1 / 25

Loại cấu trúc và ADT

Loại cấu trúc và ADT. Probe. Loại cấu trúc và ADT. Camera type. Loại cấu trúc và ADT. Video stream. Loại cấu trúc và ADT. Location (latitude, longitude). Time. Loại cấu trúc và ADT. Location (latitude, longitude). Probe. Time. Video stream. Thiết kế c ơ sở dữ liệu RDBMS.

elam
Télécharger la présentation

Loại cấu trúc và ADT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Loạicấutrúcvà ADT Probe

  2. Loạicấutrúcvà ADT Camera type

  3. Loạicấutrúcvà ADT Video stream

  4. Loạicấutrúcvà ADT Location (latitude, longitude) Time

  5. Loạicấutrúcvà ADT Location (latitude, longitude) Probe Time Video stream

  6. Thiếtkế cơ sở dữ liệu RDBMS Phụthuộchàm • PTLN  CV • P CV Probe (pid: integer, time: timestamp, latitude: real, longitude: real, camera: string, video: BLOB)

  7. Thiếtkế cơ sở dữ liệu RDBMS Probes_Loc(pid: integer, time: timestamp, latitude: real, longitude: real) Probes_Video(pid: integer, camera: string:, video: BLOB) • “Với probe 10, hiểnthịđoạn video đượcthutừ 1:10pm đến 1:15pm vàongày 10, 1996” • Thông tin liêntiếpbịphântán qua cácbộ • Thông tin video và location bịphântáchra

  8. Thiếtkế cơ sở dữ liệu ORDBMS SELECTdisplay (P.video, 1:10pm, May 10 1996, 1:15pm, May 10 1996) FROMProbes_Allinfo P WHERE P.id = 10 Probes_AllInfo(pid: integer, locseq: location_seq, camera: string, video: mpeg_stream)

  9. Địnhdanhđốitượng

  10. Địnhdanh • đốitượng • (Oid) • Khóangoại • (Foreign key)

  11. MởrộngmôhìnhER

  12. Sửdụngcáctậphợplồngnhau Probes1 (pid: integer, locseq: location_seq) • Tìmthờiđiểmsớmnhấtđượcghi ở latitude =5, và longitude =10 Probes2 (pid: integer, time:timestamp, latitude: real, longitude: real)  Sựlựachọntrongthiếtkếlượcđồphảiphụthuộcvàolượng workload mongmuốn  Tránhlạmdụngtậphợplồngnhau • Vớimỗi probe, hãyxuấtrathờigiansớmnhấtđượcghilạivàloại camera

  13. CáctháchthứctrongcàiđặtORDBMS

  14. Lưutrữđốitượngcócấutrúcvà ADT lớn

  15. Chỉmụctrênloạidữliệumới INDEX

  16. Chỉmụctrênloạidữliệumới • Xâydựngmột interface phươngthứctruyvấn • Cho phépngườidùngcàiđặtcáccấutrúcchỉmụcbênngoài DBMS. • Trongđóchỉmụcvàdữliệucóthểđượclưutrong file system • DBMS chỉđưaracácyêucầulặpđilặplạilà open, next, close đếnđoạnmãchỉmụcbênngoàicủangườidùng.  Tuynhiênphầndữliệu ở chỉmụcbênngoàikhôngđượcbảovệbởi DBMS chotínhđồngthờivàphụchồi.

  17. Chỉmụctrênloạidữliệumới • Xâydựngmột template cấutrúcchỉmụcchung • Càiđặttrựctiếptrong DBMS • Khắcphụcđượcvấnđềđồngthờivàphụchồi. • Vídụ: GeneralisedSearch Tree (GiST) làmộtcấutrúcnhưvậy. Nólàmột template dựatrêncây B+, chophéphầuhếtcáccấutrúcchỉmụccóthểcàiđặtvớivàidòng ADT code do ngườidùngđịnhnghĩa

  18. Xửlítruyvấn

  19. Hàmkếthợpngườidùngđịnhnghĩa

  20. Độ tin cậycủaphươngthức • Cho phépngườidùngbiêndịchtrênmộtngônngữlậptrìnhnhư C++, nhưngthựcthicácphươngthứcđó ở khônggianđịachỉkhácvới DBMS. • DBMS sẽgửigiaotiếpliêntiếntrình (IPC) đếnphươngthứcngườidùng, vàphươngthứctrảvề IPC. • Khắcphụcvấnđềlàmhưhỏnghệthốngvàngănchặncácphươngthứcnguyhiểmđọcvàchỉnhsửacơsởdữliệu. • Chúý làngườidùngkhiviếtphươngthứckhôngcầnbiết DBMS đangthựcthiphươngthức ở mộttiếntrìnhkhác. Sửdụng interpret (thôngdịch) phươngthứccủangườisửdụnghơnlà compile. DBMS cóthểkiểmtraphươngthứccóthựchiệntốt hay khôngtrướckhithựcthinó. Ngônngữthôngdịchđiểnhìnhlà Java

  21. Method Caching Pointer Swizzling Sắpxếpbảngtrêncộtđóhoặcsửdụnglượcđồdựatrên hash Duytrì cache củaphươngthức input vànhững output trùngkhớpnhưmộtbảngtrongcơsởdữliệu.

  22. Tinhchỉnhtruyvấn

  23. Đăngkýchỉmụcvớibộtinhchỉnh OPTIMIZER HOW MUCH WHAT • Chi phínạpmộtbộđốivớichỉmụclàbaonhiêu • Điềukiệnnàotrongmệnhđề WHERE trùngkhớpvớichỉmục

  24. Hệsốgiảmvà chi phítínhtoánchophươngthức ADT Tinhchỉnhcácphépchọn chi phícao • Thứtựtốtnhấttrongphépchọnlàmộthàmcủa chi phívàhệsốgiảm, rank = (hệsốgiảm -1 )/cost • Rank lớnthìhoãnphépchọnlạisaukhiđãthựchiệnphépkết Ngườidùngtựtínhtoán Nếunhưhàmtínhtoánđókhôngđượcđăngkíthìbộtinhchỉnhsửdụngmộthệsốgiảmtùyý

More Related