200 likes | 367 Vues
新書一册. Tân thư nhứt sách. 新 tân mới (TT, 13 nét, bộ cân 斤 ). 書 / 书 thư sách (DT, 10 nét, bộ viết 曰 ). 册 sách bản sách (LgT, bộ quynh 冂 , 5 nét). 新書一册。. Tân thư nhứt sách. Một cuốn sách mới. 講 / 讲 giảng giảng giải (Đgt, 17 nét, bộ ngôn 言 ).
E N D
新書一册 Tân thư nhứt sách
新 tânmới (TT, 13 nét, bộ cân 斤)
册 sáchbản sách (LgT, bộ quynh 冂, 5 nét)
新書一册。 Tân thư nhứt sách. Một cuốn sách mới.
學/学生 học sanhhọc trò (DT, 學 16 nét, bộ tử 子;生 5 nét, bộ sanh 生)
先生講,學生聽。 Tiên sinh giảng, học sinh thính. Thầy giảng, trò nghe.
先 tiêntrước (PT, Bộ 儿 nhân, 6 nét)
字音 tự âmâm đọc của chữ (DT, 字 6 nét, bộ tử 子; 音 9 nét, bộ âm 音)
字音 tự âmâm đọc của chữ (DT, 字 6 nét, bộ tử 子; 音 9 nét, bộ âm 音)
解 giảiphân tách (Đgt, 13 nét, bộ giác 角)
字義/义 tự nghĩa nghĩa của chữ (DT, 義 13 nét, bộ dương 羊)
先讀字音,後解字義。 Tiên độc tự âm, hậu giải tự nghĩa. Trước đọc âm chữ, sau giải thích nghĩa chữ.
新書一册。 Tân thư nhứt sách. Một cuốn sách mới.
先生講,學生聽。 Tiên sinh giảng, học sinh thính. Thầy giảng, trò nghe.
先讀字音,後解字義。 Tiên độc tự âm, hậu giải tự nghĩa. Trước đọc âm chữ, sau giải thích nghĩa chữ.