1 / 65

Điện tử cho Công nghệ thông tin

Điện tử cho Công nghệ thông tin. Thời lượng : 60 tiết Giáo viên : Trần Tuấn Vinh Email: vinhtt@dce.hut.edu.vn Mobile: 0982961084. Nội dung . Chương 1: Phổ tín hiệu Chương 2: Các bộ khuếch đại tần số sóng Radio Chương 3: Các mạch tạo dao động

dillon
Télécharger la présentation

Điện tử cho Công nghệ thông tin

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐiệntửchoCôngnghệthông tin Thờilượng : 60 tiết Giáoviên : TrầnTuấnVinh Email: vinhtt@dce.hut.edu.vn Mobile: 0982961084

  2. Nội dung • Chương 1: Phổtínhiệu • Chương 2: Cácbộkhuếchđạitầnsốsóng Radio • Chương 3: Cácmạchtạodaođộng • Chương 4: Điềuchếvàhệthốngđiềuchếbiênđộ • Chương 5: Điềuchếtầnsốvàpha.

  3. Chương 1. Phổtínhiệu • Giớithiệuchung • Chuỗi Fourier vàphântíchtínhiệu • Phépbiếnđổi Fourier • Ảnhhưởngcủabộlọclêntínhiệu • Méohàivàméopha • Cáctínhiêubấtđịnh

  4. Giớithiệuchung • Trongcuộcsốngcórấtnhiềuloại tin hiệukhácnhaunhưtínhiệu song radio, tínhiệu song truyểnhình, điệnthoạidiđộng… mặcdùkhi dung cácthiếtbịthuvàhiểnthịtínhiệutacóthểthấycáctínhiệunàyrấtphúctạpvàkhóphântích. • Tuynhiênvềbảnchấtcáctínhiệunàyđềucóthểphântíchvàbiểudiễnlạidướidạngcáchàmtoánhọckhôngquáphúctạp. • Phântíchtínhiệurấtquantrọngtronglýthuyếtthông tin, thiếtkếmạch, thiếtkếhệthống. Nhằmmụcđíchphánđoánvàtìmhiểuphảnứngcủahệthốngvàmạchđiện, chúngtasửdụngkếtquảcủaphântíchtoánhọc. Đặcbiệt, chúngtacầnnắmđượcvềtầnsố, dảithông, nănglượngcủatínhiệu

  5. Giớithiệuchung • Đầuracủamộtnguồnhình sin cóthểviếtnhưmộthàmcủathờigian: v(t)=A sin2fot, Với A làbiênđộ, folàtầnsố, t làbiếnthờigian. • Khicóméo, cáchàibậccaocủatầnsốcơbản f0 (nf0) tồntại. Cùngvớithànhphầnmộtchiều, tínhiệucóthểxácđịnhlàtổngcủacácgiátrịtứcthờicủamỗithànhphần:

  6. Giớithiệuchung v(t)= Vdc +V1 sin2fot +V2 sin2(2fo )t +… +Vn sin2nfot (1-1) • n làbậccủasónghàivànfolàtầnsốthứ n củatầnsốcơbản. • Côngthứcnàycóthểviếtngắngọnhơnnhưsau: v(t)= Vo + (1-2) • Vo làgiátrịtrungbìnhcủatínhiệu, • Vn sin2nfot biểudiễnsựbiếnđổicủatínhiệu so vớigiátrịtrungbình.

