xe, cu1ee5m u0111u00e8n sau, chu1ee7 yu1ebfu khu00e1c nhau u1edf tiu1ec7n u00edch bu00ean trong. Chu00fang tu00f4i su1ebd su1edbm cu00f3 cu00e1c bu00e0i phu00e2n tu00edch chi tiu1ebft so su00e1nh tu1eebng phiu00ean bu1ea3n u0111u1ec3 cu00e1c bu1ea1n du1ec5 lu1ef1a chu1ecdn phiu00ean bu1ea3n mu00ecnh u01b0ng u00fd.<br>Trong bu00e0i viu1ebft hu00f4m nay, chu00fang ta cu00f9ng nhau nghiu00ean cu1ee9u ku1ef9 cu00e1c chi tiu1ebft nu1ed9i thu1ea5t phu1ea7n lu00e1i tru00ean chiu1ebfc Cerato cao cu1ea5p nhu1ea5t. Cu00e1c bu1ea1n cu00f3 thu1ec3 xem Video u0111u00e1nh giu00e1 tu1ea1i u0111u00e2y. Trong mu1ed9t bu00e0i viu1ebft hou1eb7c mu1ed9t bu00e0i u0111u00e1nh giu00e1, chu1eafc chu1eafn bu1ea1n su1ebd khu00f4ng cu00f3 u0111u01b0u1ee3c cu00e1i nhu00ecn thu1ef1c nhu1ea5t, nu00ean hu00e3y nhanh chu00e2n ghu00e9 Kia u0110u00e0 Nu1eb5ng tu1ea1i 2 showroom Kia Liu00ean Chiu1ec3u tu1ea1i 405 Tu00f4n u0110u1ee9c Thu1eafng vu00e0 Kia Phu1ea1m Vu0103n u0110u1ed3ng u1edf Tu1ed5 14 u0110u01b0u1eddng Phu1ea1m Vu0103n u0110u1ed3ng, u0111u1ec3 cu00f3 thu1ec3 tu1eadn mu1ee5c lu00e1i thu1eed su1edd chu1ea1m tu1eebng chi tiu1ebft cao cu1ea5p tru00ean du00f2ng xe nu00e0y.<br>Nu1ed9i thu1ea5t Cerato 2.0 Premium u0111u01b0u1ee3c thiu1ebft ku1ebf hiu1ec7n u0111u1ea1i vu1edbi nhiu1ec1u chi tiu1ebft sang tru1ecdng vu00f4 cu00f9ng thu1ec3 thao<br>u0110iu1ec3m nhu1ea5n u0111u1ea7u tiu00ean u0111u00f3 chu00ednh lu00e0 vu00f4 lu0103ng bu1ecdc da cao cu1ea5p ba chu1ea5u thu1ec3 thao, hai bu00ean u0111iu1ec1u u0111u01b0u1ee3c trang bu1ecb cu00e1c phu00edm bu1ea5m u0111iu1ec1u khiu1ec3n u0111u1ec1u u0111u01b0u1ee3c mu1ea1 bu1ea1c, cu00f9ng vu1edbi chu1ea5u vu00f4 lu0103ng du01b0u1edbi cu00f9ng u0111u01b0u1ee3c mu1ea1 bu1ea1c hu1ebft su1ee9c sang tru1ecdng. Mu1ed9t vu00f4 lu0103ng nhu1eb9 tru1ee3 lu1ef1c u0111iu1ec7n, ru1ea5t thuu1eadn tiu1ec7n mu1ed7i khi u0111i phu1ed1, tru00ean tu1ea5t cu1ea3 phiu00ean bu1ea3n Kia Cerato u0111iu1ec1u u0111u01b0u1ee3c trang bu1ecb ga tu1ef1 u0111u1ed9ng, giu00fap mu1ed7i chuyu1ebfn u0111i u0111u01b0u1eddng du00e0i ru1ea5t thou00e3i mu00e1i nhu1eb9 nhu00e0ng. Hu00e3y u0111u1ebfn ngay showroom u0111u1ec3 tu1eadn hu01b0u1edfng cu1ea3m giu00e1c lu00e1i thu1ec3 thao phu1ea5n khu00edch tru00ean phiu00ean bu1ea3n 2.0 nu00e0y vu1edbi 159 mu00e3 lu1ef1c.<br>Ghu1ebf lu00e1i chu1ec9nh u0111iu1ec7n 10 hu01b0u1edbng trong u0111u00f3 cu00f3 8 hu01b0u1edbng chu00ednh vu00e0 2 chu1ebf u0111u1ed9 bu01a1m hu01a1i giu00fap khu00e1ch hu00e0ng thou00e3i mu00e1i nhu1ea5t tru00ean nhu1eefng chuyu1ebfn hu00e0nh tru00ecnh xa. Tru00ean phiu00ean bu1ea3n Kia Cerato 2.0 Premium mu00e0u u0111u1ecf u0111u01b0u1ee3c trang bu1ecb 6 tu00fai khu00ed, ku1ebft hu1ee3p vu1edbi cu00e1c hu1ec7 thu1ed1ng an tou00e0n nhu01b0 ABS, EBD, BA, hu1ec7 thu1ed1ng cu00e2n bu1eb1ng u0111iu1ec7n tu1eed, u1ed5n u0111u1ecbnh thu00e2n xe, hu1ed5 tru1ee3 xuu1ed1ng du1ed1c, u0111u1ea3m bu1ea3o an tou00e0n tu1ed1i u0111a cho ngu01b0u1eddi lu00e1i vu00e0 gia u0111u00ecnh tru00ean mu1ed7i cung u0111u01b0u1eddng lu00e1i tuyu1ec7t vu1eddi nhu1ea5t.<br>u0110u1ec3 biu1ebft thu00eam mu1ee9c giu00e1 xe kia u0111u00e0 nu1eb5ng kia liu00ean chiu1ec3u kia phu1ea1m vu0103n u0111u1ed3ng cu00f9ng cu00e1c chu01b0u01a1ng tru00ecnh khuyu1ebfn mu00e3i mu1edbi nhu1ea5t cu1ee7a tu1ea5t cu1ea3 cu00e1c du00f2ng xe Kia nhu01b0 Kia Cerato, Kia Morning, Kia Sedona, Kia Rondou2026. xin quu00fd khu00e1ch liu00ean hu1ec7 theo su1ed1 hotline kia da nang 09.123.95.900 u0111u1ec3 biu1ebft thu00f4ng tin chi tiu1ebft. Xin cu1ea3m u01a1n quu00fd khu00e1ch hu00e0ng.

