1 / 2

Từ vựng tiếng anh xây dựng cầu đường

Từ vựng tiếng anh xây dựng cầu đường

NguyenMinh
Télécharger la présentation

Từ vựng tiếng anh xây dựng cầu đường

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Từ vựng tiếng anh xây dựng cầu đường Bài viết hôm nay aroma xin chia sẻđến các bạn cụm từ, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cầu đường dành cho các những người đi làm trong lĩnh vực xây dựng, hoặc các bạn sinh viên chuyên ngành xây dựng. Cụm từ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường - Amplitude of stress: Biên độ biến đổi ứng suất - Bed plate: Bệđỡ phân phối lực - Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ - Contact surface/ˈkɒntækt//ˈsɜːfɪs/: Bề mặt tiếp xúc - Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh - Exterior face/ɪkˈstɪəriə(r)//feɪs/: Bề mặt ngoài - External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dựứng lực ngoài - Form exterior face …: Bề mặt ván khuôn - Fresh/green concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong) - Gravel concrete/ˈɡrævl//ˈkɒŋkriːt/: Bê tông sỏi - Heavy weight concrete: Bê tông nặng - High strength concrete: Bê tông cường độ cao - Hydraulic concrete/haɪˈdrɔːlɪk//ˈkɒŋkriːt/: Bê tông thủy công - Interface/ˈɪntəfeɪs/: Bề mặt chuyển tiếp - Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dựứng lực trong - Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo - Light weight concrete: Bê tông nhẹ - Long-term deformation: Biến dạng dài hạn - Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp - Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường - Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép - Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng - Precast concrete/ˌpriːˈkɑːst//ˈkɒŋkriːt: Bê tông đúc sẵn - Prestressing bed: Bệ móng Footing - Reinforced concrete/ˌriːɪnˌfɔːst ˈkɒŋkriːt/: Bê tông cốt thép thường - Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ có cát - Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp) - Sprayed concrete, Shotcrete,: Bê tông phun - Unit shortening: Biến dạng co ngắn tương đối Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn, chăm chỉ học mỗi ngày và áp dụng trong giao tiếp để ghi nhớ và biết cách dùng từ. Bài viết trên đã tổng hợp hầu hết các cụm từ về chuyên ngành xây dựng cầu đường. Hy vọng sẽ phần nào giúp được các bạn trong công việc lẫn giao tiếp với các đối tác. Chúc các bạn thành công!

  2. Tham khảo thêm: >> Học tiếng Anh ởđâu tốt nhất Hà Nội >> Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh

More Related