1 / 40

THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH

THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH. Ths.BS PHAN HOÀNG THỦY TIÊN. ĐỊNH NGHĨA là bất thường nối liền thất đại động mạch(ĐĐM), chỉ có một thân ĐM phát xuất từ đáy tim, từ thân này xuất phát ĐM vành, ĐM chủ và ĐM phổi. Normal l. Normal. PHÂN LOẠI.

azriel
Télécharger la présentation

THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH Ths.BS PHAN HOÀNG THỦY TIÊN

  2. ĐỊNH NGHĨAlà bất thường nối liền thất đại động mạch(ĐĐM),chỉ có một thân ĐM phát xuất từ đáy tim, từ thân này xuất phát ĐM vành, ĐM chủ và ĐM phổi • Normall • Normal

  3. PHÂN LOẠI

  4. A 1- 60-70% thân chung(TC) động mạch- Thân ĐMP xuất phát từ TC,ở trên van TC và ĐM vành - Từ thân ĐMP sẽ chia ra ĐMP trái và ĐMP phải

  5. A 2: • - 20-30% trường hợp • - Các ĐMP phải và trái xuất phát trực tiếp từ TC • thường ở mặt sau

  6. A 3: • - Hiếm. • - Một ĐMP xuất phát từ TC, • - ĐMP còn lại ( thường ĐMP trái ) xuất phát từ : • ÔĐM, ĐMC lên, ĐMC xuống, mạch máu cổ.

  7. A 4: Giống loại 1 nhưng có đứt đoạn ĐMC ngang

  8. SINH LÝ BỆNH:-Suy tim sung huyết-Biến chứng bệnh mạch mu phổi tắc nghẽn sớm • Normal

  9. TẦN SUẤT • Khoảng 0,04/1000 trường hợp sinh sống • Hiếm,# 1-2% bệnh TBS khi khám nghiệm tử thi • Chiếm # 0,7% trong các bệnh tim • Gặp ở nam, nữ bằng nhau. • Thai phụ bị tiểu đường được nghĩ có tần suất cao hơn

  10. BỆNH LIÊN QUAN

  11. BỆNH LIÊN QUAN • Tại tim • - Không có ÔĐM ( 50-75% case). • - Khiếm khuyết vách liên nhĩ. • - CoA or IAA kèm PCA: 10-20% • - Tồn tại TMC trên trái : 10% • - Cung ĐMC nằm bên phải (15-30%)

  12. BỆNH LIÊN QUAN • Ngoàitim : • - bất thường khiếm khuyết NST 22q11 • ( bệnh TBS vùng nón động mạch hay gặp) • - DiGeorge syndrome: # 30-35% • - liênquan CATCH 22 syndrome : • hở màng hầu, chẻ vòm miệng, rối loạn chức năng tuyến ức, tuyến cận giáp.

  13. DIỄN TIẾN VÀ TIÊN LƯỢNG • Trước sanh • - Có thể rối loạn nhịp : • NNKP trên thất, boc nhĩ-thất. • - Chẩn đoán sớm có thể chấm dứt thai kỳ • tuỳ ý kiến gia đình • - Tìm bất thường NST • - SÂ đánh giá: • + sự phát triển của thai, • + thể tích nước ối, • + dấu hiệu phù thai nhi, • ( hở van thân chung nhiều có thể làm tăng nguy cơ phù) …

  14. Sau sanh - Không phẫu thuật, chỉ điều trị nội khoa: tỷ lệ TV cao: 65% trong 6 tháng đầu và 95% trước 1 năm - Phẫu thuật sớm : tỷ lệ tử vong 5% (theo dỏi 10-15 năm)

  15. HÌNH ẢNH SIÊU ÂM 4 BUỒNG: - Có thể bình thường - Thông liên thất

  16. MẶT CẮT ĐƯỜNG RA CỦA THẤT - Thân chung dãn, cưỡi ngựa vách liên thất - Van thân chung dày. - Có thể thấy ĐMP đi ra từ thân chung

  17. MẶT CẮT ĐƯỜNG RA CỦA THẤT

  18. VIDEO 1

  19. MẶT CẮT TRỤC NGANG - 50-66% có thể thấy van TC 3 mảnh, còn lại là 4 mảnh. - Cung ÔĐM: không ÔĐM trong 50-75% trường hợp. - Cung ĐMC: + ĐMC nằm bên phải ( 25-30%), + Hep eo ĐMC hoặc ĐĐCĐMC kèm còn ỐĐM ( 10-20%)

  20. VIDEO 2

  21. DOPPLER Thân chung dãn, cưỡi ngựa vách liên thất

  22. VIDEO 3

  23. DOPPLER _ Vận tốc qua ĐMC cao_ Hở van thân chung

  24. VIDEO 4

  25. VIDEO 5

  26. VIDEO 6

  27. ĐIỀU TRỊNội khoa: Điều trị triệu chứng suy tim sung huyếtNogại khoa: Phẫu thuật triệt để của Rastelli

  28. THEO DÕI * Yếu tố PT liên quan đến khả năng sống còn kém hơn : + trẻ có cân nặng <=2,5 kg + thay van TC * Tỷ lệ TV lâu dài ở bn PT sớm: + Là nhỏ(<5%) + nhưng có thể: - phải thay ống dẩn, - sửa lại thất phải - dãn thất phải *Nghẽn đường ra TP -mổ lại + 64%/ 7năm ở những bn không có yếu tố nguy cơ + 36%/10 năm ở bn có yếu tố nguy cơ

  29. TÓM TẮT • - Một thân ĐM lớn ,cưỡi ngựa vách liên thất • - Van thân chung (mặt cắt trục dọc): có thể • + dày hơn bình thường • + hở van • + mở hình vòm vào đường ra thất trái • + 3 hoặc 4 mảnh • - ĐMP xuất phát từ thân chung • - Tử vong trong vòng 6 tháng đến 1 năm nếu không sửa chữa ngoại khoa

  30. An infant with truncus arteriosus awaiting surgical repair is noted to have increasing oxygen saturation. Is this a good thing? 

  31. Qp:QsPulmonary : SystemicBlood Flow  -In a normal heart, , the Qp:Qs ratio is 1:1 + the output from the right and left ventricles are identical. ( the right ventricle will circulate through the lungs, then return to the left heart to be ejected to the body.) When there is a septal defect, a communication between the right and left heart is created.  Blood can travel through this communication

  32. Blood goes where resistance is least. The direction of blood flow depends + pulmonary vascular resistance ( PVR) + systemic vascular resistance ( SVR). Normally, PVR # 3 Wood units, SVR # 25 Wood units. Therefore, with any communication between the left and right sides of the heart, blood will shunt from the high resistance to low resistance sides, i.e. from left to right.  This will cause increase pulmonary blood flow (PBF).

  33. An infant with truncus arteriosus awaiting surgical repair is noted to have increasing oxygen saturation. Is this a good thing?  NO!

More Related