KIADANANG
Télécharger la présentation

KIA CERATO KIA ĐÀ NẴNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ALL NEW CERATO 12/2018

  2. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM • Ý TƯỞNG THIẾT KẾ • NGOẠI THẤT, NỘI THẤT • VẬN HÀNH, AN TOÀN • SO SÁNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH Nội dung

  3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN Kia CeratoAll New vớithiếtkế hoàn toàn mới,trang bị optionscôngnghệvàtínhnăng hữu dụng Thếhệ 1 (2008 – 2012) Thếhệ 2 (2012 – 2018) Đượcthiếtkếtại Kia’s California Studio bởinhàthiếtkế Tom Kearns Ra mắtvớicáckiểudángđadạngbaogồmSedan và hatchback Thếhệ 3 (2018 ~ Đượcthiếtkếlạihoàntoànmớivớikhungsườnthấphơn, rộnghơnvàdàihơn Tạonênsựkhácbiệtvớiphongcáchấntượngvàhàngloạtcáctínhnăngcôngnghệtiêntiến ĐượctruyềncảmhứngtừKia Stinger, Ceratođượcthiếtkếvớimộtdiệnmạomớivànắpcapo dàihơn Kèmtheođólànhiềutínhnăngcôngnghệ an toàntiêntiếnvàhiệnđại. Khátkhaodẫnđầu Ceratolàthếhệmớiđượckếthợpgiữathiếtkếtinhtếvànăngđộng, cùngvớicáctínhnăngcôngnghệđadạngvàtiêntiến. Ceratosẵnsànggiúpchủnhâncómộtcuộcsốngthúvị, trẻtrungvàthông minh hơn.

