1 / 52

Vật lý 10: Bài 12. Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc

I.Hu01afu1edaNG Vu00c0 u0110Iu1ec2M u0110u1eb6T Cu1ee6A Lu1ef0C u0110u00c0N Hu1ed2I Cu1ee6A Lu00d2 XO<br> 1. Lu1ef1c u0111u00e0n hu1ed3i cu1ee7a lu00f2 xo xuu1ea5t hiu1ec7n (u0111iu1ec3m u0111u1eb7t) u1edf hai u0111u1ea7u cu1ee7a lu00f2 xo vu00e0 tu00e1c du1ee5ng vu00e0o cu00e1c vu1eadt tiu1ebfp xu00fac (hay gu1ea7n) vu1edbi nu00f3 lu00e0m nu00f3 biu1ebfn du1ea1ng.<br> ttt2. Lu1ef1c u0111u00e0n hu1ed3i luu00f4n ngu01b0u1ee3c hu01b0u1edbng vu1edbi hu01b0u1edbng cu1ee7a ngou1ea1i lu1ef1c gu00e2y biu1ebfn du1ea1ng cu1ee7a lu00f2 xo<br><br>https://lop10.vn/

Télécharger la présentation

Vật lý 10: Bài 12. Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG THPT TRƯƠNG HÁN SIÊU

  2. Trường THPT Trương Hán Siêu NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ MÔN: VẬT LÍ Lớp: 10A Giáo viên:Phạm Thị Huệ

  3. TRÒ CHƠI Ô CHỮ Cácvậtdướiđâylàmbằngvậtliệugì? 1 2 3 4 5 Dụng cụ nào dùng để đo độ lớn của lực? Đơn vị lựckíhiệu là gì? Bộphậngiảmxóctrênxe ô tô,xemáy,xeđạpcấutạolàgì. Lựchấpdẫncủatráiđấtlênmọivậtgọilàgì

  4. CHỦ ĐỀ:CÁC LỰC CƠ HỌCLỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XOĐỊNH LUẬT HÚC

  5. Tôi là nhà khoa học. Tôi có 1 số yêu cầu. Các bạn thảo luận nhóm nhé Hãy tiến hành thí nghiệm dùng hai tay làm biến dạng (dãn, nén) lò xo và trả lời câu hỏi 1, Hai tay có chịu lực tác dụng của lò xo không? Vì sao? 2. Biểu diễn và nêu đặc điểm của lực này về điểm đặt, phương, chiều? 3.Khi thôi kéo lực nào đã làm lò xo lấy lại chiều dài ban đầu?

  6. I.HƯỚNG VÀ ĐIỂM ĐẶT CỦA LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO 1. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện (điểm đặt) ở hai đầu của lò xo và tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay gần) với nó làm nó biến dạng. 2. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với hướng của ngoại lực gây biến dạng của lò xo

  7. Xác định các lực tác dụng lên vật? Nhận xét độ lớn các lực này? ? Nêuphươngánxácđịnhmốiliênhệđộlớncủalựcđànhồivớisựbiếndạngcủalò xo m

  8. II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO. ĐỊNH LUẬT HÚC 1. Thí nghiệm

  9. 3,0 0,0 1,0 2,0 Fđh=P (N) 1 0 Độ dãn l=l - lo (cm) l Khi quả nặng đứng yên: Fđh = P Nên Fđh = P = mg

  10. 3,0 0,0 1,0 2,0 Fđh=P (N) 1 0 Độ dãn l=l - lo (cm)

  11. 3,0 0,0 1,0 2,0 Fđh=P (N) 1 0 Độ dãn l=l - lo (cm)

  12. 3,0 0,0 1,0 2,0 Fđh=P (N) 1 0 Độ dãn l=l - lo (cm)

  13. 3,0 0,0 1,0 2,0 Fđh=P (N) 1 0 (cm) Độ dãn l=l - lo

  14. 3,0 0,0 1,0 2,0 Fđh=P (N) 1 0 (cm) Độ dãn l=l - lo

  15. Fđh=P (N) Độ dãn l=l - lo 3,0 0,0 1,0 2,0 1 0 2 (cm)

  16. Fđh=P (N) Độ dãn l=l - lo 3,0 0,0 1,0 2,0 1 0 2 (cm)

  17. Fđh=P (N) Độ dãn l=l - lo 3,0 0,0 1,0 2,0 1 0 2 (cm)

  18. 3,0 0,0 1,0 2,0 Fđh=P (N) 1 0 2 (cm) Độ dãn l=l - lo

  19. Fđh=P (N) Độ dãn l=l - lo + Đó là mối quan hệ tỉ lệ thuận giữa trọng lượng các quả cân (hay độ lớn lực đàn hồi) với độ dãn của lò xo Các kết quả trong bảng cho ta thấy mối quan hệ như thế nào giữa độ lớn lực đàn hồi với độ dãn của lò xo? 3,0 0,0 1,0 2,0 1 0 2 3 (cm)

  20. Khi nào lò xo không trở lại được hình dạng ban đầu nữa ?

  21. + Lò xo không trở về được độ dài ban đầu.

