1 / 34

Perri Day. RN (Adult).

Giảng viên lâm sàng và công tác hướng dẫn sinh viên học sinh. Perri Day. RN (Adult). Thế nào là một giảng viên ? . What is a Mentor?. Đ ịnh nghĩa giảng viên ? .

darin
Télécharger la présentation

Perri Day. RN (Adult).

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. GiảngviênlâmsàngvàcôngtáchướngdẫnsinhviênhọcsinhGiảngviênlâmsàngvàcôngtáchướngdẫnsinhviênhọcsinh Perri Day. RN (Adult).

  2. Thếnàolàmộtgiảngviên?

  3. What is a Mentor? Định nghĩa giảng viên? ThuậtngữNgườiThầy (giảngviên) ở đâyđượcdùngđểchỉravaitròcủangườilàmcôngtácgiảngdạyvàgiámsátcũngnhưđánhgiáhọc sinh, sinh viêntạicáckhoalâmsàng.

  4. MộtngườiThầytốtcầnphảicónhữngyếutốnào? Kỹnănggiaotiếptuyệtvời

  5. Một người Thầy tốt cần phải có những yếu tố nào? Kỹnănggiảngdạy

  6. Một người Thầy tốt cần phải có những yếu tố nào? Kỹnăngđánhgiá

  7. Một người Thầy tốt cần phải có những yếu tố nào? Mộtngườitiêubiểu

  8. Một người Thầy tốt cần phải có những yếu tố nào? Cóthểtạoramộtmôitrườnghọctíchcực

  9. Một người Thầy tốt cần phải có những yếu tố nào? Mộtngườicóthiệnchímuốncảithiệnkỹnăngthựchành

  10. Một người Thầy tốt cần phải có những yếu tố nào? Cónềntảngkiếnthứcvữngchắc

  11. Một người Thầy tốt cần phải có những yếu tố nào? Kỹnănglãnhđạo, dẫndắt

  12. LàmộtngườiThầy, cầncó …

  13. Làmthếnàođểdạytốtcho sinh viên Thầygiáothông qua giámsáttrựctiếphoặcgiántiếp, phảiđảmbảo sinh viênthựchànhthànhthạothông qua việcápdụngphùhợpkiếnthứcđãhọcvàothựchànhchuyênmôn

  14. Việchọccủa sinh viên Bắtđầutừsựphụviệccủa sinh viên; khicác sinh viênngàycàngtrởnênthànhthạohơn, ngườithầycũngcảmthấytự tin hơnkhigiaoviệcchohọ, dầndần; các sinh viênsẽcóthểtựlàmđượcmộtmình.

  15. Việchọccủa sinh viên Tùythuộcvàotrìnhđộcủa sinh viên, vàonămcuốicácgiáoviênphụtráchhướngdẫnsẽtậptrungvàovaitrògiámsát, vẫnkèmsát sinh viênnhưngchophép sinh viêncóthểthựchànhmộtcáchđộclậpcôngviệcđượcgiao.

  16. Tươngtácvới sinh viên Sửdụngcáccâuhỏimởvàkhuyếnkhích sinh viênpháttriểnnhữngquanđiểmcủamình • Tưduytíchcực • Cáchgiảiquyếtvấnđề • Kỹnăngraquyếtđịnh

  17. XXX? Phươngphápđặtcâuhỏihiệuquả • Thangđiểmsauđâycóthểgiúpcácthầygiáotươngtáchiệuquảvới sinh viên • Bảnđiểmcũngcóthểđượcứngdụngtạicácnơithựchànhkhácnhau, phùhợpvớitrìnhđộcũngnhưphạm vi kiếnthứccủa sinh viên

  18. Cácbậccủacâuhỏi Tìmhiểusâu – ‘cáchphântích’ Giảithích – ‘khinào, tạisao, cáigì, thếnào’ Lýluậnsắcbén – ‘giảiquyếtvấnđề’ Kiếnthức – ‘làmthếnàođể’

  19. Phươngpháphọctập • Hầuhếtmỗingườicóphươngpháphọctậpkhácnhau • Sinh viên có thể tận dụng tối đa kinh nghiệm học tập của mìnhnếu cóphươngpháphọc tập đúng.

  20. Student Learning Phươngpháphọctập Phươngpháptrựcquan– đềcậpđếnviệcápdụngphươngpháptrực quan như biểu đồ, đồ thị và biểu tượng.

  21. Student Learning Phươngpháphọctập Phươngpháplắngnghe– đềcậpđếnphươngpháplắngnghevàhọc,nhưlắngnghegiảngbài (bàilýthuyếtvàbàiphụđạo), vàthảoluận.

