1 / 19

SỎI ĐƯỜNG MẬT

SỎI ĐƯỜNG MẬT. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG. Mô tả sơ lược giải phẫu đường mật Kể được các triệu chứng giúp chẩn đoán sỏi túi mật, sỏi đường mật chính Kể được diễn tiến – biến chứng của sỏi mật Kể được các phương pháp đtrị sỏi đường mật Kể được các BC sau can thiệp đtrị  theo dõi. ĐẠI CƯƠNG.

ady
Télécharger la présentation

SỎI ĐƯỜNG MẬT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SỎI ĐƯỜNG MẬT

  2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Mô tả sơ lược giải phẫu đường mật • Kể được các triệu chứng giúp chẩn đoán sỏi túi mật, sỏi đường mật chính • Kể được diễn tiến – biến chứng của sỏi mật • Kể được các phương pháp đtrị sỏi đường mật • Kể được các BC sau can thiệp đtrị  theo dõi

  3. ĐẠI CƯƠNG • Sỏi đường mật: - Bệnh ngoại khoa thường gặp ở VN, ĐNA - Liên hệ chặt chẽ: nh trùng đ mật, KST đ ruột • Có thể dẫn đến BC nguy hiểm: sốc nh trùng đường mật, viêm PM mật, chảy máu đ mật, hẹp đ mật, xơ gan • Phân loại: Sỏi túi mật, sỏi đ mật chính Sỏi đ mật trong gan, đ mật ngoài gan

  4. Gan Túi mật Ống gan phải và trái Ống TM Ống gan chung OMC Tụy Kênh chung mật tụy Ống tụy Tá tràng

  5. SỎI TÚI MẬT

  6. Chẩn đoán sỏi túi mật • Sỏi túi mật không triệu chứng: tình cờ / SA • Sỏi túi mật có triệu chứng: - Cơn đau quặn mật: Đau cơn TV-HSP vài giờ - tự khỏi Thường xảy ra sau ăn (dầu, mỡ) Trong nhiều tháng - năm (nhầm loét DDTT) - Không sốt, ấn TV-HSP đau nhẹ hoặc không - SA: túi mật không căng, vách mỏng, có sỏi

  7. Diễn tiến - Biến chứng • Viêm túi mật cấp do sỏi - Đau HSP, sốt, dấu Murphy (+) - SA: TM căng (kẹt cổ), vách nề, dịch quanh TM - BC: hoại tử TM, thấm mật PM, viêm PM mật • Viêm túi mật mạn do sỏi - Tiền căn: nhiều đợt đau HSP ± sốt - SA: túi mật có sỏi, vách dày (có khi 1cm) - BC: Rò TM-ống TH (tắc ruột do sỏi)

  8. Điều trị - BC sau mổ • PT cắt TMNS (hoặc mở) - Ch trình: sỏi TM có tr chứng, viêm TM mạn - Cấp cứu: viêm TM cấp • Chuẩn bị trước mổ: - Ch trình: thông mũi-DD, KS dự phòng - Cấp cứu: dịch truyền, thông mũi-DD, KS đ trị • BC sau mổ: XH nội, tổn thương đ mật (vàng da tắc mật, VPM mật)

  9. SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH

  10. Chẩn đoán sỏi đường mật chính • Tam chứng Charcot: đau HSP, sốt, vàng da • SA: sỏi đ mật chính (trong gan - ống gan chung - OMC - Oddi ) ± sỏi TM. Đường mật giãn. • Sinh hoá máu: - Bilirunbin , nhất là Bilirubin trực tiếp (kết hợp) - Phosphatase kiềm 

  11. Diễn tiến - Biến chứng • Sốc nh trùng đ mật: rất nặng, RL tri giác, HA  • Apxe đường mật, apxe gan: sốt cao, vàng da, gan to và đau • Chảy máu đường mật: XHTH trên + Charcot • RL đông máu: thiếu vit K, suy tb gan, sốc NT • Viêm tuỵ cấp • Suy thận cấp, Hc gan-thận: rất nặng

  12. Điều trị • Mục tiêu: lấy hết sỏi + tái lập tốt lưu thông đ mật (cấp cứu: DL mật nh trùng ± lấy sỏi) • Chuẩn bị trước mổ: - Ch trình: vit K, thông mũi-DD, KS dự phòng - Cấp cứu: dịch truyền, thông mũi-DD, KS điều trị, vit K

  13. Phương pháp can thiệp – Biến chứng • Mở OMC lấy sỏi (NS, mở) – DL Kehr. BC: VPM mật, tắc ống Kehr, sót sỏi, rò mật sau rút Kehr... • Nối mật - ruột, cắt - tạo hình Oddi. BC: xì chỗ nối mật-ruột, chảy máu chỗ cắt Oddi, viêm tuỵ cấp • Cắt gan (xơ teo mất chức năng, apxe, nghi K, xơ hẹp nặng đ mật trong gan). BC: chảy máu, suy gan

  14. Phương pháp can thiệp – Biến chứng (tt) • Lấy sỏi qua ngả NS DDTT (ERCP SE). BC: viêm tuỵ cấp, thủng tá tràng, chảy máu chỗ cắt Oddi • Lấy sỏi qua da (đường hầm đặt Kehr, xuyên gan qua da). BC: VPM mật, chảy máu đ mật.

More Related