  22. II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO. ĐỊNH LUẬT HÚC1. Thí nghiệm2. Giới hạn đàn hồiGiới hạn đàn hồi của lò xo là giới hạn tại đó lò xo vẫn có thể quay trở về hình dạng ban đầu

  23. II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO. ĐỊNH LUẬT HÚC1. Thí nghiệm2. Giới hạn đàn hồi 3. Định luật Húc ? Phát biểu nội dung định luật Húc Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo K :Độcứngcủalò xo(N/m) ∆l :Độbiếndạngcủalò xo Fđh = k. l Lò xo: + dãn: l = l – lo + nén: l = lo– l Trong đó:-l0 là chiều dài ban đầu của lò xo - l là chiều dài sau khi biến dạng của lò xo

  24. II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO. ĐỊNH LUẬT HÚC1. Thí nghiệm2. Giới hạn đàn hồi 3. Định luật Húc Với dây cao su, dây thép thì lực đàn hồi xuất hiện khi nào? 4. Chú ý a, Với dây cao su hay dây thép, lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi bị ngoại lực kéo dãn ( gọi là lực căng).

  25. II. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc. Nhận xét về hướng của lực đàn hồi trong trường hợp sau? 1. Thí nghiệm. 2. Giới hạn đàn hồi của lò xo. 3. Định luật Húc. 4. Chú ý. a, Với dây cao su hay dây thép, lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi bị ngoại lực kéo dãn ( gọi là lực căng).

  26. II. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc. 1. Thí nghiệm. 2. Giới hạn đàn hồi của lò xo. 3. Định luật Húc. 4. Chú ý. a, Với dây cao su hay dây thép, lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi bị ngoại lực kéo dãn ( gọi là lực căng).

  27. II. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc. 1. Thí nghiệm. 2. Giới hạn đàn hồi của lò xo. 3. Định luật Húc. 4. Chú ý. a, Với dây cao su hay dây thép, lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi bị ngoại lực kéo dãn ( gọi là lực căng).

  28. II. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc. 1. Thí nghiệm. 2. Giới hạn đàn hồi của lò xo. 3. Định luật Húc. 4. Chú ý. a, Với dây cao su hay dây thép, lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi bị ngoại lực kéo dãn ( gọi là lực căng).

  29. II. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc. 1. Thí nghiệm. 2. Giới hạn đàn hồi của lò xo. 3. Định luật Húc. 4. Chú ý. a, Với dây cao su hay dây thép, lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi bị ngoại lực kéo dãn ( gọi là lực căng). b, Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng khi ép vào nhau thì lực đàn hồi có phương vuông góc với mặt tiếp xúc.

  30. TRÒ CHƠI GHÉP TRANH Bắt đầu Hết giờ 1 2 3 9 8 2 4 6 1 3 5 7 10 Câu 4:Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Khi bị nén, lò xo dài 15 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N Tính độ cứng của lò xo? Câu 3:Đơn vịđộcứnglàgì? Câu 2: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra được 10cm. Lấy g = 10m/s2. ĐÁP ÁN Câu 5: Công thức tính lực đàn hồi của lò xo ? Câu 6 :Điểmđặtcủalựcđànhồi ở đâu? 4 5 6

  31. Tên đầy đủ: Robert Hooke Nghề nghiệp: Nhà học giả, nhà vật lý, nhà khoa học Ngày sinh: 18/07/1635 Ngày mất: 03/03/1703 Từng học: Đại học Wadham Nơi sinh: Freshwater, đảo Wight, Anh Nơi mất: Luân Đôn, Anh Một người học giả chân chính, các chủ đề bao phủ suốt sự nghiệp của Hooke bao gồm sao chổi, sự chuyển động của ánh sáng, chuyển động quay của sao Mộc, lực hấp dẫn, trí nhớ con người và các tính chất của không khí, lực đàn hồi,... Tác phẩm Nhữngbài giảng về lò xo của Hooke được công bố nắm 1678 chia sẻ lý thuyết của ông về tính đàn hồi; trong những gì đã được biết đến như là "Định luật Hooke," ông nói rằng lực cần thiết để kéo giãn hoặc nén một lò xo tỉ lệ với độ giãn hoặc nén.Trong một dự án đang tiến hành, Hooke nhiều năm nghiên cứu để phát minh ra một chiếc đồng hồ quả lắc. Năm 1653, Hooke học tại trường Đại học nội trú Giáo phái của Oxford, nơi ông kiếm được một ít kinh phí khi làm phụ tá cho nhà khoa học Robert Boyle. Trong khi nghiên cứu các lĩnh vực khác nhau, từ thiên văn học đến hóa học, Hooke cũng kết bạn được với nhiều người có uy tín như kiến ​​trúc sư tương lai Christopher Wren.

  32. VẬT LÍ VÀ CUỘC SỐNG Trong 5 phút, các nhóm hãy lần lượt liệt kê những vật dụng trong cuộc sống có sự xuất hiện của LỰC ĐÀN HỒI ? Xem video và trình bày cơ sở vật lí của trò chơi nhảy Bungee ?

  33. Xin chân thành cảm ơn quý Thầy cô và các em!

  34. Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng. B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn. C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng. D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.

  35. NHÓM 1 NHÓM 2 100 80 10 20 90 30 60 40 70 50 20 70 100 90 80 60 50 40 30 10 NHÓM 3 NHÓM 4 100 20 30 40 50 60 70 80 90 10 90 30 40 50 60 70 100 80 20 10 BẢNG GHI ĐIỂM 4 NHÓM

More Related