1 / 23

Bài giảng: LÔGARIT Tiết 26 Chương trình Toán học , lớp 1 2 Giáo viên: Trương Thị Hương

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN QUỸ LAURENCE S’TING Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning --------. Bài giảng: LÔGARIT Tiết 26 Chương trình Toán học , lớp 1 2 Giáo viên: Trương Thị Hương Phihungdb@gmail.com Điện thoại: 0978736617

gayora
Télécharger la présentation

Bài giảng: LÔGARIT Tiết 26 Chương trình Toán học , lớp 1 2 Giáo viên: Trương Thị Hương

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN QUỸ LAURENCE S’TINGCuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning-------- Bài giảng: LÔGARIT Tiết 26 Chương trình Toán học, lớp 12 Giáo viên: Trương Thị Hương Phihungdb@gmail.comĐiện thoại: 0978736617 Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Ảng huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên Tháng 1/2014

  2. LÔGARIT Vấn đề:Cho 0<a 1, phương trình: a = b, đưa đến hai bài toán ngược nhau: John Napier (1550-1617) Nhà toán học người Xcốt- len. Tốt nghiệp Đại học Tổng hợp Ê- Đin-Bơc. Thuật ngữ logarit có nghĩa là “ số tỉ số” Thực tế, logarit của Nê-pe đã làm cuộc cách mạng trong thiên văn và trong nhiều lĩnh vực toán học bằng cách thay thế việc thực hiện “ phép tính nhân, chia , tính căn bậc cao của các số lớn, dễ bị nhầm bằng các phép tính đơn giản cộng và trừ Phát minh của Ne- pe là một phương thức tiết kiệm thời gian đáng kể. Biết , tính b Biết b, tính 

  3. A) x = 0 B) x = 1 C) x = 2 D) x = 3 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 1: Tìm x thỏa mãn phương trình sau. Đúng - Click để tiếp tục Không đúng - Click để tiếp tục Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!

  4. A) x = -2 B) x = 0 C) x = 1 D) x = 2 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 2: Tìm x thỏa mãn phương trình sau: Đúng - Click để tiếp tục Không đúng - Click để tiếp tục Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!

  5. A) x = 1/3 B) Không tồn tại x C) x = -1/2 D) x = 1/2 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 3: Tìm x thỏa mãn phương trình sau: Không đúng - Click để tiếp tục Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục! Đúng - Click để tiếp tục

  6. LÔGARIT LÔGARIT I) Khái niệm Lôgarit. 1. Định nghĩa: Chú ý: Không có lôgarit của số âm và của số 0

  7. LÔGARIT A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 4: Tính I) Khái niệm Lôgarit. 1. Định nghĩa: Chú ý: Không có lôgarit của số âm và của số 0 Đúng - Click để tiếp tục Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục! Không đúng - Click để tiếp tục

  8. LÔGARIT A) -1 B) 1 C) -2 D) 2 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 5: Tính I) Khái niệm Lôgarit. 1. Định nghĩa: Chú ý: Không có lôgarit của số âm và của số 0 Đúng - Click để tiếp tục Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục! Không đúng - Click để tiếp tục

  9. LÔGARIT A) 1/2 B) 1/3 C) 2 D) 4 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 6: Tính I) Khái niệm Lôgarit. 1. Định nghĩa: Chú ý: Không có lôgarit của số âm và của số 0 Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục! Không đúng - Click để tiếp tục Đúng - Click để tiếp tục

  10. LÔGARIT A) 5 B) 1,15 C) 1 D) -1 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 7: Tính I) Khái niệm Lôgarit. 1. Định nghĩa: Chú ý: Không có lôgarit của số âm và của số 0 Không đúng - Click để tiếp tục Đúng - Click để tiếp tục Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!

  11. LÔGARIT TiÕt 37: l« ga rit LÔGARIT Chú ý: I) Khái niệm Lôgarit. Từ định nghĩa ta có thể tính lôgarit cơ bản theo các bước sau: 1. Định nghĩa: Chú ý: Không có lôgarit của số âm và của số 0

  12. LÔGARIT TiÕt 37: l« ga rit LÔGARIT I) Khái niệm Lôgarit. 1. Định nghĩa: Chú ý: Không có lôgarit của số âm và của số 0 2. Tính chất: Ta cã loga1 = 0, logaa = 1

  13. LÔGARIT A) 3 B) 5 C) 9 D) 12 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 8: Tính 2. Tính chất: Ta cã loga1 = 0, logaa = 1 Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục! Không đúng - Click để tiếp tục Đúng - Click để tiếp tục

  14. A) 32 và 8 B) 8 và 32 C) 8 và 8 D) 32 và 32 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 9: Cho giá trị và lầnlượt bằng: Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục! Đúng - Click để tiếp tục Không đúng - Click để tiếp tục

  15. A) 32 và 8 B) 8 và 32 C) 4 và 4 D) 2 và 2 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 10: Cho giá trị và lầnlượt bằng: Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục! Đúng - Click để tiếp tục Không đúng - Click để tiếp tục

  16. LÔGARIT TiÕt 37: l« ga rit LÔGARIT II) Quy tắc tính Lôgarit. Định lí: Cho a, b1, b2>0 với a≠1, ta có:

  17. LÔGARIT A) 4 B) 3 C) 2 D) 1 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 11: Tính II) Quy tắc tính Lôgarit. Định lí: Cho a, b1, b2>0 với a≠1, ta có: Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục! Không đúng - Click để tiếp tục Đúng - Click để tiếp tục

  18. LÔGARIT A) 3 B) 6 C) 9 D) 12 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 12: Tính II) Quy tắc tính Lôgarit. Định lí: Cho a, b1, b2>0 với a≠1, ta có: Không đúng - Click để tiếp tục Đúng - Click để tiếp tục Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!

  19. LÔGARIT A) 8 B) 9 C) 10 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 13: Tính II) Quy tắc tính Lôgarit. Định lí: Cho a, b1, b2>0 với a≠1, ta có: Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục! Không đúng - Click để tiếp tục Đúng - Click để tiếp tục

  20. LÔGARIT A) 1/2 B) 1/4 C) 1/8 D) 1/12 Chấp nhận Xóa Chấp nhận Xóa Ví dụ 14: Tính II) Quy tắc tính Lôgarit. Định lí: Cho a, b1, b2>0 với a≠1, ta có: Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục! Không đúng - Click để tiếp tục Đúng - Click để tiếp tục

  21. Tiếp tục Xem lại Kết quả Question Feedback/Review Information Will Appear Here

  22. I. KHÁI NIỆM 1. Định nghĩa: cho a, b dương, a≠1: logab = α<=> aα=b 2. Tính chất : Cho a, b dương, a≠1: loga1=0, logaa=1 loga(aα)=α alogab=b II. QUY TẮC TÍNH 1. Lôgarit của một tích Cho a, b1, b2 dương, a≠1: loga(b1b2)=logab1+logab2 2. lôgarit của một thương Cho a, b1, b2 dương, a≠1: loga(b1/b2)=logab1- logab2 3. Lôgarit của một lũy thừa cho a, b dương, a ≠1, với mọi α loga(bα) = αlogab BTVN.Làm bài 1,2 (SGK-68) CỦNG CỐ TOÀN BÀI

  23. Tài liệu tham khảo 1. Sách giáo khoa Giải tích 12 (Ban cơ bản). 2. Sách bài tập Giải tích 12(Ban cơ bản). 3. Sách giáo viên Giải tích 12.

More Related