1 / 3

tổng hợp từ vựng trong phỏng vấn tiếng anh

tổng hợp từ vựng trong phỏng vấn tiếng anh

NguyenMinh
Télécharger la présentation

tổng hợp từ vựng trong phỏng vấn tiếng anh

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Từ vựng tiếng anh thông dụng trong phỏng vấn xin việc Bạn đang chuẩn bị du học và có buổi phỏng vấn xin visa, hoặc bạn đang có ý định xin việc vào các công ty nước ngoài... Và bạn đang lo lắng cho buổi phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh hoặc tiếng anh phỏng vấn du học mỹ, canada, anh , pháp... Đừng lo đểvượt qua buổi phỏng vấn tiếng anh này dưới đây mình sẽ tổng hợp các cho các bạn tất tần tật từ vựng tiếng anh thông dụng nhất hay được sử dụng trong buổi phỏng vấn. Bạn hãy ghi nhớ là từ vựng này và đặt thật nhiều câu với từ vựng đó chắc chắn bạn sẽ tự tin trong bất kỳ buổi phỏng vấn nào Job advertisement: quảng cáo tuyển dụng Trade publication: ấn phẩm thương mại Vacancy: một vị trí hoặc chức vụ còn bỏ trống Listing/ˈlɪstɪŋ/: danh sách Job board: bảng công việc Opening/ˈəʊpnɪŋ/: việc/ chức vụchưa có người đảm nhận Recruiter:/rɪˈkruːtə(r)/ nhà tuyển dụng Headhunter: công ty / chuyên gia săn đầu người Letter of speculation = cover letter: đơn xin việc To fill in an application (form): điền thông tin vào đơn xin việc CV (Curriculum Vitae) (= “resume” in American English): Bản lý lịch An in-person or face-to-face interview: cuộc phỏng vấn trực tiếp To be shortlisted: được chọn (tức là sau đó có thểđược gọi đi phỏng vấn) Hiring manager: người chịu trách nhiệm việc tuyển dụng trong một công ty HR department: bộ phận nhân sự To supply references: những tài liệu tham khảo về lý lịch của người được phỏng vấn Benefit: lợi ích Salary/ˈsæləri/ = pay/peɪ/: tiền lương Work ethic: đạo đức nghề nghiệp Asset/ˈæset/: người có ích Company/ˈkʌmpəni/: công ty

  2. Team player: đồng đội, thành viên trong đội Interpersonal skills: kỹnăng giao tiếp Good fit: người phù hợp Employer/ɪmˈplɔɪə(r)/: người tuyển dụng Skills/skɪl/: kỹnăng Strengths/streŋθ/: thế mạnh, ưu điểm Align/əˈlaɪn/: sắp xếp Pro-active, self starter: người chủđộng Analytical nature: kỹnăng phân tích Problem-solving: giải quyết khó khăn Describe/dɪˈskraɪb/: mô tả Work style: phong cách làm việc Important/ɪmˈpɔːtnt/: quan trọng Challenged: bị thách thức Work well: làm việc hiệu quả Under pressure: bị áp lực Tight deadlines: hạn cuối, hạn chót gần kề Supervisor/ˈsuːpəvaɪzə(r)/: sếp, người giám sát Ambitious/æmˈbɪʃəs/: tham vọng Goal oriented: có mục tiêu Pride myself: tự hào về bản thân Thinking outside the box: có tư duy sáng tạo Opportunities for growth: nhiều cơ hội phát triển eventually/æmˈbɪʃəs/: cuối cùng, sau cùng more responsibility: nhiều trách nhiệm hơn

  3. Hãy luyện tập chăm chỉthường xuyên và một kết quả tốt chắc chắn sẽđến với bạn. Chúc các bạn có một buổi phỏng vấn thành công tốt đẹp Tham khảo thêm: >> Màu sắc tiếng anh >> Dạy kèm tiếng anh

More Related