1 / 33

MICROSOFT WORD 2010

MICROSOFT WORD 2010. Giới thiệu. Microsoft Word : còn được biết đến với tên khác là Winword . Là một công cụ soạn thảo văn bản của Microsoft office.

clare
Télécharger la présentation

MICROSOFT WORD 2010

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. MICROSOFT WORD 2010

  2. Giới thiệu Microsoft Word: cònđượcbiếtđếnvớitênkháclàWinword. Làmộtcôngcụsoạnthảovănbảncủa Microsoft office. Cho phépngườidùnglàmviệcvớivănbảnthô (text), cáchiệuứngnhưphôngchữ, màusắc, cùngvớihìnhảnhđồhọa (graphics) vànhiềuhiệuứngđaphươngtiệnkhác (multimedia) nhưâmthanh, video…

  3. Khởi động Word C1:Di chuyển chuột lên trên đến All Programs  Microsoft Office  Microsoft word 2010 C2: Double click biểu tượng Word trên Desktop (nếu có).

  4. Thoát Nên ghi lại tập tin soạn thảo trước khi thoát, nếu không Excel sẽ hỏi: • Chọn Save nếu muốn ghi. • Chọn Cancel nếu muốn hủy lệnh thoát. • Click nút Close ở góc trên phải màn hình. • Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.

  5. Giao diện

  6. Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010 Tối ưu Ribbons • Với thanh menu theogiaodiện Ribbon, cácchứcnăng sẽ được chia ratheotừng tab riêng • Chúng ta cũngcó thể tạo thêmcác tab mớiđể chứacácchứcnăngcủariêngmình.

  7. Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Hệ thống menu mới lạ

  8. Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt • Danh sách bên trái sẽ chứa các tác vụ • Màn hình bên phải sẽ là tùy chọn các chức năng tương ứng với tác vụ đó. Chức năng Backstage View

  9. Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt • Paste Preview cho phép xem nội dung trước khi dán vào. • Giữ định dạng hoặc xóa định dạng Chức năng Paster Preview

  10. Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Chức năng Text Effect

  11. Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Lưu file dưới dạng PDF và XPS được tích hợp sẵn

  12. Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Chức năng chỉnh sửa file Media chuyên dụng

  13. Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Chụp ảnh cửa sổ, ứng dụng đưa vào văn bản

  14. Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Phát triển chức năng tìm kiếm

  15. Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Khả năng mở rộng màn hình

  16. Mở một tập tin mới (New) C1: Ribbon File, chọn New, Blank workbook C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N.

  17. Mở một tập tin Excel đã có trên đĩa (Open) C1: Ribbon File, chọn Open C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O.

  18. Lưu tập tin vào đĩa C1: Ribbon File, chọn Save hoặc Save As C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S

  19. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ Để đề phòng trường hợp treo máy, cúp điện làm mất dữ liệu, ta nên bật tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ. Nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), Word Options, chọn Save

  20. Lưu tài liệu dạng Word 2003 trở về trước

  21. Cáckháiniệmcơbản • Character (kýtự)làmộtkýtựđượcnhậptừbànphím, trừcácphímchứcnăng. • Word (từ): mộtnhómkýtựliêntục, giữacáctừcáchnhaumộtkhoảngtrắng. • Line (dòng): cáctừnằmtrêncùngmộtdòng. • Paragraph (đoạn):làmộtđoạnvănbảnđượckếtthúcbằngphím Enter. • Page (trang:)kíchthướcmộttrangđượcxácđịnhtrong file/Page setup. • Section (phânđoạn):lànhữngphầncủavănbảncónhữngđịnhdạngkhácnhau.

  22. Cácphím di chuyểndấunháy (cursor) • Sang trái một ký tự :  • Sang phải một ký tự :  • Lên dòng trên :  • Xuống dòng dưới :  • Sang trái một từ : Ctrl+ • Sang phải một từ : Ctrl+ • Về cuối dòng : End • Về đầu dòng : Home

  23. Cácphím di chuyểndấunháy (cursor) • Lên trên mộttrang : PageUp • Xuốngdướimộttrang : PageDown • Vềđầuvănbản : Ctrl+Home • Vềcuốivănbản : Ctrl+End • Di chuyểndấunháyđếnmộttrangbấtkỳ: Ctrl + G • Shift+Enter :Ngắtdòng • Ctrl+Enter : Ngắttrang

  24. Cácphímxóa • Xóamộtkýtựbêntráidấunháy : BackSpace • Xóamộtkýtựbênphảidấunháy : Delete • Xóamộttừtrướcdấunháy : Ctrl+BackSpace • Xóamộttừsaudấunháy : Ctrl+Delete • Xóamộtkhốichọn: chọnkhốivànhấnphím Delete

  25. Thaotácchọnkhối • Shift + Các phím • Shift+Home : Chọntừđiểmchènđếnđầudòng • Shift+End : Chọntừđiểmchènđếncuốidòng • Shift+PgDn: Chọntừđiểmchènđếncuốitrang • Ctrl+Shift+End : Chọntừđiểmchènđếncuốivănbản • Ctrl+A : Chọncảvănbản • Sử dụng Mouse

  26. Nhậpvănbản • Nhậpvănbảnchínhxác, chọn font chữrõràngdễđọc • Nhậpđúngnội dung, khôngsaichínhtả, khôngthừakhoảngtrắng. • Nhậpvănbảntrước, địnhdạngsau, khôngnênvừanhậpvừađịnhdạng. • Khôngnêndùngphímkhoảngtrắngđểcanhlềchovănbản

  27. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Định dạng kí tự / tr 37 Chuyển đổi loại chữ/ tr 37 Chèn kí tự /tr 63 Định dạngđoạnvănbản (Paragraph)/ tr 40 Borders and Shading / tr42 Bullets and numbering /Tr 43, 45, 47 Columns /Tr73 Drop cap /Tr 62 Background SửdụngTab / tr46

  28. CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀOVĂN BẢN WordArt /Tr57,58,59 Picture ClipArt /Tr50 Equation / tr 60 Shapes

  29. TABLE Giới thiệu / tr67,68 Cách tạo table Các thao tác

  30. TEMPLATE Khái niệm Sử dụng các template có sẵn Tạo tập tin mẫu mới

  31. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC Mail merge (Bài tập 9) (thi 4đ/10đ) Autotext- AutoCorrect Header - Footer

  32. IN ẤN TRONG WORD Định dạng trang in Print Preview print

  33. Thực hiện Bài Tập SGK

More Related