1 / 62

ĐIỆN TÂM ĐỒ THỰC HÀNH CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ

ĐIỆN TÂM ĐỒ THỰC HÀNH CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ. ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH ThS.BS.Lương Quốc Việt. CHÖÔNG TRÌNH HOÏC. CAÙC BÖÔÙC ÑOÏC ÑIEÄN TAÂM ÑOÀ. LÔÙN NHÓ VAØ LÔÙN THAÁT. BLOÁC DAÃN TRUYEÀN NHÓ THAÁT. ROÁI LOAÏN NHÒP TREÂN THAÁT. ROÁI LOAÏN NHÒP THAÁT.

elyse
Télécharger la présentation

ĐIỆN TÂM ĐỒ THỰC HÀNH CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐIỆN TÂM ĐỒ THỰC HÀNH CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH ThS.BS.Lương Quốc Việt

  2. CHÖÔNG TRÌNH HOÏC • CAÙC BÖÔÙC ÑOÏC ÑIEÄN TAÂM ÑOÀ. • LÔÙN NHÓ VAØ LÔÙN THAÁT. • BLOÁC DAÃN TRUYEÀN NHÓ THAÁT. • ROÁI LOAÏN NHÒP TREÂN THAÁT. • ROÁI LOAÏN NHÒP THAÁT. • ÑIEÄN TAÂM ÑOÀ TRONG NHOÀI MAÙU CÔ TIM. • CAÙC BAÁT THÖÔØNG CHUYEÅN HOAÙ.

  3. CAÙC BÖÔÙC ÑOÏC ÑIEÄN TAÂM ÑOÀ • ÑÒNH NGHÓA • HEÄ DAÃN TRUYEÀN CUÛA TIM • CAÙC CHUYEÅN ÑAÏO ECG • CAÙC BÖÔÙC ÑOÏC ÑIEÄN TAÂM ÑOÀ

  4. HEÄ DAÃN TRUYEÀN CUÛA TIM

  5. HEÄ DAÃN TRUYEÀN CUÛA TIM

  6. Ñieän taâm ñoà laø bieåu ñoà ghi laïi hoaït ñoäng ñieän cuûa tim. ÑÒNH NGHÓA

  7. CAÙC CHUYEÅN ÑAÏO ECG

  8. VỊ TRÍ SÁU CHUYỂN ĐẠO NGỰC Chuyển đạo V1: khoang liên sườn 4 cạnh bờ phải xương ức. Chuyển đạo V2: khoang liên sườn 4 cạnh bờ trái xương ức. Chuyển đạo V3: nằm giữa V2 và V4. Chuyển đạo V4: khoang liên sườn 5 đường trung đòn. Chuyển đạo V5: đường nách trước ngang mức V4. Chuyển đạo V6: đường nách giữa ngang mức V4, V5

  9. Các bước đọc điện tâm đồ Mỗi điện tâm đồ cần phải được khảo sát có hệ thống theo 9 bước sau: • Tần số và tính đều đặn • Sóng P • Khoảng PR • Phức bộ QRS • Đoạn ST • Sóng T • Sóng U • Khoảng QTc • Nhịp

  10. Các bước đọc điện tâm đồ

  11. Điện tâm đồ được chuẩn hoá: Tốc độ giấy 25 mm/giây. Biên độ 10mm/1mV. Tần số

  12. Tần số Tần số tim: = 300/ số ô vuông lớn. = 1500/ số ô vuông nhỏ. = số phức bộ QRS trong 6 giây X 10.

  13. Tần số Sử dụng dãy nhịp ECG 6 giây để tính tần số tim. Công thức: 7 X 10 = 70 nhịp/phút

  14. Sóng khử cực nhỉ. < 0,12s. < 2,5mm. Sóng P dương ở I, II, aVF, và V2 – V6 Sóng P âm ở aVR Sóng P dương, hai pha, hoặc âm ở III, aVL và V1 Sóng P

  15. Khoảng PR 0,12 – 0,20s • Thường đẳng điện ở tất cả chuyển đạo. • PR ngắn: - Hội chứng kích thích sớm - Nhịp bộ nối hoặc nhịp nhĩ thấp • PR dài: - Blốc AV độ I

