1 / 29

BÁO CÁO THỰC TẬP ĐỀ TÀI:

BÁO CÁO THỰC TẬP ĐỀ TÀI: HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP TM-DV NHỰA SỐ 1. GVHD: TRẦN THỊ THÚY VÂN SVTH: TỪ THỊ PHƯƠNG THÚY LỚP : CĐKT07.

dewitt
Télécharger la présentation

BÁO CÁO THỰC TẬP ĐỀ TÀI:

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÁO CÁO THỰC TẬP ĐỀ TÀI: HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP TM-DV NHỰA SỐ 1. GVHD: TRẦN THỊ THÚY VÂN SVTH: TỪ THỊ PHƯƠNG THÚY LỚP : CĐKT07

  2. Chương 1: Giới thiệu về XN TM-DV Nhựa Số 1 Chương 2: Cơ sở lí luận về HTTT và XĐKQKD Chương 4: Nhận xét và kiến nghị Chương 3: Thực tiễn về HTTT và XĐKQKD tại XN TM-DV Nhựa Số 1 BỐ CỤC ĐỀ TÀI

  3. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ XÍ NGHIỆP TM-DV NHỰA SỐ 1. • Tên giao dịch quốc tế là VINAPLAST HOCHIMINH. • Được thành lập theo quyết định của XN Nhựa VN số 28/QĐ/NVN-VP ngày 23/6/2003. • Giấy phép KD số 316702 cấp ngày 15/7/2003. • Giấy chứng nhận đăng kí thuế số 70100/F.1599 GTGT cấp ngày 01/9/2003. • Trụ sở đặt tại 92-94 Lý Tự Trọng-Q1-TP.HCM. • ĐT: 8298232-8228955. Fax 8291241. • Đặc điểm HĐ: KD và XNK trực tiếp nguyên vật liệu, hóa chất máy móc nghành nhựa.

  4. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÍ CỦA XN Giám đốc Phó giám đốc Phòng KD-XNK Phòng TCKT Văn phòng

  5. SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI XN KT TRƯỞNG KT TỔNG HỢP THỦ QUỸ KT NGÂN HÀNG KT VẬT TƯ, HH KT TM, LƯƠNG, CÔNG NỢ

  6. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN TẠI XN • Phương pháp hạch toán HTK: kê khai thường xuyên. • Tính giá trị hàng XK: phương pháp thực tế đích danh. • Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ. • DN không có các khoản chiết khấu, giảm giá hàng bán bán cho khách hàng. • Hình thức kế toán: áp dụng theo hình thức Nhật ký – Chứng từ.

  7. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ HTTT VÀ XĐ KQKD.

  8. Tập hợp DT Tập hợp CP Giá vốn hàng bán, CP bán hàng, CP QLDN, CP hoạt động tài chính, CP khác. DT hàng NK KD và nội địa, DT HĐDV, DT hoạt động tài chính, DT khác. CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ HTTT VÀ XĐKQKD TẠI XN KẾ TOÁN XĐ KQKD

  9. TẬP HỢP DOANH THU  DT chính của DN là DT về hàng NK KD và nội địa.  Phương thức bán lẻ.  Phương thức bán buôn.  DT HĐDV: chủ yếu là cho thuê kho bãi.  DTHĐTC.  DT Khác.  Tài khoản sử dụng:  TK 5111A: “DT bán hàng”.  TK 5111H: “DT hoạt động dịch vụ”.  TK 515: “DT HĐTC”.

  10.  TK 711: “DT khác”.  TK 33311: “thuế GTGT đầu ra”.  TK 111: “tiền mặt”.  TK 112: “tiền gửi ngân hàng”.  TK 131: “phải thu khách hàng”.  TK 6418: “chi phí khác bằng tiền”.

  11. TRÌNH TỰ LUÂN CHUYỂN CT BÁN HÀNG

  12. MỘT SỐ VÍ DỤ VD1: Ngày 25/8/2009 chị Phan đặt hàng mua 5.500Kg Pet Resin 6801. Đơn đặt hàng Phòng KDXNK Thủ kho Thủ quỹ KH Phòng KTTC Nợ TK 111: 121.000.000 Có TK 5111A: 110.000.000 Có TK 33311: 11.000.000 Kí duyệt Kí duyệt Kí duyệt PXK số 273 PT số 243 HĐ GTGT số 66029

  13. Kí duyệt VD2: Ngày 29/7/2009 DNTN Lập Phương đặt hàng mua 1.050Kg PET GRADE NO. 3802 (A). Khách hàng Phòng KD XNK Thủ kho Khách hàng Phòng KTTC Nợ TK 131: 27.195.000 Có TK 5111A: 24.722.727 Có TK 33311: 2.472.273 PXK Số 189 HĐ GTGT Số 38927

  14. TẬP HỢP CHI PHÍ CP tại DN bao gồm: GVHB, CPBH, CPQLDN, CP hoạt động tài chính, CP khác.  Chi phí bán hàng:  Không bao gồm tiền lương của nhân viên bán hàng.  Được phân bổ toàn bộ cho HĐ kinh doanh chính của DN.  Chi phí quản lí doanh nghiệp: Bao gồm toàn bộ CP phát sinh liên quan đến HĐ KD của XN như: tiền lương, tiền bảo hiểm, CP KH, cp mua sắm CCDC, tiền điện, điện thoại…