  4. Ý TƯỞNG SẢN PHẨM MẪU XE PHÂN KHÚC C CÓ DIỆN MẠO MỚI, THIẾT KẾ THỜI TRANG, NĂNG ĐỘNG \ THIẾT KẾ TIÊN PHONG VÂN HÀNH VƯỢT TRỘI CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN Ngoạithất Độngcơ An toàn Thiếtkếnăngđộng Hệthốngđènnổibật • - Tiếtkiệmnhiênliệu • - Cảmgiácláitốthơn • An toànđạtchuẩn 5 sao • 6 túikhí, ESP Nộithất Hộpsố Chếđộvậnhành • Thiếtkếtheoxuhướnghiệnđại, côngnghệ • Kíchthướcrộngnhấtphânkhúc • - Hộpsốtựđộng 6 cấp • - Hộpsốsàn 6 cấp • Vậnhànhlinhhoạtvới 3 chếđộlái.

  5. Ý TƯỞNG SẢN PHẨM THIẾT KẾ NGOẠI THẤT TINH TẾ NHƯNG RẤT THỂ THAO ĐộingũthiếtkếtoàncầucủaPeter Schreyer đãthổingônngữthiếtkếcủa Kia StingervàoCeratomớivớicácđườngcongtinhtếvàkiểu dángnăng động, linhhoạt để mang đến cho Cerato sự cuốnhúttrêncácnẻođường. THIẾT KẾ NỘI THẤT HIỆN ĐẠI & TINH XẢO TỚI TỪNG CHI TIẾT Tiếptụclấycảmhứngtừ Kia Stinger, phầnnộithấtcủaCeratomớiđượcthiếtkếnhằmtạocảmgiácthoảimáivàrộngrãichohànhkhách. Nổibậtlàcáccửagióđiềuhòahìnhtrònvàmànhìnhcảmứngtrungtâmmangđếnkhônggianthểthaovàtinhtế.

  6. NGOẠI THẤT Nắmbắtxuhướngthiếtkếthểthaovànổibậtcủagiớitrẻngàynày, Kia Ceratomớiđượctăngcườngsứchútthịgiác qua thiếtkếnổibậtvàmangđếnmộthìnhảnhkhôngkémphần sang trọng

  7. THIẾT KẾ ĐẦU XE KIỂU DÁNG TRẺ TRUNG VÀ NĂNG ĐỘNG Kia Ceratomớicókiểu dánghiệnđại, năng độngvàthểthao. Mặt trước mạnh mẽ với các yếu tố thiết kế độc đáo như đèn pha và lưới tản nhiệt lànhữngđiểmđáng nổibật ngay mỗikhixuấthiện.

  8. THIẾT KẾ ĐẦU XE Cụmđèntrước Loại LED Đènpha LED(chiếuxa/ chiếugần) LED DRL Loại Halogen Chiếugần (halogen gươngcầu) Diệnmạođầuxeđầyuylực Chiếuxa (Halogen) Phầncảntrướcthiếtkếrộngvàthấpkếthợpvớilướitảnnhiệtmớivàcụmđènpha LED tạonênmộttổngthểphầnđầuxephongcáchhơnvànăngđộnghơn. LED DRL Đènbáorẽđượcđặtthấpvớihốcgió Thiếtkếmớimangđếnhìnhảnhxethểthaohơnvàtăngkhíđộnglựchọc.

  9. THIẾT KẾ BÊN HÔNG XE LỚN HƠN VÀ THỂ THAO HƠN Thânxe Kia Ceratocótỷlệthiếtkếhoànhảovớiđườngnétkếtnốitừphíatrướcraphíasautạonênmộtdiệnmạothểthao. Kia Ceratomớicóthểnóilàmộttácphẩmđiêukhắcbắtmắt, thuhútmọiánhnhìn.

