1 / 24

CHUYÊN ĐỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU MỜ

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. CHUYÊN ĐỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU MỜ. Giáo viên: GS. TS. Đỗ Phúc Học viên: Lê Thị Thúy Nga Mã số: CH0602026. MỤC ĐÍCH CỦA CHUYÊN ĐỀ. Nghiên cứu các mô hình cơ sở dữ liệu mờ đang được dùng Tìm hiểu ngôn ngữ truy vấn mờ, hướng phát triển ngôn ngữ này hiện nay

ernst
Télécharger la présentation

CHUYÊN ĐỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU MỜ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHUYÊN ĐỀ CƠ SỞ DỮ LIỆUCƠ SỞ DỮ LIỆU MỜ Giáo viên: GS. TS. Đỗ Phúc Học viên: Lê Thị Thúy Nga Mã số: CH0602026

  2. MỤC ĐÍCH CỦA CHUYÊN ĐỀ • Nghiên cứu các mô hình cơ sở dữ liệu mờ đang được dùng • Tìm hiểu ngôn ngữ truy vấn mờ, hướng phát triển ngôn ngữ này hiện nay • Tìm hiểu việc triển khai truy vấn mờ trên CSDL truyền thống • Cài đặt thử nghiệm CH0602026

  3. NỘI DUNG • Chương 1. Tổng quan về CSDL mờ • Chương 2. Ngôn ngữ truy vấn SQL mờ • Chương 3. Cài đặt ngôn ngữ SQL mờ • Kết luận CH0602026

  4. KIẾN THỨC CƠ BẢN (1) • Định nghĩa tập mờ • A = { A(x)/ x : x  X, A(x) [0, 1]} • Với A(x) độ thuộc của x vào A • Ví dụ: “Thầy X trẻ”, “Thầy X rất trẻ” • X = 27, A=“trẻ”, B=“rất trẻ” • A(27) = 0.9, B(27) = 0.5 CH0602026

  5. KIẾN THỨC CƠ BẢN (2) • Định nghĩa Nhãn ngôn ngữ • từ thuộc ngôn ngữ tự nhiên dùng biểu diễn hoặc nhận biết một tập mờ mà có thể định nghĩa hay không • Nhãn ngôn ngữ thay đổi theo đối tượng và thời điểm, ngữ cảnh • Ví dụ • Nhãn “cao” trong “Một tòa nhà cao” hay “Một người cao” CH0602026

  6. KIẾN THỨC CƠ BẢN (3) • Các kiểu hàm/ độ thuộc • Hàm tam giác • Hàm hình thang • Hàm L • Hàm Gammar,... CH0602026

  7. ĐẶT VẤN ĐỀ - MÔ HÌNH CSDL MỜ • Cơ sở dữ liệu truyền thống (E.Codd - 1970) • Thông tin chính xác, chắc chắn, rõ ràng • Tình huống gặp phải • Dữ liệu với thông tin không đầy đủ • Dữ liệu với thông tin không chắc chắn • Dữ liệu không xác định • Dữ liệu hoàn toàn có thông tin  Mở rộng mô hình CSDL này CH0602026

  8. CÁCH MỞ RỘNG MÔ HÌNH • Khả năng khai thác dữ liệu rõ bằng cách dùng các yếu tố mờ • Dùng biến, nhãn ngôn ngữ để mô tả yếu tố mờ • Miền trị thuộc tính • Mở rộng cú pháp cho phép biểu diễn nhiều dạng dữ liệu mờ CH0602026

  9. VÀI MÔ HÌNH ĐÃ PHÁT TRIỂN • Mô hình tập con mờ • Mở rộng ngữ nghĩa bằng cách thêm độ thuộc mỗi bộ • Mô hình dựa trên quan hệ tương tự • mở rộng miền trị thuộc tính để biểu diễn dữ liệu với thông tin mơ hồ, không chắc chắn • Mô hình dựa trên lý thuyết khả năng • mở rộng miền trị thuộc tính, sử dụng phân bố khả năng để biểu diễn dữ liệu mờ  Để khai thác dữ liệu  phát triển ngôn ngữ truy vấn mờ CH0602026