  7. Chuỗi Fourier • Cho tínhiệuxungvuông qua bộlọcthônggiảihẹpvàđođiệnáptạiđầurabằngVolmet. • Bộlọcthônggiảihẹp ( gầnlýtưởng) chỉchocáctínhiệucótầnsốbằnggiátrịtrungtâmcủabộlọcđi qua

  8. Chuỗi Fourier • Tại f=0, tanhậnđượcmộthiệuđiệnthế A/2. • Giátrịtrungbìnhcủaxungvuôngvàovớiđỉnhlà A. • Tồntạimộtthànhphầnmộtchiều DC • Nếutầnsốtrungtâmcủabộlọctăngdầntừgiátrị 0 chođếnfolàtầnsốcơbảncủatínhiệu, Volmetchỉbiênđộhàibậcnhấtbằng 2A/ • Volmetsẽchỉcácgiátrị 0 ứngvớicácgiátrịtầnsốlàbộisốnguyênlầncủafo • Vớixungvuôngđangxétchỉtồntạicáchàibậclẻ. Điềunàysẽđượcphântíchbằngkhaitriểntoánhọcchuỗi Fourier

  9. Chuỗi Fourier • Chuỗi Fourier viếtchomộthàm v(t), làmộthàmcủathờigianvàtuầnhoànvớichukì T (1-3) • Với

  10. Vídụ 1.1 • Hàmtuầnhoàncóchukỳ T đượcđịnhnghĩanhưsau: Ta có :

  11. Vídụ 1.1

  12. Vídụ 1.1

  13. Vídụ 1.1 • Khaitriển Fourier củahàm v(t) cóthểđượcviếtmộtcáchchínhxácnhưsau: • Chú ý:Nếutínhiệulàcáchàmlẻvàcáchàmchẵnsẽrấtcólợitrongviệctiếtkiệmthờigiantínhtoán. HàmcủaVídụ 1-1 làhàmlẻ, vànhưtrongvídụ 1-1, an=0 vớimọihàmlẻtuầnhoàn.

  14. Phổtínhiệu a) Tínhiệuxungvuôngbiểudiễntrongmiềnthờigian. b) Phổtínhiệu ( trongmiềntầnsố).

  15. Phổtínhiệu • Phổtínhiệulàcáchbiểudiễntínhiệutrongmiềntầnsố, chobiếtsựbiếnthiêncủabiênđộtínhiệuphụthuộcvàotầnsố. Đồthịthờigiancácthànhphầnriêngcủatínhiệuxungvuông

  16. Phổtínhiệu Tổngcácthànhphầnhài ( hình sin ) gầnbằngsóngvuông

  17. Kếtluận • Cóthểkếtluậnlà: cácxungvuôngcóthểđượctạobởicácmạchpháttínhiệu sin. • Điềucầnchú ý làphảitínhtổngchúnglạivàđồngbộphacủacáctínhiệuphát. đặtcáctầnsốnàythànhcácsónghàicủatầnsốcơbản f0 • Đặtcácbiênđộcủamỗisónghàinàybằngcácgiátrịđãđượctínhtoántừchuỗi Fourier, nốicácđầuralạivớinhauđưavào oscilloscope vàxem kếtquả. • Điềutacóthểnhìnthấylàxungvuôngsẽcàngsắcnétkhicócàngnhiềusónghàibậccao. Nóicáchkhác, đểtruyềnmộtxungvuôngsắcnét, cầnmộtbăngthôngrộng.

  18. Kếtluận • Nếuđưamộtxungvuông qua mộtmạchđiệntuyếntính, vớibăngthôngnhỏthìchỉthànhphầncơbảncó ở đầura. • Tốcđộtăng (rise time)củamạchđãgiảmmộtcáchđángkể. Thờigiantănghiệudụngcủamạchcóthểđượchình dung mộtcáchđơngiảnlàsườndốccủatínhiệutrong 150độđầutiên. • Nếudảithôngtănggấpbảylầnchođếnhàibậcbảythìthờigiantănghiệudụngtănggần 4 lần.