  15.  Tài khoản sử dụng:  TK 632A: “giá vốn tiêu thụ hàng hóa”.  TK 641: “CP BH”.  TK 642: “CP QLDN”.  TK 635: “CP hoạt động tài chính”. Chi tiết: TK 6351 “Chi phí trả lãi vay ngân hàng”. TK 6352 “Chênh lệch tỷ giá”.  TK 811: “Chi phí khác”. Chi tiết :TK 811B “Tiền phạt do vi phạm HĐKT kí kết”. TK 811C “Tiền phạt do chậm nộp thuế”. TK 811K “Chi phí khác liên quan”.  TK 15611: “Giá mua hàng hóa”.  TK 111: “Tiền mặt”. …

  16. MỘT SỐ VD VD1: Ngày 9/9/2009 dựa vào quyết định xuất mẫu chào hàng do phòng KD XNK chuyển xuống, thủ kho lập PXK số 272 và chuyển PXK này cho phòng KT làm căn cứ ghi số chi tiết TK 15611. Đồng thời KT lập HĐ GTGT số 82537 ngày 9/9/2009 xuất mẫu chào hàng, 20kg CALPET cho Cty TNHH PENRO VN, giá 12.000đ/kg, tổng giá là 264.000đ. Nợ TK 6418: 264.000 Có TK 5111A: 240.000 Có TK 33311: 24.000

  17. VD2: Ngày 17/7/2009 XN gửi giấy vi phạm hợp đồng cùng giấy ĐNTT tiền hàng tới Công ty TNHH Thanh Tâm với số tiền là: 10.500.000đ. Kế toán dựa trên hợp đồng, hóa đơn GTGT và giấy đề nghị thanh toán làm căn cứ ghi sổ Nhật kí bảng kê TK 711. Đồng thời cũng dựa trên đó kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 3388: 10.500.000 Có TK 711: 10.500.000

  18. TỔNG HỢP DT BÁN HÀNG 5111A 911 111 7.420.337.000 18.245.577.727 131 10.824.722.727 6418 518.000 18.245.577.727 18.245.577.727

  19. TỔNG HỢP DT HĐDV VÀ DT HĐTC 911 131 5111H 705.125.580 705.125.580 705.125.580 705.125.580 515 911 112 66.796.049 66.796.049 66.796.049 66.796.049

  20. TỔNG HỢP DT KHÁC 711 911 111 13.220.228 9.220.228 3388 4.000.000 13.220.228 13.220.228

  21. TỔNG HỢP GIÁ VỐN HÀNG BÁN 632A 15611 911 17.825.790.615 18.045.365.865 1562 219.575.250 18.045.365.865 18.045.365.865

  22. TỔNG HỢP CPBH 641 111 911 74.991.000 141 14.900.000 157.643.950 331 59.775.200 33311 725.250 5111A 7.252.500 157.643.950 157.643.950

  23. TỔNG HỢP CP QLDN 642 911 111 53.704.000 112 42.595.960 320.117.960 139 17.250.000 159 42.180.000 214 6.300.000 338,334 135.750.000 141 22.330.000 320.117.960 320.117.960

  24. TỔNG HỢP CP HĐTC 911 111 635 182.544.379 401.353.379 112 218.809.000 401.353.379 401.353.379

  25. TỔNG HỢP CP KHÁC 811 911 111 9.290.228 13.290.228 211 4.000.000 13.290.228 13.290.228

  26. KẾT CHUYỂN DT VÀ CP VÀO TK 911 632A 911 5111A 18.045.365.865 18.245.577.727 635 401.353.379 5111H 641 705.125.500 157.643.950 642 515 320.117.960 66.796.049 811 711 13.290.228 15.500.000 421 95.227.894 19.032.999.276 19.032.999.276

  27. Về công ty Bộ máy KT HĐ SXKD • Có ưu thế về vị trí. • Các mặt hàng của XN được KH ưa chuộng. • Tổ chức vận hành hệ thống TK chi tiết, có sự hỗ trợ của máy vi tinh. • Các sổ, biểu mẫu đơn giản đúng quy định. • Tính GT HXK : Phương pháp TTĐD giúp xác định được HQ KD của từng lô hàng. • Chưa có quy chế về chiết khấu giảm giá hàng bán. • Chưa phân loại rõ ràng giữa CPBH với CPQLDN MỘT SỐ NHẬN XÉT

  28. Mở rộng thị trường kinh doanh • Tạo môi trường làm việc thuận lợi hơn cho CB-CNV Về Công ty • Nâng cấp, cải tạo phần mềm để phù hợp với thực tiễn. • Đào tạo đội ngũ KT có tay nghề chuyên môn cao hơn. Bộ máy KT • Xây dựng quy chế rõ ràng về CK GGHB nhằm khuyến khích KH mua với sl lớn. • PB Cp tiền lương của nhân viên BH, CP quảng cáo vào CP BH. XĐ KQKD MỘT SỐ KIẾN NGHỊ

More Related