  10. NỘI DUNG • Chương 1. Tổng quan về CSDL mờ • Chương 2. Ngôn ngữ truy vấn SQL mờ • Chương 3. Cài đặt ngôn ngữ SQL mờ • Kết luận CH0602026

  11. ĐĂT VẤN ĐỀ • Câu hỏi truy vấn dữ liệu không cụ thể, điều kiện chung chung, mơ hồ • Yêu cầu kết quả trả về gần với yêu cầu đó  Mở rộng ngôn ngữ SQL là yêu cầu của ngôn ngữ SQL mờ (Fuzzy SQL) CH0602026

  12. HƯỚNG MỞ RỘNG CỦA F-SQL • Mô hình CSDL truyền thống với dữ liệu rõ • Sử dụng mô hình tập con mờ • Cho phép định nghĩa các biến ngôn ngữ và nhãn ngôn ngữ • Phát triển câu truy vấn chấp nhận nhãn ngôn ngữ • Mô hình CSDL mờ với dữ liệu mờ • Sử dụng mô hình quan hệ tương tự hoặc phân bố khả năng • Phát triển câu truy vấn cho phép sử dụng cột có nhiều kiểu dữ liệu CH0602026

  13. FSQL TRÊN CSDL RÕ Một số khái niệm • Biến ngôn ngữ: thuộc tính có yếu tố mờ • VD. Thuộc tính Nhiệt độ • Nhãn ngôn ngữ: Tân từ mờ định nghĩa trên miền trị của biến ngôn ngữ • VD. Nóng, Lạnh, Mát • Toán tử so sánh • >, <, =, >=, <=, <> • Ngưỡng thực hiện CH0602026

  14. MỘT SỐ KIỂU NHÃN NGÔN NGỮ • Giá trị số mờ • Cao, Trẻ, Già, Khá,... • Có gia tử (modifiers) • Rất cao, Quá già,... • Quan hệ mờ • Tuổi khoảng 30, Điểm khoảng 8 • Tập mờ với các giá trị vô hướng (Điểm 8,9.5) • Nhãn có số lượng mờ (hầu hết, rất ít,...) • Số lượng với độ quan trọng • Độ quan trọng của thuộc tính CH0602026

  15. DML TRONG SQL MỞ RỘNG • Được xây dựng dựa trên SQL chuẩn nhưng chấp nhận điều kiện mờ. • Các lệnh có mệnh đề WHERE đều có thể dùng điều kiện mờ • Ví dụ • SELECT Ten, Tuoi • FROM KHACH • WHERE Thu_nhap = $cao THOLD 0.7 CH0602026

  16. NỘI DUNG • Chương 1. Tổng quan về CSDL mờ • Chương 2. Ngôn ngữ truy vấn SQL mờ • Chương 3. Cài đặt ngôn ngữ SQL mờ • Kết luận CH0602026

  17. CÀI ĐẶT THỬ NGHIỆM • Sử dụng mô hình CSDL với dữ liệu rõ • Mở rộng câu truy vấn chấp nhận điều kiện mờ • Biến ngôn ngữ dùng số mờ hình thang CH0602026

  18. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG (1) CH0602026

  19. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG (2) CH0602026

  20. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG (2) Bộ phân tích và xử lý điều kiện mờ gồm • Các bảng mô tả dữ liệu mờ • Variables • Labels • Hàm, thủ tục xử lý điều kiện mờ • Thủ tục ParseWhereClause • Hàm Fdegree • Hàm ConvertFuzzyClause • Demo chương trình CH0602026

  21. Một số ví dụ demo (1) CH0602026

  22. Một số ví dụ demo (2) CH0602026

  23. NHẬN XÉT – KẾT LUẬN • Chỉ xử lý một kiểu nhãn ngôn ngữ (giá trị mờ) • Chưa xử lý với mệnh đề WHERE phức tạp • Phát triển chương trình để có thể sử dụng nhiều kiểu nhãn ngôn ngữ khác • Tiếp tục nghiên cứu về CSDL mờ với các điều kiện truy vấn mờ. CH0602026

  24. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA QUÝ VỊ! CH0602026

More Related