  22. Student Learning Phươngpháphọctập Phươngphápđọchiểu – đềcậpđếnviệchọckhibàihọcđượctrìnhbày qua vănbảnnhư, sáchvở...

  23. Phươngpháphọctập Phươngpháphoạtđộng– đềcậpđếnviệchọc qua côngviệc, nhưthay y trang hay lấymáulàmxétnghiệm

  24. Student Learning Tạođiềukiệnhọctập Điềuquantrọngtrongviệctạođiềukiệnchohọctậpvàgiảngdạylà: • Chấpnhậnphươngpháphọctậpmà sinh viênlựachọn. • Khuyếnkhích sinh viêntựxácđịnhcáchhọccủamình. • Vớiphươngpháphọctậpriêngcủatừngcánhân, sinh viênnêncùnglàmviệcchungvớinhauđểtạoramộtmôitrườnghọctậphiệuquả.

  25. Nhữngcânnhắckhác… Họcđượccáchđánhgiángườibệnh? Vídụ, một sinh việnlàmcôngviệcphụgiúpchămsócngườigià, việchướngdẫnchonhững sinh viênnàycáchvệ sinh chongườigiàmặcdùkhôngmanglạigiátrịcaonhưngthông qua việcnày, sinh viênhọcđượccáchnhậnđịnhvềda, hoặckhảnăngliênquanđếncácbệnhlýkhác.

  26. Nhữngcânnhắckhác… • Nhiệmvụcóliênquanđếnnhucầuhọctậpcủa sinh viên? • Môitrườnghọctậpcókíchthíchhoạtđộngcủa sinh viên? • Sailầmcóphảilànhữngcơhộitốtđểhọctập? Sinh viêncóthểnhậnranhữngcơhộinày hay không? (lưu ý, cầnphânbiệtvớinhữngsailầmnghiêmtrọngcóthểảnhhưởngđếnngườibệnhnhưlầmlẫnkhidùngthuốchoặcghichéphồsơ).

  27. Nhữngcânnhắckhác… • Cơhộihọctậpcóphùhợpvớiphạm vi thựchànhvàmứcđộkhócủakỹthuậtcóphùhợpvớinănglựccủa sinh viên? Vídụ, sinh viênnămthứbacóthểchămsócbệnhnhânnặngcòn sinh viênnămnhấtthìkhôngthể. • Nhữnglờikhuyênvànhữngphảnhồicủagiáoviêncó ý nghĩađốivới sinh viên?

  28. Góp ý • Việc cung cấp thông tin góp ý kịp thời và cótínhxây dựng được coi là một trong những trách nhiệm quan trọng nhất của một giảngviên. Mục đích của thông tin phản hồi là giúpsinh viên tìmrađiểm mạnh và nhận ra các cơ hội để cải thiện.

  29. Phươngphápgóp ý • Mangtínhxâydựng, khôngđượcchỉtrích, đặcbiệtlàtrướcmặtngườikhác. • Tậptrungvàonhữnghành vi (trongthựchànhchămsóc) khôngmangtínhcánhân. • Cho nhữnggóp ý mangtínhxâydựng, tạosự tự tin và tạođộng cơ thúc đẩy học viên bằng cách cho thấy họ đang đóng góp và tiến bộ. • Cho ví dụ.

  30. Phươngphápgóp ý • Khôngnênphánxét. • Hướnghọtậptrungvàonhữngcôngviệcmàhọcóthểlàmđược, khôngbảohọlàmnhữnggìmàhọkhôngthểlàm. • Nêngóp ý thườngxuyênvàliêntụcvàtrựctiếp. Tránhnhữngcáchphảnhồinhư. “ngườiđiềudưỡnglàmviệcchungvới em hôm qua nóirằng…..”. Cànggóp ý sớm, càngđemlạihiệuquảcao.

  31. Problem Solving Giảiquyếtvấnđềlàmộtviệcthườnggặpvàcầnthiếtmàcácđiềudưỡngphảithựchiện. Giảiquyếtvấnđềđốivớimộtgiáoviêncũngkhôngquákhácbiệt so vớimộtnhàquảnlý. Khinhậnthấycóvấnđềcầngiảiquyếtvớimột sinh viên, thìcầnphảithựchiệnkịpthời. Vấn đề nàycũngcần phải được phâncôngcàng sớm càng tốt cho một giáoviênphụtráchđể giúpđỡchosinhviênđó.

  32. Và sau cùng… Giảngviênlâmsànglàngườiđàotạo sinh viênđiềudưỡngđầyđủkiếnthứcđểtrởthànhmộtđiềudưỡngchuyênnghiệp. Vớikinhnghiệmcủamộtđiềudưỡngtrongvaitròhuấnluyện, chúngtôicócơhộiđàotạonhiềuthếhệđiềudưỡngtươnglaiđầyđủnănglực

  33. Tàiliệuthamkhảo Gaberson, K. Oermann, M (2007) Clinical teaching strategies in nursing. Springer Publishing. New York. Australian Nursing and Midwifery Council (2006) National competency standards for the registered nurse. http://www.nursingmidwiferyboard.gov.au/Codes-Guidelines-statements/Codes-Guidelines.aspx Australian Nursing and Midwifery Council (2010) Nursing practice decisions summary guide. http://www.nursingmidwiferyboard.gov.au/Codes-Guidelines-Statements/Codes-Guidelines.aspx Davidson, N (2005) How to support students effectively. Nursing Times Vol 101 (13) pg. 42-43.

  34. Any Questions?

More Related