  19. Hàmchẵn, hàmlẻtrongkhaitriển Fourier • Hàm y = f(t) làmộthàmchẵnnếu: f(t) = f(-t) với ∀t (1-7) • Hàm y = f(t) làhàmlẻnếu: f(t) = - f(-t) với ∀t (1-8) • Vídụxéthàm y=cos(ωt) làhàmchẵntathấykhikhaitriểnchuỗi Fourier do tínhchấttrựcgiaocủahàm sin vàhàmcosnênkhitínhtíchphântheophươngtrình 1-6 chotakếtquảbằngkhông do đókhitínhthànhphầnbnmàhàm v(t) làhàmchẵnthìbn= 0 màkhôngcầntínhtoán • Tươngtựnhưvậykhitínhtoánthànhphần antheocôngthức 1-5 nếu v(t) làhàmlẻthì an=0 màkhôngcầntínhtoán.

  20. Vídụ 1-2 • Khaitriển Fourier sin-coschotínhiệuxungvuôngtronghình Tínhiêuxungvuôngđốixứng qua trụctungchukỳ T0

  21. Vídụ 1-2 Giải : • Thànhphầnmộtchiều

  22. Vídụ 1-2 • Thànhphầnxoaychiều:

  23. Vídụ 1-2

  24. Chuỗi Fourier dạng e mũphức • Mộtdạngđơngiảnkháccủachuỗi Fourier đượcviếtbằngcáchthaythếcáchàm e mũphứcchocácthànhphầnhình sin/cos. • Theo phươngtrìnhEuler,biểudiễn e mũcócácthànhphầntrêncảtrụctầnsốdươngvàtrụcâm. kếtquảlàchuỗi Fourier sẽlàtổngvôhạntrêncả - và + .

  25. Chuỗi Fourier dạng e mũphức • Khaitriển Fourier dạng e mũphứccódạng

  26. Vídụ 1-3 • Khaitriển Fourier dạng exp phứccủahàmchẵnxungchữnhậttronghìnhsau:

  27. Vídụ 1-3

  28. Chuỗi Fourier củacácdạngsóngkhác • Cácdạngtínhiệuthườnggặpkhácđãđượcphântích Fourier vàkếtquảchotrongbảng

  29. Chuỗi Fourier củacácdạngsóngkhác

  30. Chuỗi Fourier củacácdạngsóngkhác

  31. Duty cycle củaxungtínhiệu • Mộttínhiệuquantrọngtronghệthốngtruyềnthôngxungsốđượcxétđến ở đâylàcácxungchữnhậttrongbảng 1-1g cóphổtínhiệubaogồmcảsónghàihàmchẵnvàhàmlẻcủatầnsốcơbản f0 . • Biênđộcủamỗisónghàitỉlệvới sin(nd)/ ndvới d=/T • đượcgọilàtỷtrọng (duty cycle) củacácxung.

  32. Duty cycle củaxungtínhiệu • Minh hoạtronghìnhchotỷtrọng 25% , • Phổtínhiệuđi qua điểmkhôngtạisốnguyênlầncủa f=1/. • Phổtínhiệubằngkhôngtại f=n/bởivì sin n/T dầnđếnkhôngkhi/T làmộtsốnguyên

  33. Duty cycle củaxungtínhiệu • Trongtrườnghợpđặcbiệt, T=4, n/4 làmộtsốnguyên qua mỗi 4 sónghàicủa f0. • Phổcủacácsónghàichođếngiátrịkhôngđầutiên f=1/đượcgọilàbiêntầnđầutiên hay biêntầnchính. • Biêntầnchínhbaogồmcácthànhphầntầnsốchođến f=1/

  34. Duty cycle củaxungtínhiệu Nhậnxét • Xungcànghẹp, băngthôngcủađườngtruyềnsóngcàngphảirộng • 0 vàxungvuôngđãgầntớixungĐiract. Khi=0, f=1/=. • Phổtínhiệucủabiêntầnđầutiênđãkéodàitớivôcùng. • Điềunàycónghĩalà, đểtạomộtxunglýtưởng( cóđộrộngvôcùngnhỏ) cầnbăngthông( dảiphổ) vôcùnglớnvànănglượngvôcùnglớn