  10. THIẾT KẾ BÊN HÔNG XE Loạimâm 3 2 1 Mâm 17’’ (225/45R17) Thiếtkếthểthao 3 2 1 ThiếtkếFastback Đườngdậphôngkhỏekhắn Phầncapo thiếtkếdàihơn Cácđườnggândậpnổichạydọcthânxetạonênmộttổngthểthânxecânđốivàhàihòa. Phầnđuôixeđượcvuốttừnócxuốngcốpsau, tạonênmộthìnhdángxerấttrẻvàthờitrang. Vớinắp capo đượckéodàivàhạthấptheokiểu “Fastback” hìnhdạnggiốngnhưmẫu Kia Stinger.

  11. THIẾT KẾ PHẦN ĐUÔI XE NĂNG ĐỘNG VÀ ẤN TƯỢNG Phầnđuôixethiếtkếmớivớiđườngnétmạnhmẽ, nổibậtlàcụmđènhậu LED đồhọađẹpmắtvàđèn xi-nhanđặtdướicảntạonênmộtdiệnmạođuôixeấntượngvàthuhút.

  12. THIẾT KẾ PHẦN ĐUÔI XE Cụmđènhậu Loại LED ĐènPhanh(LED) Đèn demi (LED) ĐènPhanh(LED) Hiệnđạivàđầymạnhmẽ Nhưphầnđầuxe, đènxi nhanhđượcbốtríriêngbêndướicản. Ốpcảnmàuđenbóngđikèmvớiốngxảmàu chrome tạonênhìnhảnhđuôixenăngđộng. Đènxi-nhanvàđènbáolùi Tạonênnétriêngbiệtvàđộcđáohơnchophầnđuôixe

  13. KÍCH THƯỚC NGOẠI THẤT Kia Ceratocókíchthướclớnnhấtphânkhúc C sedan 1,450 1,040 2,700 900 1,800 4,640 Đơnvị: mm +80 +10 +20 - +5 +35 - - +20 +5 +60 +5

  14. NỘI THẤT Ngoàiviệctạonênmộtngoạihìnhđẹp. Nộithất Kia Ceratođượcthiếtkếtheohướngngangmangđếnkhônggianrộnghơn, thoảimáihơnchonhữnghànhtrình.

  15. KHÔNG GIAN NỘI THẤT Thiếtkếmangđếncảmxúccaotrongtừng chi tiết, mangđếnkhônggianthoảimáichonhữngtrảinghiệmláithúvị Khônggianđiềukhiển Khuvựctaplotrungtâm +68㎜ 1 +18㎜ 2 Sửdụngvậtliệunhựamàuđenbóngmangđếncảmxúccaocấp. Mànhình AVN đượcbốtrílêncao 1 Chiềurộngtăng 18㎜. 2

  16. KHÔNG GIAN NGƯỜI LÁI Khônggianláixethiếtkếtinhtế, nhiềutínhnăngthông minh hỗtrợ Mànhìnhđặtcao Nútbấmthuậntiện Cửagióđiềuhòathiếtkếđộcđáo Thiếtkếdạngnhôlêncaotaplothểhiệnhìnhảnhcôngnghệvàhiệnđạichokhônggiannộithất. Nútbấmtrên AVN đượcbốtrítheohướngngang, ngườiláicóthểdễdángvàđiềukhiển. Thiếtkếtheo ý tưởngturbinđộngcơlàmtăngthêmhìnhảnhthểthaovàtrẻtrungchokhônggiannộithất.

  17. KHÔNG GIAN NGƯỜI LÁI Mànhìnhđathông tin Loại3,5’’ mono-LCD Loại 4,2’’ LCD (1.6 AT & 2.0 AT) Vôlăng Điềukhiểnâmthanhtrênvôlăng Hộptựataytrungtâm Vôlăng 3 chấuthiếtkếmớithờitrangvàhiệnđại. Tíchhợpcácnútbấmđiềukhiểnhệthốngxengaytrênvôlăng. Cụmnútđiềukhiểnâmthanhtrênvôlăngthiếtkếmớivớiviềnngoàimạ chrome. Mangđếnkhônggianláitrẻtrunghơn Thiếtkếlớnhơn, hỗtrợngườiláithoảimáihơn (Cao hơn: +31 ㎜ / Dàihơn: +27 ㎜ )