  16. PHỨC BỘ QRS

  17. PHỨC BỘ QRS 1. Hình dạng QRS a.Sóng Q - Sự hiện diện của sóng Q ở một số chuyển đạo (V1,V2 và V3) là bất thường. - Trái lại,ở tất cả các chuyển đạo còn lại (trừ chuyển đạo III và aVR có chiều hướng về bên phải) có thể có sóng q nhỏ (rộng < 0,04 giây và sâu <1/4 sóng R) - Sự vắng mặt của sóng q nhỏ ở V5 và V6 xem như bất thường - Sóng Q có kích thước bất kỳ ở III và aVR là bình thường

  18. PHỨC BỘ QRS 1. Hình dạng QRS b. Sóng R : Ở chuyển đạo trước tim, sóng R tăng dần biên độ và thời gian từ chuyển đạo V1 đến chuyển đạo V4 hoặc V5

  19. PHỨC BỘ QRS 3. Thời gian: 0,06-0,10 s 4. Biên độ: - Biên độ QRS cao (xem phần phì đại thất ) - Biên độ thấp bất thường khi < 5mm ở chuyển đạo chi < 10mm ở chuyển đạo trước tim

  20. 4. Trục QRS: bình thường – 30o -> +90oCách 1: Dựa vào chiều của phức bộ QRS ở chuyển đạo I ,II.

  21. 4. Trục QRS Cách 2: - Tìm chuyển đạo chi có phức bộ QRS đẳng điện nhất (R = S). - Trục QRS sẽ thẳng góc với chuyển đạo đó. - Chiều của trục điện tim sẽ là chiều của phức bộ QRS ở chuyển đạo thẳng góc

  22. - VAT ở V1 – V2 : < 0,035s - VAT ở V5 – V6 : < 0,045s 5. Thời gian nhánh nội điện: (intrinsicoid deflection = ventricular activating time: VAT)

  23. Đoạn ST Thường đẳng điện, Chênh lên không quá 1mm Chênh xuống không quá 0,5mm.

  24. Sóng T Biên độ: - Không quá 5mm ở chuyển đạo chi. - Không quá 10mm ở chuyển đạo trước tim. Trục: • Sóng T dương : I, II, AvF và V2 – V6 • Sóng T âm : aVR • Sóng T thay đổi : III, aVL và V1

  25. Sóng U - Thường không thấy hoặc hiện diện như một sóng tròn nhỏ cùng chiều với sóng T và có biên độ thấp hơn sóng T (< ¼) - Sóng U nhô cao khi hạ kali máu. - Sóng U đảo khi thiếu máu cơ tim

  26. Khoảng QT • < 50% khoảng R – R. • Khoảng QTc: 0,39  0,04s QTc: Khoảng QT đã được điều chỉnh theo nhịp tim.

  27. Xác định nhịp Nhịp xoang • - Sóng P đi trước mỗi phức bộ QRS. • - Trục sóng P bình thường (P dương ở I, II và aVF). • - Khoảng PR bình thường.

  28. Nhịp nhanh xoang : nhịp xoang, tần số > 100 lần / phút.

  29. Nhịp chậm xoang : nhịp xoang, tần số < 60 lần / phút

  30. Loạn nhịp xoang : (R – R) dài nhất – (R – R) ngắn nhất > 0,16 giây.

  31. Ngưng xoang • Nút xoang không thể kích thích tâm nhĩ trong một hay nhiều nhịp và sau đó hồi phục • Hoạt động điện hồi phục: - hoặc khi nút xoang phát nhịp trở lại. - hoặc khi các ổ phát nhịp thấp hơn bắt đầu phát nhịp (nhịp thoát bộ nối hay thoát thất) • Khoảng ngừng không phải là bội số của khoảng P – P cơ bản

  32. Ngưng xoang Nhịp thoát bộ nối

  33. Đọc điện tâm đồ

  34. Tính tần số tim?

  35. Nêu tên của bất thường chính?

  36. Nêu tên của các phức bộ QRS ?

  37. Đọc ECG này và trả lời các câu hỏi?

  38. Đọc ECG này và trả lời các câu hỏi? • 1. Nhịp xoang ? • 2. Trục điện tim? • 3. Trên chuyển đạo ngực, vùng chuyển tiếp nằm ở đâu ? • 4. Khoảng PR có bình thường? • 5. Khoảng QRS có bình thường? • 6. Sóng T có bình thường?

  39. ECG này, có phải nhịp xoang?

  40. Xác định trục điện tim?

  41. Tại sao bệnh nhân nữ khoẻ mạnh đang khóc ?

  42. Đọc ECG: chú ý biên độ QRS, sóng T, khoảng QTc

  43. Xác định trục điện tim?

More Related