  35. Duty cycle củaxungtínhiệu Nhậnxét • Giữnguyênđộrộngcủaxungvàgiảmtầnsốcủacácxungnày, nhưbiểudiễntrênhìnhtừ (a) đến (b) vàđến (c). Ta thấyrằng, mậtđộcủacácthànhphầntầnsốtrênphổtầnsốtănglên,do f0giảmxuống. • Khi T tăngđếnvôcùng, phổtầnsốcủatínhiệusẽdầntớimộthàmliêntụcđượcbiểudiễnnhưsau:

  36. Bàitập • Xácđịnhgiátrịtrungbìnhvàbathànhphần sin kháckhôngđầutiênchocáctínhiệusau: a.Tínhiệusauchỉnhlưunửachukỳ(bảng 1-1c) vớiđỉnhbiênđộlà 6V b.Tínhiệusauchỉnhlưucảchukỳvớiđỉnh 6V c.Tínhiệu tam giác ( bảng 1-1i) vớibiênđộđỉnh-đỉnhlà 6V d.Tínhiệurăngcưa , biênđộđỉnh-đỉnh 6V e.Tínhiệuxungvuôngđốixứng (bảng 1-1f)vớibiệnđộđỉnh-đỉnh 6V

  37. Phépbiếnđổi Fourier • Nhưchúngtađãthấytrongcácphầntrước, chuỗi Fourier làmộtkỹthuậtđểtabiểudiễncáchàmtrongcảmiềnthờigianvàmiềntầnsố. • Thôngthườnghàmnàylàtuầnhoànnhưngmụcđíchcủatalàphảixácđịnhhàmbiểudiễntrongmiềntầnsốcủatínhiệu. • Phépbiếnđổi Fourier thuậnđượcdùngđểbiếnđổitínhiệutừmiềnthờigian sang miềntầnsốvàphépbiếnđổi Fourier ngượcđượcdùngđểchuyểntừmiềntầnsốvềmiềnthờigian. • Vấnđềquantâmđầutiêncủachúngta ở đâylàphântíchbiênđộphổtầnsốcủahàmkhôngtuầnhoàn.

  38. Phépbiếnđổi Fourier • Phépbiếnđổi Fourier củahàmthờigian v(t) đượcđịnhnghĩa : • Vàphépbiếnđổi Fourier ngược

  39. Cácphépbiếnđổi Fourier

  40. Cácphépbiếnđổi Fourier

  41. Cácphépbiếnđổi Fourier

  42. Tínhchất, địnhlýphépbiếnđổi Fourier

  43. Tínhchất, địnhlýphépbiếnđổi Fourier

  44. Tínhchất, địnhlýphépbiếnđổi Fourier

  45. Vídụ 1-4 • Tínhhàmphổbằngchuyểnđổi Fourier củaxungđơnbiênđộ A, độrộngtronghình

  46. Vídụ 1-4 • Hàm v(t) códạngnhưsau :

  47. Vídụ 1-4 • Sa(x) làhàmlấymẫu.Chú ý rằngkếtquảtrongphươngtrình 1-11 cũngnhưtrongbảng 1-2, phươngtrình 1 là: • Chínhlàchuyểnđổi Fourier chomộtxungchữnhậtđộrộngtrongmiềnthờigianvàbiênđộ A.

  48. Ảnhhưởngcủabộlọclêntínhiệu • Đápứngtầnsốcủamộtbộlọcđượcbiểudiễntrênhìnhbên, chobiếttỷsốbiênđộgiữatínhiệuđầuvàovàđầura. • Tínhiệu sin tầnsố 1kHz đi qua kobịsuygiảm • Tínhiệu sin tầnsố 2kHz đi qua giảmđimộtnửatươngđươngvới 6dB • Tínhiệu sin tầnsố >= 3kHz giảmbẳng 0 • Tínhiệu 1 chiều (f=0) đi qua màkosuygiảm

More Related