  18. KHÔNG GIAN NỘI THẤT Ghếláiđiềuchỉnhđiện Cửasổtrời Hộpđểkính Tấmchắnnắngcóđèn Tựatayhàngghếsau Ghếsaugậplinhhoạt

  19. TÍNH NĂNG TIỆN ÍCH Cốpsaumởđiệnthông minh (4 phiênbản) Khởiđộngnútnhấn (4 phiênbản) • Sac điệnthoạikhôngdây • (2.0 AT) Chìakhóathiếtkếnútbấmmới • Gươngchiếuhậuchốngchói • (1.6 AT & 2.0 AT) • Ga tựđộng Cruise control • (4 phiênbản)

  20. HỆ THỐNG GIẢI TRÍ Tính năng Mànhình AVN 8’’ Audio mànhình 3.8’’ Tínhnăng Tínhnăng • Cảmứng • MP3, MP4, Radio • Bảnđồdẫnđường • AUX & USB, Bluetooth • Chia sẻmànhìnhONCars • Khôngcảmứng • MP3, Radio • AUX, USB, Bluetooth 6 loa Loa cửatrướcphải Loa Tweeters Loa cửasauphải Loa cửatrướctrái Loa cửasautrái

  21. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA Cửagióđiềuhòahàngghếsau Điềuhòatựđộng (1.6 AT & 2.0 AT) Điềuhòachỉnhcơ (1.6 SAT & 1.6 MT)

  22. KÍCH THƯỚC NỘI THẤT VÀ KHOANG HÀNH LÝ Kíchthướckhônggiannộithất Đơn vị: mm - +4 -8 985 ㎜ 952 ㎜ +4 +4 +5 - +3 -5 - -27 -83 1,073 ㎜ 906 ㎜ - -21 -2 +20 +7 - Kíchthướckhônggiancốpsau 437 ㎜ 550 ㎜ 1,075 ㎜ +20 +30 1,047 ㎜

  23. VẬN HÀNH Ceratois simply made for fun! Kia Ceratomớivớikhảnăngvậnhànhvượttrộimangđếncảmgiácláithúvịvàniềmvuimỗikhicầmlái.

  24. THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC 0.27 So sánh Cd 0.29 0.28 0.27 0.27 Cerato All new Cerato hiệnhữu Civic Corolla ※ Chỉsố Cdcàngthấp, tínhkhíđộnghọccàngcao. Cácyếutốtạonên Lướitảnnhiệt Nắpcốpsau Cảnsau Khegiócảntrước Giảmdòngsứccảnkhôngkhí Giảmlựcnângchođuôixe Giảmlựcnângchođuôixe Giảmsứccảnkhôngkhídướigầmvàcácbánhxe

  25. ĐỘNG CƠ Thôngsố Xăng Xăng Thôngsố Dung tích xi lanh Dung tích xi lanh 1,999 cc 1,591 cc Côngsuấtcựcđại Côngsuấtcựcđại 128 159 hp/6,300 rpm hp/6,500 rpm Nu 2.0 MPI Gamma 1.6 MPI Mô men xoắncựcđại Mô men xoắncựcđại 194 157 N.m/4,850 rpm N.m/4,800 rpm

  26. HỘP SỐ Hộpsốtựđộng 6 cấp Hộpsốsàn 6 cấp P Chếđộlái Drive Mode Select (DMS) R + N DRIVE MODE COMFORT S D ECO - SPORT

  27. KHUNG GẦM HỆ THỐNG TREO Hệthốngtreotrước - sauđượcthiếtkếlạimangđếnsựthoảimáihơnkhiláixe Cảitiếnthanhgiằngbánhhệthốngtreosau HT treotrước HT treosau Cảitiếngócđặtbánhxe Kia Ceratothếhệmớiđượccảitiếnvòng bi chịulựctốthơn Cảitiến HỆ THỐNG LÁI Cơcấuláitrợlựcđiện Điềuchỉnh 4 hướng Cộtlái Motor ECU Bánhrăng/ thanhrăng

  28. CHỈ SỐ N.H.V (Noise – vibration – harshness) Tốiưuhóađộcứngthânxevàsửdụngvậtliệucáchâmmangđếnhiệuquảcảithiệnđộồn, độ rung củaxe Tốiưuhóađộcứngthânxe Bổ sung vậtliệucáchâm Bổ sung vậtliệulàmđầycácgóctrụ Tăngđộcứngvàgiacốthépcácvịtríphụ Lườndề 1.2t → 1.6t Cảitiến Cảitiến Giacố 2.0t → 2.3t

  29. CHỈ SỐ N.H.V (Noise – vibration – harshness) Mẫuxedẫnđầuphânkhúcvềchỉsố N.V.H Đơnvị: dB

  30. ĐỘ CỨNG THÂN XE Tăngcườngđộcứngthânxethông qua thépcườnglựcvàcấutrúckếtdính Tỷlệsửdụng (%) Nângcaotỷlệthépcườnglực ~60k 60 – 80k 100 – 120k 150k~ 54 51.6 34 Cerato Hiệnhữu Cerato All New Civic

  31. ĐỘ CỨNG THÂN XE VA CHẠM HÔNG Cột B sửdụngthépcóđộcứngcao, giúpgiảmthiểutốiđakhivachạm. Kếtcấukếtnốimuixebảovệtốiđakhônggian cabin. Sửdụngthépsiêucườnglựcchotrụ (~150 kgf) Kếtcấucốtthépcứngbảovệphầnmuixe. (~100 kgf) HẤP THỤ LỰC VA CHẠM TRƯỚC SAU Khungchắntrướcvàsausửdụngthépcókếtcấuhộpcókhảnănggiảmđượclựcvachạmvàđảmbảo an toàn cabin xe. Vùngchịutácđộngvachạmtrước Vùngchịutácđộngvachạmsau

  32. AN TOÀN TÚI KHÍ 1 3 1 2 2 CẢM BIẾN LÙI TRƯỚC SAU CAMERA LÙI Phiênbản 1.6 AT & 2.0 AT Phiênbản 1.6 AT & 2.0 AT

  33. AN TOÀN Hệthốngphanh ABS Phanh ABS Trangbịtiêuchuẩnchotấtcảcácphiênbản Hệthốngcânbằngđiệntử ESP Hệthốngkhởihànhngangdốc HAC Trangbị 1.6 AT & 2.0 AT (Ceratohiệnhữuchỉcótrangbịphiênbản 2.0 AT)

  34. MÀU SƠN Mới Mới Mới Trắng [SWP] Đen [ABP] Bạc [M8S] Xanh [BBL] Đỏ [CR5] Xámkimloại [KLG]

  35. NỘI THẤT Nộithấtđen (1.6 MT) Nộithấtxám (1.6 SAT & 1.6 AT) NộithấtĐen – Đỏ (2.0 AT)

  36. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  37. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  38. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  39. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  40. SO SÁNH CẠNH TRANH

  41. ĐỊNH VỊ SẢN PHẨN Giá ĐỊNH HƯỚNG SẢN PHẨM Kia CeratomớilàmẫuxeđónggópdoanhsốchủlựcKia PHIÊN BẢN 1.6 MT & 1.6 SAT Pháttriểnphiênbản 1.6 MT & 1.6 SAT vớigiábáncạnhtranh, lấythêmdoanhsốtừVios E 1.5MT & 1.5AT Đốitượngkháchhàng: ở tỉnh, sửdụngkinhdoanhkếthợpphụcvụgiađình PHIÊN BẢN 1.6 AT Chọn options nhưxeCeratohiệnhữu, lấydoanhsốtừ Honda City 1.5 TOP vàVios G 1.5AT Đốitượngkháchhàng: thíchxerộng, đầyđủtiệnnghi, thờitrang, nhiềucôngnghệthông minh, giáhợplý. PHIÊN BẢN 2.0 AT Lựachọn options cócácđiểmnhấnđặctrưngđểlàmhìnhảnhđạidiệnchomẫuxeCeratomới. LấydoanhsốtừElantra 1.6AT vàElantra 2.0AT Đốitượngkháchhàng: Chọnphânkhúc C vớiđộngcơ 2.0L, thíchchơixe, thểhiệncátính, xenhiềucôngnghệthông minh Cerato 1.6 AT mới Cerato 1.6 SAT mới Cerato 2.0 AT mới Elantra 1.6 AT (625 tr) Tổngdoanhsố PK C AT: 326 xe/ tháng, chiếm 10% tổngphânkhúc C: • Cerato 2.0 AT: 86 xe/ tháng. • Elantra 2.0 AT: 148 xe/ tháng • Cruze 1.8 AT: 91 xe/ tháng Cerato 1.6 MT mới Cerato 1.6 MT(530 tr) Elantra 1.6 MT (549 tr) Cerato 2.0 AT (635 tr) Ceratohiệnhữu Cerato 1.6 AT (589 tr) Elantra 2.0 AT (659 tr) Mazda3 1.5(659 tr) City 1.5 TOP (604 tr) Tổngdoanhsố PK C & B AT: 1.765 xe/ tháng, chiếm 28% tổngphânkhúc C & B. • Vios 1.5 AT: 450 xe/ tháng • Cerato 1.6 AT: 570 xe/ tháng • Elantra 1.6 AT: 195 xe/ tháng. • City 1.5 Top : 550 xe/ tháng 650 600 550 500 Vios G 1.5AT(606tr) Vios E 1.5AT(569tr) Civic 1.8 AT (758 tr) Altis 1.8G (753 tr) Vios E 1.5 MT(531tr) Tổngdoanhsố PK C và B 1.6MT & 1.5 MT: 1.575 xe/ tháng, chiếm 22% tổngphânkhúc C & B: • Vios 1.5 MT& 1.5AT: 1.150 xe/ tháng • Cerato 1.6 MT: 200 xe/ tháng • Elantra MT: 105 xe/ tháng. • Cruze 1.6 MT: 120 xe/ tháng Options Ceratomới NhómsảnphẩmcạnhtranhCerato 1.6MT & 1.6 SAT • Nhómphânkhúccósảnlượnglớn (~1.600 xe / tháng). • Đốitượngkháchhàng: cánhânmuaxelầnđầuphụcvụkinhdoanhvàkếthợpsửdụnggiađình. • Nhucầu: Rộngrãi, giáhợplý, tiếtkiệmnhiênliệu, chi phíbảodưỡngthấp, giátrịbánlạicao. NhómsảnphẩmcạnhtranhCerato 1.6AT: • Nhómphânkhúccósảnlượnglớn (~1.800 xe / tháng). • Đốitượngkháchhàng: cánhânmuaxesửdụnghằngngày, sống ở thànhphốvàđôthị • Nhucầu: Sốtựđộng, thiếtkếthờitrang, đầyđủtiệnnghi, giáphùhợp, tiếtkiệmnhiênliệu, chi phíbảodưỡnghợplý. NhómsảnphẩmcạnhtranhCerato 2.0AT: • Nhómphânkhúccósảnlượngthấp (~330 xe / tháng). • Đốitượngkháchhàng: cánhânthíchchơixe, thểhiệncátính, tíchcôngnghệthông minh. • Nhucầu: Chọnđộngcơcócôngsuấtlớn, thiếtkếthểthao, tiệnnghinổibật, giácạnhtranhhơnxethươnghiệuNhật.

  42. SẢN PHẨM CẠNH TRANH • Kia Cerato All New vớidiệnmạohoàntoànmớicó phongcáchthiết kế mới trẻtrung, thời trangvànăngđộng, trang bị nhiều tính năng công nghệ tiện ích. • Kích thước rộng hơn, dài hơn mang đến không gian nội thất rộngrãivàlinhhoạt. • Kia Cerato đa dạng phiên bản lựa chọn, giá bán cạnh tranh hơn các xe đốithủcùng phân khúc.

  43. CERATO vs ELANTRA NGOẠI THẤT • Tổngthểđầuxe Kia Ceratonổibậtvớithiếtkếhoàntoànmớivớiphongcáchvàtrẻhơn Hyundai Elantra. • Đènpha LED cóđồhọasắcxảovàtinhtế, caocấphơnđèn HID củaElanlantra • Đèn xi nhanđượcđặtbêndướicản, táchbiệtvớicụmđènphanhìnmớilạvàthểthaohơnElantra. • Xethựctếmặtgalangthiếtkếqúalớn so vớicản, nhìntừđằngtrướccóthểthấyrõkétnướclàmmấttínhthẩmmỹ.

  44. CERATO vs ELANTRA NGOẠI THẤT • Thiếtkếtrẻtrung, cânđối. • Đườngnétthiếtkếcảnsautheohướngngang, phầnđuôixenhìn to vàrộnghơn. • Cụmđènhậu LED cóđồhọaấntượnggiúptănghiệuquảnhậndiện. • Đèn xi nhanhđượcbốtrídướicản

  45. CERATO vs ELANTRA NGOẠI THẤT • Hyundai Elantra vẫn kiểu cũ cách đây 2 năm không có nâng cấp nào về ngoại thất từ lúc giới thiệu. • Thiết kế dáng xe thi 2 xenàytươngđồngnhau, vớikiểudáng sedan Coupe. • RiêngPhầnđầuxe Kia Ceratocóthiếtkếnắp capo đượchạthấpvàkéodàihơntạonên 1 dángvẽ. • Mâm Kia Cerato 17’’ có thiết kế thể thao và mạnh mẽ.

  46. CERATO vs ELANTRA NỘI THẤT • Hyundai Elantra vẫn kiểu cũ cách đây 2 năm không có nâng cấp nào về ngoại thất từ lúc giới thiệu. • Nộithấtthiếtkếphongcáchmớimẽ. MànhìnhđượcđặtlêncaomangđếnkhônggianhiệnđạinhưnhữngxecaocấpthươnghiệuchâuÂu. • Vậtliệutừng chi tiếtmangđếncảmgiáctinhtếvà

  47. TÓM TẮT ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CERATO 1.6 MT ELANTRA 1.6 MT 4.640x 1.800 x 1.440 mm (+70) KÍCH THƯỚC 4.570 x 1.800 x 1.450 mm • Gạtmưatựđộng • Camera lùi • Cảmbiếnlùi • Cảnhbáoápsuấtlốp • AVN • 195/65R15 • Gươngchiếuhậugậpđiện • Ghế da caocấp • Hệthốnggatựđộng • 225/45R17 • CD OPTION 3 nămhoặc 100.000 km 3 nămkhônggiớihạn km BẢO HÀNH 549 triệu GIÁ BÁN

  48. TÓM TẮT ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CERATO 1.6 SAT ELANTRA 1.6 AT 4.570 x 1.800 x 1.450 mm 4.640x 1.800 x 1.440 mm (+70) KÍCH THƯỚC • 205/55R16 • Gạtmưatựđộng • Đènphatựđộng • DVD • 6 túikhí • Camera lùi • Cảnhbáoápsuấtlốp • Cảmbiếnđỗxesau • 225/45R17 • Hệthốnggatựđộng OPTION 3 nămhoặc 100.000 km 3 nămkhônggiớihạn km BẢO HÀNH 625 triệu GIÁ BÁN

  49. TÓM TẮT ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CERATO 1.6 AT ELANTRA 1.6 AT 4.640x 1.800 x 1.440 mm (+70) 4.570 x 1.800 x 1.450 mm KÍCH THƯỚC • 6 túikhí • Cảnhbáoápsuấtlốp • Gạtmưatựđộng • Cảmbiếnhỗtrợđỗxesau • 205/55R16 • Ghếchỉnhđiện • GươngchiếuhậuchốngchóiECM • Hệthốnggatựđộng • Cảmbiếnhỗtrợđỗxetrước– sau • 225/45R17 OPTION 3 nămhoặc 100.000 km 3 nămkhônggiớihạn km BẢO HÀNH 625 triệu GIÁ BÁN

More Related